năm 2024 | thutucduhoc.vn

Bạn đang đọc

Cao đẳng Sheridan 2023

Chưa phân loại

Cao đẳng Sheridan 2023

Đôi nét về Cao đẳng Sheridan, Canada:

 

Được thành lập năm 1967, Cao đẳng Sheridan phát triển trên cơ sở là một trường cao đẳng địa phương với quy mô ban đầu chỉ 400 sinh viên. Đến nay Sheridan là một trong những trường cao đẳng lớn và nổi tiếng nhất tại Canada. Hàng năm, trường đào tạo gần 18.000 sinh viên toàn thời gian, 35.000 sinh viên chuyển tiếp và nghiên cứu bán thời gian tại 4 khu học xá ở 3 thành phố của tỉnh Ontario, Canada: Trafalgar Road (TR) Campus – Oakville, Davis (D) Campus  – Brampton và Hazel McCallion (HCM)  Campus – Mississauga. Trường thu hút hơn 2000 sinh viên quốc tế từ 65 quốc gia khác nhau. Các ngành đào tạo nổi bật của trường bao gồm: nghệ thuật, kinh doanh, dịch vụ cộng đồng, sức khỏe, công nghệ…

Khám phá những lý do khiến bạn chọn Cao đẳng Sheridan, Canada:

-Môi trường học tập năng động, chuyên nghiệp, sáng tạo mang lại cho sinh viên cảm hứng học tập, nghiên cứu tuyệt vời cùng cơ hội rèn luyện những kỹ năng thực tế và cách thức giải quyết các vấn đề.

– Các chương trình đào tạo tại trường luôn mang tính thực tiễn cao và định hướng rõ ràng để đảm bảo sinh viên được trang bị đầy đủ về kỹ năng sống, làm việc ngay khi còn ngồi trên ghế nhà trường, sẵn sàng hòa nhập ngay vào thị trường lao động khi mới tốt nghiệp

– Sinh viên được học tập với đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp. Các lớp học quy mô nhỏ làm tối đa sự tương tác giữa sinh viên với các giảng viên.

– Trường đào tạo ra những sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, dẫn đầu trong chuyên ngành của họ.

– Trung tâm nghiên cứu tại trường được trang bị các thiết bị kỹ thuật hiện đại, sẵn sàng hỗ trợ cho sinh viên trong quá trình học tập và nghiên cứu.

– Sheridan cũng cung cấp một số chương trình cấp bằng hợp tác thông qua quan hệ đối tác với trường Đại học Toronto tại Mississauga, Đại học York và Đại học Brock.

– Trường có các khuôn viên nằm ở vị trí rất đẹp ở Ontario. Tỉnh Ontario là nơi có Toronto, thành phố lớn nhất và trung tâm văn hóa của Canada, rất gần với 3 khu học xá của Sheridan có thể dễ dàng đi lại bằng xe hơi hay phương tiện công cộng.

– Cộng đồng sinh viên năng động tham gia trải nghiệm những chương trình ngoại khóa ở các khu học xá và các cộng đồng địa phương.

 – Sinh viên có cơ hội học liên thông từ các chương trình cao đẳng 2 hoặc 3 năm lên lấy bằng cử nhân (một số ngành)

Các chương trình đào tạo:

  1. Tiếng Anh ESL (English as a Second Language) – học ở cả 3 khu học xá

Gồm có 5 cấp độ: Foundation, Pre-Intermediate, Intermediate, Advanced, EAP (English for Academic Purposes –Tiếng Anh chuyên sâu cho bậc cao đẳng, đại học và sau đại học). Học sinh sẽ được làm bài test đầu vào để xác định level phù hợp.

Các cấp độ Foudation, Pre-Intermediate, Intermediate, Advanced bao gồm level A và level B.

Thời gian học: 7 tuần/level (mỗi tuần 25 giờ). Riêng EAP học trong 14 tuần.

