năm 2024 | thutucduhoc.vn

Bạn đang đọc

Đại học Capilano 2023

Chưa phân loại

Đại học Capilano 2023

Giới thiệu sơ lược về trường Đại học Capilano:

Đại học Capilano là một trường đại học năng động và sáng tạo tọa có khu học xá chính rộng 13,76 hecta nằm tại phía Bắc Vancouver, cách trung tâm thành phố Vancouver 20 phút lái xe và chỉ cách các bãi biển hoang sơ tuyệt đẹp vài phút đi bộ. Ngoài ra, trường còn có 2 khu học xá nằm ở Squamish và Sechelt.

Sinh viên được học tập từ các giáo sư có kinh nghiệm thực tế trong chuyên môn của mình. Mối quan hệ rộng rãi của các giáo sư trong nền kinh tế sẽ tạo cơ hội cho sinh viên không chỉ được học lý thuyết mà còn được tiếp xúc môi trường thực tế.

Trường cung cấp các chương trình đa dạng với hơn 130 chương trình Chứng chỉ, Cao đẳng, Đại học,… thuộc các phân khoa: Nghệ thuật, Khoa học và Kỹ thuật, Kinh doanh, Giáo dục, Quản trị du lịch, Truyền thông, Luật, Sức khỏe…

Được thành lập từ năm 1968 với 784 sinh viên, ngày nay trường đã phát triển thành trường Đại học công lập đào tạo trên 8,200 sinh viên, trong đó có hơn 1,100 sinh viên quốc tế đến từ 74 quốc gia khác nhau trên thế giới.

Trường được chính phủ chính thức đổi tên từ Cao đẳng Capilano thành Đại học Capilano vào năm 2008.

Những thành tích mà đại học Capilano đạt được:

  • 94% cựu sinh viên hài lòng với chương trình học của họ
  • 96% sinh viên tìm được việc làm liên quan đến chuyên ngành học trong vòng 6 tháng sau tốt nghiệp
  • Capilano là trường đại học công lập được công nhận bởi Chính phủ British Columbia và Hội đồng các trường Cao Đẳng Và Đại Học phía Đông Bắc (NWCCU).

Chương trình đào tạo:

  1. Chương trình tiếng Anh học thuật (EAP): Kỳ nhập học: Tháng 1, tháng 5, tháng 9. Thiết kế dành cho sinh viên chưa đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào trực tiếp của trường. 

Chương trình

Yêu cầu

Học phí

EAP 050-080

(Các lớp luyện đọc, từ vựng, viết, ngữ pháp, nghe và nói)

Placement test EAP

7,500 CAD/kỳ

EAP 090 – Transition level

Placement test đạt EAP 090 hoặc IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0)/Toefl Ibt 67

6,250 CAD/kỳ

EAP 090 + Sinh viên có thể học 1 môn ngành Nghệ thuật/Khoa học/Kinh doanh

Placement test đạt EAP 090 hoặc IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0)/ Toefl Ibt 67

8,000 CAD/kỳ

EAP 100 & 101 – Transition level

Placement test đạt EAP 100/101 hoặc IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)/Toefl Ibt 71

3,750 CAD/kỳ

EAP 100 & 101+Sinh viên có thể học 2 môn ngành Nghệ thuật/Khoa học/Kinh doanh

Placement test đạt EAP 100/101 hoặc IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)/Toefl Ibt 71

7,250 CAD/kỳ

Business Administration Pathway

Placement test đạt EAP 090 hoặc IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0)/Toefl Ibt 67

19,500 CAD/2 kỳ

Early Childhood Care and Education Pathway

Placement test đạt EAP 090 hoặc IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0)/Toefl Ibt 67