Học phí: CAD$3.038,40 /level

Khai giảng: Tháng 1,3, 5, 7, 9, 11

  1. Chính khóa:

a) Chương trình Chứng chỉ (1 năm)

Ngành học

Khu học xá

Kỳ nhập học

Học phí

Chăm sóc động vật

D

Tháng 1, tháng 9

15,446.95

Nghệ thuật cơ bản

TR

Tháng 1, tháng 9

15,716.46

Kỹ thuật điện

STC

Tháng 1, tháng 5, tháng 9

15,945.60

Nguyên lý cơ bản Huấn luyện thể dục

D

Tháng 1, tháng 9

15,126.04

Khoa học và Nghệ thuật tổng quát – Dự bị Cao đẳng

D

TR

Tháng 1, tháng 9

Tháng 9

15,044.00

Khoa học và Nghệ thuật tổng quát-Khoa học sức khỏe

D

Tháng 1, tháng 9

15,084.00

Khoa học và Nghệ thuật tổng quát – Dự bị Đại học

D+ TR

Tháng 1, tháng 9

15,044.00

Kỹ thuật cơ khí – Kỹ thuật hàn chì

STC

Tháng 9

15,945.60

Kỹ thuật cơ khí – Làm khuôn và dụng cụ

STC

Tháng 9

15,945.60

Nguyên lý cơ bản của truyền thông

TR

Tháng 9

16,012.91

Biểu diễn nghệ thuật

TR

Tháng 9

16,391.53

Nhân viên hỗ trợ cá nhân

D

Tháng 1, tháng 9

15,892.32

Trợ lý dược bán lẻ

D

Thang 1, tháng 5

15,326.39

Nguyên lý cơ bản của công nghệ

D

Tháng 9

15,101.20

Kỹ thuật hàn

STC

Tháng 1, tháng 9

15,945.60

  • STC: Skills Training Centre

b) Chương trình Cao đẳng (2 năm) và Cao đẳng nâng cao (3 năm)

Ngành học

Khu học xá

Kỳ nhập học

Học phí

Truyền Thông/Quản trị Marketing và Quảng cao

TR

Tháng 1, tháng 9

15,125.97

Kỹ thuật viên/Công nghệ kiến trúc

D

Tháng 1, tháng 9

15,576.55

Kinh doanh – Tổng quát*

D+HMC

Tháng 1, tháng 9

15,214.00

Quản trị kinh doanh – Kế toán (co-op)

D+HMC

Tháng 1, tháng 9

15,214.00

Quản trị kinh doanh – Tài chính (co-op)

D+HMC

Tháng 1, tháng 9

15,214.00

Quản trị kinh doanh – Quản trị nhân sự (co-op)

D+HMC

Tháng 1, tháng 9

15,214.00

Quản trị kinh doanh – Marketing (co-op)

D+HMC

Tháng 1, tháng 9

15,214.00

Công nghệ kỹ thuật hóa học (co-op)

Công nghệ kỹ thuật hóa học môi trường (c-op)

D

D

Tháng 1, tháng 9

Tháng 1, tháng 9

15,377.31

15,377.31

Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm hóa học*

D

Tháng 1, tháng 9

15,377.31

Nhân viên hỗ trợ trẻ em và thanh thiếu niên

D+TR

Tháng 1, tháng 9

15,071.50

Dịch vụ cộng đồng và Tư pháp*

D

Tháng 1, tháng 9

15,061.00

Nhân viên phục vụ cộng đồng*

D

Tháng 1, tháng 9

15,059.00

Lập trình viên máy tính*

D+TR

Tháng 1, tháng 9

15,509.04

Kỹ thuật hệ thống máy tính (co-op)

D

Tháng 1, tháng 9

16,108.82

Kỹ thuật viên hệ thống máy tính-Kỹ thuật phần mềm

D+TR

Tháng 1, tháng 9

15,509.05

Kỹ thuật ệ thống máy tính-Phát triển phần mềm và Kỹ thuật mạng lưới (co-op)

D+TR

Tháng 1, tháng 9

15,509.05

Kỹ thuật hệ thống máy tính – Phân tích hệ thống (co-op)

D+TR

Tháng 1, tháng 9

15,509.05

Giáo dục trẻ nhẻ*

D+TR

Tháng 1, tháng 9

15,224.00

Giáo dục trẻ nhỏ – Nâng cao

D+TR

Tháng 9

15,224.00

Hỗ trợ giáo dục*

TR

Tháng 9

15,224.00

Hỗ trợ giáo dục – Fast track

TR

Tháng 9

15,428.19

Kỹ thuật viên Cơ khí điện tử (co-op)