18,000 CAD/2 kỳ

  1. Chứng chỉ – Certificate:

Nhóm ngành

Chuyên ngành

Học phí

Kỳ nhập học

Kinh doanh

Quản trị kinh doanh

9,250 CAD/18 tín chỉ

Tháng 1, tháng 5, tháng 9

Nguyên tắc kinh doanh bán lẻ

18,000 CAD/8 tháng

Tháng 9

Trợ lý kế toán

19,500 CAD/8 tháng

Tháng 9

Nghiên cứu luật

Trợ tá hành chính pháp lý

18,750 CAD/8 tháng

Tháng 1, tháng 5, tháng 9

Giáo dục & Nghiên cứu trẻ thơ

Trợ lý giáo dục

11,500 CAD/năm 1

9,500 CAD/năm 2

Tháng 8

Y tế hỗ trợ

Trợ tá chăm sóc sức khỏe

18,000 CAD/ 8 tháng

Tùy theo nhu cầu

tuyển sinh của trường

Nghệ thuật ảnh động

Phim tài liệu

25,500 CAD/8 tháng

Tháng 9

Chiếu sáng cho vẽ hình kỹ thuật số và làm film

4,750 CAD/1 tháng

Tháng 5

Căn bản về làm phim hoạt hình

5,750 CAD/2 tháng

Tháng 7

Nghệ thuật biểu diễn

Chỉ đạo âm nhạc

13,250 CAD/8 tháng

Tháng 9

Quản trị nghệ thuật và giải trí nâng cao

13,000 CAD/năm 1, 9,000 CAD/năm 2

Tháng 5

Quản trị du lịch

Marketing du lịch

11,500 CAD/18 tín chỉ

Tháng 1, tháng 9

 

  1. Cao đẳng – Diploma (2-3 năm):

Nhóm ngành

Chuyên ngành

Học phí

Kỳ nhập học

Khoa học & Kỹ thuật

Chuyển giao kỹ thuật

18,000 CAD/năm 1, 18,500 CAD/năm 2

Tháng 9

Kinh doanh

Quản trị kinh doanh

18,000 CAD/năm 1

18,000 CAD/năm 2

Tháng 1, tháng 5, tháng 9

Trợ lý kế toán

19,500 CAD/năm 1, 18,000 CAD/năm 2

Tháng 9

Truyền thông

Nghiên cứu truyền thông

18,000 CAD/năm 1

18,000 CAD/năm 2

Tháng 1, tháng 9

Nghiên cứu luật

Trợ tá pháp lý

20,250 CAD/năm 1, 23,000 CAD/năm 2

Tháng 9

Động lực học con người

Động lực học con người (Khoa học thể dục/Giáo dục thể chất)

18,000 CAD/năm 1

18,000 CAD/năm 2

Tháng 9

Quản trị giải trí ngoài trời

Quản trị giải trí ngoài trời

20,500 CAD/năm 1, 18,000 CAD/năm 2

Tháng 8

Quản trị du lịch

Quản trị du lịch (Co-op)

18,750 CAD/năm 1, 18,000 CAD/năm 2

Tháng 1, tháng 9

Quản trị du lịch dành cho sinh viên quốc tế

22,250 CAD/năm 1, 14,750 CAD/năm 2

Tháng 1, tháng 9

Giáo dục & Nghiên cứu trẻ thơ

Chăm sóc và giáo dục trẻ thơ

19,250 CAD/năm 1, 19,500 CAD/năm 2

Tháng 1, tháng 9

Y tế hỗ trợ

Trợ tá phục hồi chức năng

18,750 CAD/năm 1

18,750 CAD/năm 2

Tháng 9

Phương pháp tiếp cận và Trang bị học thuật

Lãnh đạo cộng đồng và những thay đổi xã hội

18,000 CAD/năm 1

18,000 CAD/năm 2

Tháng 9

Nghệ thuật ảnh động

Phục trang cho sân khấu và màn ảnh

27,000 CAD/năm 1, 21,500 CAD/năm 2

Tháng 9

Sản xuất hoạt hình 2D

28,750 CAD/năm 1, 29,250 CAD/năm 2

Tháng 9

Sản xuất phim và games 3D

30,250  CAD/năm 1, 30,250 CAD/năm 2

Tháng 9

Hiệu ứng nghe nhìn kỹ thuật số

32,250 CAD/năm1

32,250 CAD/năm 2

Tháng 9

Nghệ thuật biểu diễn

Nghiên cứu nhạc jazz

20,750 CAD/năm 1, 22,000 CAD/năm 2

Tháng 9

Âm nhạc

21,250 CAD/năm 1

21,250 CAD/năm 2

Tháng 9

Quản trị nghệ thuật và giải trí

17,250 CAD/năm 1, 21,250 CAD/năm 2

Tháng 9

Diễn xuất trên sân khấu và màn ảnh

21,000 CAD/năm 1,

 24,750 CAD/năm 2, 25,500 CAD/năm 3

Tháng 9

Nhạc kịch

23,000 CAD/năm 1, 23,000 CAD/năm 2, 23,500 CAD/năm 3

Tháng 9

Kỹ thuật sân khấu

20,750 CAD/năm 1, 22,750 CAD/năm 2

Tháng 9

 

  1. Đại học đại cương-Associate degree (2 năm)

Nhóm ngành

Chuyên ngành

Học phí

Kỳ nhập học

Nghệ thuật

Nghệ thuật

18,000 CAD/năm

Tháng 1, tháng 5, tháng 9

Đạo đức ứng dụng

18,000 CAD/năm

Tháng 1, tháng 5, tháng 9

Lịch sử nghệ thuật

18,000 CAD/năm

Tháng 1, tháng 5, tháng 9

Viết văn sáng tạo

18,000 CAD/năm

Tháng 9

Tiếng Anh

18,000 CAD/năm

Tháng 1, tháng 5, tháng 9

Tâm lý học

18,000 CAD/năm

Tháng 1, tháng 5, tháng 9

Khoa học & Kỹ thuật

Khoa học

19,000 CAD/năm

Tháng 1, tháng 5, tháng 9

Khoa học-Sinh học

19,000 CAD/năm

Tháng 1, tháng 5, tháng 9

Quản trị toàn cầu

Quản trị toàn cầu

20,250 CAD/năm 1

19,500 CAD/năm 2

Tháng 9

  1. Cử nhân – Bachelor’s degree (4 năm):

Nhóm ngành

Chuyên ngành

Học phí

Kỳ nhập học

Nghệ thuật

Phân tích hành vi ứng dụng

18,000 CAD/năm 1, 18,000 CAD/năm 2

21,000 CAD/năm 3, 27,250 CAD/năm 4

Tháng 9

Nghiên cứu tự do

18,000 CAD/năm 1, 18,250 CAD/năm 2

19,250 CAD/năm 3, 19,250 CAD/năm 4

Tháng 1,

tháng 5, tháng 9

Kinh doanh

Quản trị kinh doanh

18,000 CAD/năm 1, 18,000 CAD/năm 2

19,250 CAD/năm 3, 19,250 CAD/năm 4

Tháng 1,

tháng 5, tháng 9

Truyền thông

Nghiên cứu truyền thông

18,000 CAD/năm 1, 18,000 CAD/năm 2

18,750 CAD/năm 3, 18,750 CAD/năm 4

Tháng 1, tháng 9

Nghiên cứu luật

Nghiên cứu luật

18,250 CAD/năm 1, 18,250 CAD/năm 2

20,250 CAD/năm 3, 20,250 CAD/năm 4

Tháng 9

Quản trị du lịch

Quản trị du lịch

18,500 CAD/năm 1, 18,000 CAD/năm 2

19,250 CAD/năm 3, 18,750 CAD/năm 4

Tháng 1,

tháng 5, tháng 9

Giáo dục & Nghiên cứu trẻ thơ

 Chăm sóc và giáo dục trẻ thơ

19,250 CAD/năm 1, 17,500 CAD/năm 2

19,250 CAD/năm 3, 19,750 CAD/năm 4

Tháng 1, tháng 9

Y tế hỗ trợ

Trị liệu bằng âm nhạc

12,250 CAD/năm 1, 15,250 CAD/năm 2

22,500 CAD/năm 3, 30,000 CAD/năm 4

Tháng 9

Thiết kế

Thiết kế trong Phương tiện truyền thông nghe nhìn

24,000 CAD/năm 1, 25,750 CAD/năm 2

25,000 CAD/năm 3, 25,000 CAD/năm 4

Tháng 9

Nghệ thuật ảnh động

Nghệ thuật ảnh động

28,250 CAD/năm 1, 30,500 CAD/năm 2

27,500 CAD/năm 3, 25,750 CAD/năm 4

Tháng 9

Nghệ thuật biểu diễn

Âm nhạc chuyên về nghiên cứu nhạc jazz

20,750 CAD/năm 1, 22,000 CAD/năm 2

17,500 CAD/năm 3, 17,750 CAD/năm 4

Tháng 9

  1. Sau đại học- Post-Baccalaureate Diploma/Graduate Diploma (1-2 năm):

 