D

Tháng1, tháng 9

16,202.93

Kỹ thuật viên điện tử

D

Tháng1, tháng 9

16,108.82

Kỹ thuật viên môi trường*

D

Tháng1, tháng 9

15,377.31

Khoa học và Nghệ thuật tổng quát – Dự bị Đại học*

D+TR

Tháng1, tháng 9

15,044.00

Dịch vụ hỗ trợ công nghệ thông tin* (co-op)

D

Tháng1, tháng 9

18,819.05

Trang trí nội thất*

TR

Tháng1, tháng 9

16,058.82

Kỹ thuật truyền thông internet (co-op)

(Năm 2 và năm 3 học tại TR)

D

TR

Tháng 1

Tháng 9

15,473.98

Điều tra – Công khai và Cá nhân*

D

Tha1ng 1, tháng 9

15,243.50

Báo chí

TR

Tháng 9

19,270.38

Trang điểm trong Truyền thông và Nghệ thuật sáng tạo

D

Tháng1, tháng 9

15,827.11

Kỹ thuật viên cơ khí (co-op)

D

Tháng1, tháng 9

16,202.93

Kỹ thuật viên cơ khí – Thiết kế và Phác thảo (co-op)

STC

Tháng1, tháng 9

16,202.93

Kỹ thuật viên cơ khí – Chế tạo dụng cụ (co-op)

D

Tháng1, tháng 9

15,945.60

Quản tri văn phòng – Điều hành*

D

Tháng1, tháng 9

15,214.00

Quản trị văn phòng – Pháp lý* (co-op)

D

Tháng1, tháng 9

15,214.00

Quản trị văn phòng – Y khoa*

D

Tháng1, tháng 9

15,214.00

Trợ tá luật sư*

D

Tháng1, tháng 9

15,224.00

Trình dược viên*

D

Tháng1, tháng 9

15,326.39

Điều dưỡng*

D

Tháng1, tháng 9

18,555.02

Cơ sở cảnh sát*

D

Tháng1, tháng 9

15,066.41

Nhân viên dịch vụ xã hội*

D+TR

Tháng1, tháng 9

15,083.69

Nhân viên dịch vụ xã hội – Lão khoa*

D+TR

Tháng1, tháng 9

15,097.50

Kỹ thuật sản xuất trong Nhà hát và các sự kiện trực tiếp

TR

Tháng 9

16,417.02

Du lịch*

TR

Tháng1, tháng 9

15,214.00

Kỹ thuật viên thú ý*

D

Tháng 9

16,004.49

Nghệ thuật nghe nhìn và sang tạo

TR

Tháng 9

15,746.46

Nghệ thuật nghe nhìn trong thương mại*

TR

Tháng 9

15,866.09

* Những chương trình chỉ đào tạo Cao đẳng (2 năm)

c) Chương trình Cử nhân (4 năm)

Ngành học

Khu học xá

Kỳ nhập học

Học phí

Làm phim hoạt hình

TR

Tháng 9

25,455.05

Trị liệu trong thể thao

TR

Tháng 9

22,362.04

Quản trị kinh doanh (Kế toán)

D

Tháng 9

15,572.00

Quản trị kinh doanh (Tài chính)

HMC

Tháng 9

15,572.00

Quản trị kinh doanh (Quản trị nhân sự)

HMC

Tháng 9

15,572.00

Quản trị kinh doanh (Quản trị Marketing)

HMC

Tháng 9

15,572.00

Quản trị kinh doanh (Quản trị chuỗi cung ứng)