Nhóm ngành

Chuyên ngành

Học phí

Kỳ nhập học

Nghệ thuật

Phân tích hành vi ứng dụng

15,500 CAD/năm 1, 17,500 CAD/năm 2

Tháng 9

Kinh doanh

Quản trị kinh doanh quốc tế

23,000 CAD/năm

Tháng 9

Quản trị kinh doanh Bắc Mỹ

23,750 CAD/1 năm

Tháng 1, tháng 9

Quản trị kinh doanh Bắc Mỹ ứng dụng

23,750 CAD/ năm 1, 6,000 CAD/năm 2

Tháng 1, tháng 9

Quản trị Bắc Mỹ và quốc tế

23,750 CAD/ năm 1, 23,000 CAD/năm 2

Tháng 1, tháng 9

 Yêu cầu đầu vào trực tiếp các chương trình chính khóa: Toefl Ibt 83/Ielts 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0).

Nều chưa có chứng chỉ tiếng Anh, sinh viên có thể đăng ký khóa tiếng Anh dự bị của trường.

Phí ghi danh: 135 CAD

Sinh hoạt phí: Thuê nhà bên ngoài hoặc ở với gia đình bản xứ: ~ 1,000 CAD/tháng

Quần áo và các chi phí khác: 300 CAD/tháng

Sách vở: 300 CAD/kỳ

Phí bảo hiểm y tế: 232.52 CD/năm

 >> Tham khảo các thông tin khác tại du học Canada

Liên hệ với đại diện trường tại Việt Nam để được hỗ trợ tốt nhất cho hồ sơ của bạn:

Công ty du học INEC

Trụ sở chính: số 138 Trần Nhân Tôn, Phường 2, Quận 10, TP.HCM

ĐT: (08) 3938 1080 (24 Lines) Hotline: 093 409 3223 – 093 409 2080

Chi nhánh: 51L Nguyễn Chí Thanh, P. Thạch Thang, Q.Hải Châu, TP. Đà Nẵng

ĐT: (0511) 3818 919 Hotline: 0934 099 070

error
fb-share-icon

Tweet

fb-share-icon

Nội dung chính

  • 1 Giới thiệu sơ lược về Đại học Capilano
  • 2 Chương trình đào tạo:

Đại học Capilano là một trường đại học năng động và sáng tạo, có khu học xá chính rộng 13,76 hecta nằm ở phía Bắc Vancouver. Trường chỉ cách trung tâm thành phố Vancouver 20 phút lái xe và cách các bãi biển hoang sơ tuyệt đẹp vài phút đi bộ.

Giới thiệu sơ lược về Đại học Capilano

Được thành lập từ năm 1968 với 784 sinh viên, ngày nay Đại học Capilano đã phát triển thành trường Đại học công lập nổi tiếng. Ngoài khu học xá chính tọa lạc ở phía Bắc Vancouver, trường còn có 2 khu học xá ở Squamish và Sechelt. Trường thu hút 11.600 sinh viên mỗi năm, gồm 8.300 sinh viên chương trình tín chỉ và 3.300 sinh viên chương trình không tín chỉ. Trong đó, có hơn 1.900 sinh viên quốc tế đến từ 73 quốc gia khác nhau.

Trường cung cấp các chương trình đa dạng với hơn 130 chương trình chứng chỉ, cao đẳng, đại học,… thuộc các lĩnh vực ngành nghề: Nghệ thuật, Khoa học và Kỹ thuật, Kinh doanh, Giáo dục, Quản trị du lịch, Truyền thông, Luật, Sức khỏe…

Sinh viên học tập tại Đại học Capilano được giảng dạy, hướng dẫn bởi các giáo sư giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực chuyên môn của họ. Nhờ mối quan hệ rộng rãi của các giáo sư trong nền kinh tế giúp tạo cơ hội cho sinh viên không chỉ được học lý thuyết mà còn được tiếp xúc môi trường thực tế.

Những thành tích mà Đại học Capilano đạt được:

  • 94% cựu sinh viên hài lòng với chương trình học của họ
  • 96% sinh viên tìm được việc làm liên quan đến chuyên ngành học trong vòng 6 tháng sau tốt nghiệp
  • Capilano là trường đại học công lập được công nhận bởi Chính phủ British Columbia và Hội đồng các trường Cao Đẳng và Đại Học phía Đông Bắc (NWCCU).