HMC

Tháng 9

15,572.00

Thủ công và thiết kế

TR

Tháng 9

16,752.70

Chăm sóc và giáo dục trẻ nhỏ

D

Tháng 9

18,780.00

Khoa học thể dục và phát triển sức khỏe

D

Tháng 9

22,189.55

Phim và Truyền hình

D

Tháng 9

23,289.97

Thiết kế game

TR

Tháng 9

17,693.05

Tranh minh hóa

TR

Tháng 9

24,330.81

An ninh hệ thống thông tin

TR

Tháng 9

18,481.82

Thiết kế tương tác

TR

Tháng 9

17,693.05

Thiết kế nội thất

TR

Tháng 9

20,141.05

Máy tính di động

TR

Tháng 9

16,705.72

Biểu diễn nhạc kịch

TR

Tháng 9

30,513.55

Nhiếp ảnh

TR

Tháng 9

22,613.97

 

d) Chương trình Sau Đại học

Ngành học

Khu học xá

Kỳ nhập học

Học phí

Trang điểm hiệu ứng đặc biệt, Bộ phận giả và nạng

TR

Tháng 9

21,252.16 (3 kỳ)

Truyền hình và phim nâng cao

TR

Tháng 9

27,975.97 (3 kỳ)

Quản trị kế toán quảng cáo

TR

Tháng 9

17,264.97

Quản trị qui trình kinh doanh

HMC

Tháng 9

17,953.00

Làm phim hoạt hình máy tính

TR

Tháng 1, tháng 9

21,897.97

Làm phim hoạt hình kỹ thuật số – Định hướng kỹ thuật

TR

Tháng 9

21,897.97

Truyền thông đại chúng

TR

Tháng 9

19,302.53

Quản lý môi trường

D

Tháng 1

20,247.86

Phát triển game-Lập trình nâng cao

TR

Tháng 9

23,212.81 (3 kỳ)

Thiết kế cấp độ game

TR

Tháng 9

21,919.97 (3 kỳ)

Quản trị nhân sự (Co-op)

D

HMC

Tháng 1

Tháng 1, tháng 9

17,193.00

Quản trị truyền thông tương tác

TR

Tháng 9

20,239.97

Quản trị kinh doanh quốc tế (Co-op)

HMC

Tháng 9

17,223.00

Báo chí – Truyền thông mới (Co-op)

TR

Tháng 9

20,247.65

Quản trị sản xuất

D

Tháng 1

18,349.68

Quản trị Marketing (Co-op)

HMC

Tháng 9

17,259.97

Quản tri dự án

HMC

Tháng 9

18,527.00

Đảm bảo chất lượng – Sản xuất và Quản trị (co-op)

D

Tháng 1

17,342.00

Hiệu ứng nghe nhìn

TR

Tháng 9

22,294.97 (3 kỳ)

Thiết kế web

TR

Tháng 9

21,887.97

 Ngoài ra, Sheridan có liên kết đào tạo với một số trường Đại học uy tín tại Canada: Chương trình Nghệ thuật và Lịch sử Nghệ thuật (TR+University of Toronto Mississauga), Cử nhân máy tính và Truyền thông mạng lưới (TR + Brock University), Cử nhân Thiết kế (TR+York University), Giao tiếp, Văn hóa và Công nghệ thông tin (TR+ University of Toronto Mississauga), Cử nhân Nghiên cứu kịch nghệ và Biểu diễn nghệ thuật (TR+ University of Toronto Mississauga)

Các chi phí khác CAD$ (học 8 tháng):

  • Sách vở, dụng cụ học tập: 1,600
  • Nhà ở: 5.700
  • Ăn uống: 1600
  • Quần áo: 400
  • Đi lại: 800
  • Du lịch:400
  • Linh tinh khác: 800
  • Tổng: 11,500 

Lưu ý khác:

Hầu hết các chương trình học đều có kỳ co op (thực tập hưởng lương/k hưởng lương), sinh viên sẽ đăng ký để được tham gia kỳ này như môn học tự chọn và tích lũy tín chỉ. Học phí cho mỗi kỳ co-op khoảng 535 CAD $. Học phí nêu trên chưa bao gồm phí này.

Tham khảo thêm tại du học Canada

Liên hệ với Đại diện trường tại Việt Nam để được hỗ trợ tốt nhất cho hồ sơ của bạn:

  • Hotline Tp.HCM: 093 409 3223 – 093 409 2080
  • Hotline Đà Nẵng: 093 409 9070 

 

error
fb-share-icon

Tweet

fb-share-icon

Nội dung chính

  • 1 Đôi nét về Cao đẳng Sheridan
  • 2 Khám phá những lý do khiến bạn không thể bỏ qua Cao đẳng Sheridan
  • 3 Các chương trình đào tạo

Đôi nét về Cao đẳng Sheridan

Được thành lập năm 1967, Cao đẳng Sheridan phát triển trên nền tảng là một trường học địa phương với quy mô ban đầu chỉ 400 sinh viên. Đến nay, Sheridan là một trong những cơ sở đào tạo lớn và nổi tiếng nhất tại Canada. Trường còn được xếp hạng là trường cao đẳng số 1 ở Canada về sự trải nghiệm của sinh viên quốc tế. Hàng năm, trường đào tạo gần 25.000 sinh viên toàn thời gian, 18.500 sinh viên chuyển tiếp và nghiên cứu bán thời gian tại 3 khu học xá ở 3 thành phố của tỉnh bang Otario: Trafalgar Road (TR) Campus – Oakville, Davis (D) Campus – Brampton và Hazel McCallion (HCM) Campus – Mississauga. Trường thu hút hơn 7.000 sinh viên quốc tế đến từ 100 quốc gia khác nhau. Các ngành đào tạo nổi bật của Sheridan bao gồm: nghệ thuật, kinh doanh, dịch vụ cộng đồng, sức khỏe, công nghệ…

Khám phá những lý do khiến bạn không thể bỏ qua Cao đẳng Sheridan

– Môi trường học tập năng động, chuyên nghiệp, sáng tạo mang lại cho sinh viên cảm hứng học tập, nghiên cứu tuyệt vời cùng cơ hội rèn luyện những kỹ năng thực tế và cách thức giải quyết các vấn đề.

– Các chương trình đào tạo tại trường luôn mang tính thực tiễn cao và định hướng rõ ràng để đảm bảo sinh viên được trang bị đầy đủ về kỹ năng sống, làm việc ngay khi còn ngồi trên ghế nhà trường, sẵn sàng hòa nhập ngay vào thị trường lao động sau tốt nghiệp.

– Sinh viên được học tập với đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp. Các lớp học quy mô nhỏ giúp tối đa sự tương tác giữa sinh viên với các giảng viên.

– Trường đào tạo ra những sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, dẫn đầu trong chuyên ngành của họ.

– Trung tâm nghiên cứu tại trường được trang bị các thiết bị kỹ thuật hiện đại hỗ trợ cho sinh viên trong quá trình học tập và nghiên cứu.

– Sheridan cũng cung cấp một số chương trình cấp bằng hợp tác thông qua quan hệ đối tác với trường Đại học Toronto tại Mississauga, Đại học York và Đại học Brock.

– Trường có các khuôn viên nằm ở vị trí rất đẹp ở Ontario. Tỉnh Ontario là nơi có Toronto, thành phố lớn nhất và là trung tâm văn hóa của Canada. Cả 3 khu học xá của Sheridan đều rất gần với nơi này và có thể dễ dàng đi lại bằng xe hơi hay phương tiện công cộng.

– Cộng đồng sinh viên năng động tham gia trải nghiệm những chương trình ngoại khóa ở các khu học xá và các cộng đồng địa phương.

– Sinh viên có cơ hội học liên thông từ các chương trình cao đẳng 2 hoặc 3 năm lên lấy bằng cử nhân (một số ngành).

Các chương trình đào tạo

1. Tiếng Anh ESL (English as a Second Language) – học ở cả 3 khu học xá

Gồm có 5 cấp độ: Foundation (chỉ cung cấp ở 2 khu học xá Davis và Brampton), Pre-Intermediate, Intermediate, Advanced, EAP (English for Academic Purposes – Tiếng Anh chuyên sâu cho bậc cao đẳng, đại học và sau đại học). Học sinh sẽ được làm bài test đầu vào để xác định level phù hợp.

Các cấp độ Foudation, Pre-Intermediate, Intermediate, Advanced bao gồm module A và B.

Thời gian học: 7 tuần/level (mỗi tuần 25 giờ). Riêng EAP học trong 14 tuần.