Chương trình đào tạo:

  1. Chương trình tiếng Anh học thuật (EAP): Kỳ nhập học: tháng 1, tháng 5, tháng 9; được thiết kế dành cho sinh viên chưa đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào trực tiếp của trường.
Chương trìnhYêu cầuHọc phí
EAP 050-060

(Các lớp luyện đọc, từ vựng, viết, ngữ pháp, nghe và nói)

Placement test EAP7.646 CAD/ kỳ
EAP 070Hoàn tất EAP 060 hoặc IELTS 4.5 (không kỹ năng nào dưới 4.0)/Toefl Ibt 327.646 CAD/ kỳ
EAP 080Hoàn tất EAP 070 hoặc IELTS 5.0 (không kỹ năng nào dưới 4.5)/Toefl Ibt 457.646 CAD/ kỳ
EAP 090

Sinh viên có thể học 1 môn ngành Nghệ thuật/Khoa học/Kinh doanh

Hoàn tất EAP 080 hoặc IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0)/ Toefl Ibt 677.550 CAD/kỳ
EAP 100 & 101

Sinh viên có thể học 1 hoặc 2 môn ngành Nghệ thuật/Khoa học/Kinh doanh

Hoàn tất EAP 090 hoặc IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)/Toefl Ibt 714.118 CAD/kỳ
Business Administration PathwayHoàn tất EAP 080 hoặc IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0)/Toefl Ibt 6718.663 CAD/8 tháng
Early Childhood Care and Education PathwayHoàn tất EAP 080 hoặc IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0)/Toefl Ibt 6716.974 CAD/8 tháng
  1. Chứng chỉ – Certificate:
Nhóm ngànhChuyên ngànhHọc phíKỳ nhập học
Khoa học & Kỹ thuậtKhoa học ứng dụng: Kỹ thuật25.679 CAD/1 nămTháng 9
Kinh doanhQuản trị kinh doanh11.353 CAD/1 nămTháng 1, tháng 5, tháng 9
Nguyên tắc kinh doanh bán lẻ18.243 CAD/8 thángTháng 1, tháng 9
Trợ lý kế toán18.243 CAD/8 thángTháng 9
Nghiên cứu luậtTrợ tá hành chính pháp lý19.101 CAD/8 thángTháng 1, tháng 9
Trợ tá luật sư19.210 CAD/8 thángTháng 1, tháng 5, tháng 9
Y tế hỗ trợTrợ tá chăm sóc sức khỏe18.243 CAD/ 8 thángTùy theo nhu cầu

tuyển sinh của trường

Phương pháp tiếp cận và Trang bị học thuậtTiếp cận giáo dục và việc làm15.243 CAD/8 thángTháng 9
Nghệ thuật ảnh độngPhim tài liệu25.952 CAD/8 thángTháng 9
Chiếu sáng cho vẽ hình và làm film kỹ thuật số2.891 CAD/1 thángTháng 5
Căn bản về làm phim hoạt hình5.825 CAD/2 thángTháng 7
Nghệ thuật biểu diễnChỉ đạo âm nhạc13.394 CAD/8 thángTháng 9
Quản trị nghệ thuật và giải trí nâng cao13.210 CAD/năm 1, 9.159 CAD/năm 2Tháng 5
  1. Cao đẳng – Diploma (2-3 năm):
Nhóm ngànhChuyên ngànhHọc phíKỳ nhập học
Nghệ thuậtNghiên cứu học thuật18.243 CAD/năm 1

18.243 CAD/năm 2

Tháng 1, tháng 5, tháng 9
Khoa học & Kỹ thuậtChuyển giao kỹ thuật18.243 CAD/năm 1, 18.815 CAD/năm 2Tháng 9
Kinh doanhQuản trị kinh doanh18.243 CAD/năm 1

18.243 CAD/năm 2

Tháng 1, tháng 5, tháng 9
Trợ lý kế toán18.243 CAD/năm 1

18.243 CAD/năm 2

Tháng 9
Truyền thôngNghiên cứu truyền thông18.243 CAD/năm 1

18.243 CAD/năm 2

Tháng 1, tháng 9
Nghiên cứu luậtTrợ tá luật sư20.540 CAD/năm 1, 23.363 CAD/năm 2Tháng 9
Động lực học con người Động lực học con người (Khoa học thể dục/Giáo dục thể chất)18.243 CAD/năm 1

18.243 CAD/năm 2

Tháng 9
Quản trị giải trí ngoài trờiQuản trị giải trí ngoài trời27.689 CAD/năm 1, 11.345 CAD/năm 2Tháng 9
Quản trị du lịchQuản trị du lịch (Co-op)18.978 CAD/năm 1, 18.321 CAD/năm 2Tháng 1, tháng 9
Quản trị du lịch dành cho sinh viên quốc tế22.549 CAD/năm 1, 15.117 CAD/năm 2Tháng 1, tháng 9
Giáo dục & Nghiên cứu trẻ thơChăm sóc và giáo dục trẻ thơ19.673 CAD/năm 1,

19.737 CAD/năm 2

Tháng 9
Y tế hỗ trợTrợ tá phục hồi chức năng19.101 CAD/năm 1

19.101 CAD/năm 2

Tháng 9
Phương pháp tiếp cận và Trang bị học thuậtLãnh đạo cộng đồng và những thay đổi xã hội18.243 CAD/năm 1

18.243 CAD/năm 2

Tháng 1, tháng 9
Nghệ thuật ảnh độngPhục trang cho sân khấu và màn ảnh27.398 CAD/năm 1, 21,805 CAD/năm 2Tháng 9
Làm phim kỹ thuật số độc lập23,375 CAD/năm 1, 22.830 CAD/năm 2Tháng 9
Đồ họa 2D và phát triển hình ảnh29.319 CAD/năm 1, 29.767 CAD/năm 2Tháng 9
Đồ họa 3D cho làm phim và games30.798 CAD/năm 1, 30.761 CAD/năm 2Tháng 9
Hiệu ứng nghe nhìn kỹ thuật số32.962 CAD/năm1

32.962 CAD/năm 2

Tháng 9
Nghệ thuật biểu diễnNghiên cứu nhạc jazz23.370 CAD/năm 1, 24.325 CAD/năm 2Tháng 9
Âm nhạc21.522 CAD/năm 1

21.522 CAD/năm 2

Tháng 9
Quản trị nghệ thuật và giải trí17.527 CAD/năm 1, 21.527 CAD/năm 2Tháng 9
Diễn xuất trên sân khấu và màn ảnh21.342 CAD/năm 1,

25.171 CAD/năm 2, 25.829 CAD/năm 3

Tháng 9
Nhạc kịch23.386 CAD/năm 1, 23.473 CAD/năm 2, 23.957 CAD/năm 3Tháng 9
Kỹ thuật sân khấu20.999 CAD/năm 1, 23.143 CAD/năm 2Tháng 9
  1. Đại học đại cương-Associate degree (2 năm)
Nhóm ngànhChuyên ngànhHọc phíKỳ nhập học
Nghệ thuậtNghệ thuật18.243 CAD/nămTháng 1, tháng 5, tháng 9
Sáng tác18.243 CAD/nămTháng 1, tháng 5, tháng 9
Tiếng Anh18.243 CAD/nămTháng 1, tháng 5, tháng 9
Tâm lý học18.243 CAD/nămTháng 1, tháng 5, tháng 9
Khoa học & Kỹ thuậtKhoa học18.243 CAD/nămTháng 1, tháng 5, tháng 9
Khoa học-Sinh học19.387 CAD/nămTháng 1, tháng 5, tháng 9
Quản trị toàn cầuQuản trị toàn cầu20.531 CAD/năm 1

19.959 CAD/năm 2

Tháng 9
  1. Cử nhân – Bachelor’s degree (4 năm):
Nhóm ngànhChuyên ngànhHọc phíKỳ nhập học
Nghệ thuậtPhân tích hành vi ứng dụng18.243 CAD/năm 1, 18.243 CAD/năm 2

21.336 CAD/năm 3, 22.110 CAD/năm 4

Tháng 9
Nghiên cứu tự do18.384 CAD/năm 1, 18.525 CAD/năm 2

19.650 CAD/năm 3, 19.650 CAD/năm 4

Tháng 1,

tháng 5, tháng 9

Kinh doanhQuản trị kinh doanh18.243 CAD/năm 1, 18.243 CAD/năm 2

19.650 CAD/năm 3, 19.650 CAD/năm 4

Tháng 1,

tháng 5, tháng 9

Truyền thôngNghiên cứu truyền thông18.243 CAD/năm 1, 18.243 CAD/năm 2

19.087 CAD/năm 3, 18.946 CAD/năm 4

Tháng 1, tháng 9
Nghiên cứu luậtNghiên cứu luật18.481 CAD/năm 1, 18.560 CAD/năm 2