Học phí: 3.253 CAD/7 tuần

Khai giảng: Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11

2. Chính khóa

2.1. Chương trình chứng chỉ (1 năm)    

Ngành họcKhu học xáKỳ nhập họcHọc phí (CAD/khóa)

NGHỆ THUẬT VÀ THIẾT KẾ

Nguyên lý cơ bản của Nghệ thuậtTRTháng 1, 917.407
Nguyên lý cơ bản của Truyền thôngTRTháng 917.906
Nghệ thuật biểu diễn – Giai đoạn chuẩn bịTRTháng 917.924

SỨC KHỎE ỨNG DỤNG VÀ DỊCH VỤ CỘNG ĐỒNG

Chăm sóc động vậtDTháng 1, 916.820
Nguyên lý cơ bản Huấn luyện thể dụcDTháng 1, 916.471
Nhân viên hỗ trợ cá nhânDTháng 1, 917.465
Trợ lý dược cộng đồngDTháng 1, 516.649

KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ỨNG DỤNG

Kỹ thuật điệnDTháng 1, 5, 917.,69
Kỹ thuật cơ khí – Kỹ thuật hàn chìDTháng 1, 5, 917.469
Kỹ thuật cơ khí – Làm khuôn và dụng cụDTháng 1, 917.469
Nguyên lý cơ bản của công nghệDTháng 916.488
Kỹ thuật viên hàn & chế tạo/Kỹ thuật hànDTháng 1, 5, 917.619

KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN

Khoa học tiền sức khỏe (chuyển tiếp lên Cao đẳng nâng cao & Đại học)DTháng 1, 916.457
Khoa học và Nghệ thuật tổng quát – University profileD + TR

TR

Tháng 9

Tháng 1

16.417

 2.2. Chương trình cao đẳng (2 năm) và cao đẳng nâng cao (3 năm)

Ngành họcKhu học xáKỳ nhập họcThời gian họcHọc phí

(CAD/năm)

KINH DOANH

Quản trị kinh doanh – Kế toánD + HMCTháng 1, 92 năm16.712
Quản trị kinh doanh – Kế toánD + HMCTháng 1, 93 năm16.712
Quản trị kinh doanh – Kế toán (Co-op)HMCTháng 93 năm16.712
Truyền Thông/Quản trị Marketing và Quảng cáoHMCTháng 1, 92 năm16.702
Truyền Thông/Quản trị Marketing và Quảng cáoHMCTháng 1, 93 năm16.702
Kinh doanhD + HMCTháng 1, 92 năm16.712
Quản trị kinh doanh – Tài chínhD/HMCTháng 1, 92 năm16.712
Quản trị kinh doanh – Tài chínhD/HMCTháng 1, 93 năm16.712
Quản trị kinh doanh – Tài chính (Co-op)HMCTháng 93 năm16.712
Quản trị kinh doanh – Nhân sựD/HMCTháng 1, 92 năm16.712
Quản trị kinh doanh – Nhân sựD/HMCTháng 1, 93 năm16.712
Quản trị kinh doanh – Nhân sựHMCTháng 93 năm16.712
Quản trị kinh doanh – MarketingD/HMCTháng 1, 92 năm16.712
Quản trị kinh doanh – MarketingD/HMCTháng 1, 93 năm16.712
Quản trị kinh doanh – Marketing (Co-op)HMCTháng 93 năm16.712
Quản trị văn phòng – Điều hànhDTháng 1, 92 năm16.587
Quản trị văn phòng – Dịch vụ sức khỏeDTháng 1, 92 năm16.587
Quản trị văn phòng – Pháp lýDTháng 92 năm16.587
Quản trị văn phòng – Pháp lý (Co-op)DTháng 92 năm16.587

KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ỨNG DỤNG

Kỹ thuật viên/Công nghệ kiến trúc (Co-op)HMCTháng 1, 92 năm16.933
Kỹ thuật viên/Công nghệ kiến trúc (Co-op)HMCTháng 1, 93 năm16.933
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Co-op)DTháng 1, 93 năm17.773
Công nghệ kỹ thuật hóa học – Môi trường (Co-op)DTháng 1, 93 năm16.773
Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm hóa họcDTháng 1, 92 năm16.773
Kỹ thuật viên/Công nghệ kỹ thuật máy tính (Co-op)DTháng 1, 92 năm17.477
Kỹ thuật viên/Công nghệ kỹ thuật máy tính(Co-op)DTháng 1, 93 năm17.477
Chuyên viên lập trình máy tínhD + TRTháng 1, 92 năm16.860
Kỹ thuật viên hệ thống máy tính-Kỹ thuật phần mềmD/TRTháng 1, 92 năm16.868
Công nghệ hệ thống máy tính – Kỹ thuật mạng & phát triển phần mềm (Co-op)D/TRTháng 1, 93 năm16.868
Công nghệ hệ thống máy tính – Chuyên viên phân tích hệ thống (Co-op)D/TRTháng 1, 93 năm16.868
Kỹ thuật viên kỹ thuật điệnDTháng 1, 92 năm17.469
Kỹ thuật viên/Công nghệ kỹ thuật điện cơ (Co-op)DTháng 1, 92 năm17.729
Kỹ thuật viên/Công nghệ kỹ thuật điện cơ (Co-op)DTháng 1, 93 năm17.729
Kỹ thuật viên/Công nghệ kỹ thuật điện tử (Co-op)DTháng 1, 92 năm17.463
Kỹ thuật viên/Công nghệ kỹ thuật điện tử (Co-op)DTháng 1, 93 năm17.463
Kỹ thuật viên môi trườngDTháng 1, 92 năm16.773
Dịch vụ hỗ trợ công nghệ thông tin (Co-op)DTháng 1, 92 năm21.007
Công nghệ truyền thông Internet (Co-op)D

TR

Tháng 1

Tháng 9

3 năm16.888
Kỹ thuật viên/Công nghệ kỹ thuật cơ khíDTháng 1, 92 năm17.729
Kỹ thuật viên/Công nghệ kỹ thuật cơ khíDTháng 1, 93 năm17.729
Kỹ thuật viên/Công nghệ kỹ thuật cơ khí – Thiết kế & Phác thảoDTháng 1, 92 năm17.729
Kỹ thuật viên/Công nghệ kỹ thuật cơ khí – Thiết kế & Phác thảoDTháng 1, 93 năm17.729
Kỹ thuật viên cơ khí – Chế tạo dụng cụ (Co-op)DTháng 1, 92 năm17.469
Kỹ thuật viên hàn chìDTháng 1, 5, 92 nămUpdating
Kỹ thuật viên hàn & chế tạoDTháng 1, 92 năm17.619

NGHỆ THUẬT VÀ THIẾT KẾ

Báo chíTRTháng 92 năm21.208
Thiết kế nội thấtHMCTháng 1, 92 năm17.769
Trang điểm trong ngành Truyền thông & Nghệ thuật sáng tạoTRTháng 92 năm17.622
Sản xuất kỹ thuật cho công nghiệp biểu diễnTRTháng 93 năm17.757
Nghệ thuật nghe nhìn & sáng tạoTRTháng 92 năm17.348
Nghệ thuật nghe nhìn & sáng tạoTRTháng 93 năm17.348
Nghệ thuật trưng bày sản phẩmHMCTháng 92 năm17.287

SỨC KHỎE ỨNG DỤNG VÀ DỊCH VỤ CỘNG ĐỒNG

Chăm sóc trẻ em và thanh thiếu niênD + TRTháng 1, 93 năm16.422
Dịch vụ cộng đồng và tư phápDTháng 1, 92 năm16.424
Giáo dục mầm nonD + TRTháng 1, 92 năm16.597
Giáo dục mầm mon – Chuyên sâuD + TRTháng 91 năm16.109
Hỗ trợ giáo dụcTRTháng 92 năm16.600
Hỗ trợ giáo dục – Chuyên sâu (Fast track)TRTháng 91 năm16.357
Điều tra – Công & TưDTháng 1, 92 năm16.625
Trợ lý luật sưDTháng 1, 92 năm16.587
Kỹ thuật viên dượcDTháng 1, 5, 92 năm16.649
Cơ sở cảnh sátDTháng 1, 92 năm16.433
Điều dưỡng thực hànhDTháng 1, 5, 92 năm20.253
Nhân viên dịch vụ xã hộiD + TRTháng 1, 92 năm16.445
Nhân viên dịch vụ xã hội – Lão khoaD + TRTháng 92 năm16.427
Kỹ thuật viên thú yDTháng 92 năm17.453