20.578 CAD/năm 3, 20.578 CAD/năm 4

Tháng 9
Quản trị du lịchQuản trị du lịch18.788 CAD/năm 1, 18.321 CAD/năm 2

19.650 CAD/năm 3, 18.946 CAD/năm 4

Tháng 1,

tháng 5, tháng 9

Giáo dục & Nghiên cứu trẻ thơ Chăm sóc và giáo dục trẻ thơ19.673 CAD/năm 1, 17.671 CAD/năm 2

19.562 CAD/năm 3, 20.089 CAD/năm 4

Tháng 9
Y tế hỗ trợTrị liệu bằng âm nhạc12.515 CAD/năm 1, 15.379 CAD/năm 2

22.952 CAD/năm 3, 21.236 CAD/năm 4, 9.239 CAD/năm 5

Tháng 9
Thiết kếThiết kế trong Phương tiện truyền thông nghe nhìn24.534 CAD/năm 1, 26.203 CAD/năm 2

25.368 CAD/năm 3, 25.368 CAD/năm 4

Tháng 9
Nghệ thuật ảnh độngNghệ thuật ảnh động28.866 CAD/năm 1, 31.047 CAD/năm 2

27.952 CAD/năm 3, 26.324 CAD/năm 4

Tháng 9
Nghệ thuật biểu diễnÂm nhạc chuyên về nghiên cứu nhạc jazz (Sư phạm)23.370 CAD/năm 1, 24.325 CAD/năm 2

23.250 CAD/năm 3, 23.993 CAD/năm 4

Tháng 9
Âm nhạc chuyên về nghiên cứu nhạc jazz (Biểu diễn, sáng tác)23.370 CAD/năm 1, 24.325 CAD/năm 2

22.057 CAD/năm 3, 22.591 CAD/năm 4

Tháng 9

6. Sau đại học- Post-Baccalaureate Diploma/Graduate Diploma (1-2 năm):

Nhóm ngànhChuyên ngànhHọc phíKỳ nhập học
Nghệ thuật Phân tích hành vi ứng dụng15.787 CAD/năm 1, 17.891 CAD/năm 2Tháng 9
Kinh doanhQuản trị kinh doanh Bắc Mỹ23.362 CAD/1 nămTháng 1, tháng 9
Quản trị kinh doanh Bắc Mỹ ứng dụng23.362 CAD/ năm 1, 6.643 CAD/năm 2Tháng 1, tháng 9
Quản trị Bắc Mỹ và quốc tế23.362 CAD/ năm 1, 23.362 CAD/năm 2Tháng 1, tháng 9
Quản trị du lịchQuản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng18.449 CAD/năm 1, 13.323 CAD/năm 2Tháng 5, tháng 9
Marketing và phát triển du lịch18.449 CAD/năm 1, 12.791 CAD/năm 2Tháng 5, tháng 9

Yêu cầu đầu vào trực tiếp các chương trình chính khóa: Toefl Ibt 83/Ielts 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0). Riêng chương trình Quản trị du lịch dành cho sinh viên quốc tế: Toefl Ibt 67/Ielts 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0), chương trình Sau đại học khối ngành Kinh doanh, Quản trị du lịch: Toefl Ibt 75/Ielts 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5, riêng kỹ năng viết: 6.0). Nếu chưa có chứng chỉ tiếng Anh, sinh viên có thể đăng ký khóa tiếng Anh dự bị của trường.

Phí ghi danh: 135 CAD

Sinh hoạt phí:

+ Ký túc xá: Phòng đơn: 2.900 CAD/kỳ, phòng đôi: 2.200 CAD/kỳ, Bữa ăn (bắt buộc): 2.130 CAD/kỳ

+ Sách vở: 300 CAD/kỳ

+ Bảo hiểm: Medical Services Plan of B.C: 75 CAD/tháng, CSU Health & Dental Plan: 234,04 CAD/năm, Guard.me Medical Coverage: 180 CAD

Để được hỗ trợ tốt nhất cho hồ sơ du học Canada của bạn, xin vui lòng liên hệ về tổng đài 1900 636 990 hoặc:

  • Hotline TP HCM: 093 409 3223 – 093 409 2080
  • Hotline Đà Nẵng: 093 409 9070 – 093 409 4449
  • Email: [email protected]
  • Đăng ký tư vấn miễn phí: https://www.goo.gl/KdSD74
error
fb-share-icon

Tweet

fb-share-icon