 2.3. Chương trình cử nhân (4 năm)

Ngành họcKhu học xáKỳ nhập họcHọc phí

(CAD/năm)

KINH DOANH

Quản trị kinh doanh (Kế toán)HMCTháng 1, 5, 917.200
Quản trị kinh doanh (Tài chính)HMCTháng 1, 5, 917.200
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhân sự)HMCTháng 1, 5, 917.200
Quản trị kinh doanh (Quản trị marketing)HMCTháng 1, 5, 917.200
Quản trị kinh doanh (Quản lý chuỗi cung ứng)HMCTháng 1, 5, 917.200

NGHỆ THUẬT VÀ THIẾT KẾ

Nghệ thuật và lịch sử nghệ thuậtTR + UTMTháng 9Liên kết với UTM
Truyền thông, văn hóa, thông tin và công nghệTR + UTMTháng 9Liên kết với UTM
Hoạt hìnhTRTháng 927.682
Thủ công và thiết kế (Làm gốm, Nội thất, Kính, Thiết kế công nghiệp, Dệt)TRTháng 918.140
Phim và Truyền hìnhTRTháng 925.336
Thiết kế gameTRTháng 919.204
Minh họaTRTháng 925.519
Thiết kế tương tácTRTháng 919.248
Thiết kế nội thấtHMCTháng 921,864
Biểu diễn nhạc kịchTRTháng 933,227
Nhiếp ảnhTRTháng 924.238
Nghiên cứu sân khấu và kịchTR + UTMTháng 9Liên kết với UTM

SỨC KHỎE ỨNG DỤNG VÀ DỊCH VỤ CỘNG ĐỒNG

Khoa học sức khỏe ứng dụng (Trị liệu trong thể thao)DTháng 924.345
An toàn cộng đồngDTháng 916.417
Vận động học & Phát triển sức khỏeDTháng 924.163
Lãnh đạo giáo dục mầm nonDTháng 920.481

KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ỨNG DỤNG

Khoa học thông tin ứng dụng (An ninh hệ thống thông tin)TRTháng 1, 920.156
Khoa học máy tính ứng dụng (Tin học di động)TRTháng 1, 918.154
Tin học và truyền thông mạng lưới (Co-op)TR + BRTháng 9Liên kết với Brock University
Kỹ thuật cơ khíDTháng 9Updating

KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN

Viết văn sáng tạo & Xuất bảnHMCTháng 916.587

 2.4. Chương trình chứng chỉ sau đại học (1 năm):

Ngành họcKhu học xáKỳ nhập họcHọc phí (CAD/khóa)
Quản trị sản xuất nâng cao (Optional Co-op)DTháng 920.226
Trang điểm hiệu ứng đặc biệt nâng cao (Co-op)TRTháng 923.309
Truyền hình và phim nâng caoTRTháng 930.460
Quảng cáo-Quản trị tài khoản (Co-op)HMCTháng 919.810
Phân tích kinh doanh và quản lý quy trình (Co-op)HMCTháng 920.107
Hoạt hình máy tínhTRTháng 1, 922.939
Quản trị Công nghiệp sáng tạoHMCTháng 9Updating
Hoạt hình sinh vật kỹ thuật sốTRTháng 923.399
Quản lý môi trường (Co-op)DTháng 121.117
Phát triển game-Lập trình nâng caoTRTháng 926.208
Thiết kế cấp độ gameTRTháng 923.958
Quản lý nhân sự (Co-op)HMC

D

Tháng 1, 9

Tháng 9

19.285
Quản trị truyền thông tương tácTRTháng 922.091
Quản trị kinh doanh quốc tếHMCTháng 919.315
Báo chí-Phương tiện truyền thông mới (Co-op)TRTháng 922.563
Quản trị Marketing (Co-op)HMCTháng 1, 919.270
Kế toán chuyên nghiệp (Co-op)HMCTháng 1, 5, 919.386
Quản lý dự án (Optional Co-op)HMCTháng 920.200
Quan hệ công chúng – truyền thông doanh nghiệpTRATháng 921.160
Đảm bảo chất lượng-Sản xuất và Quản trịDTháng 119.931
TESOL PLUSHMCTháng 116.657
Hiệu hứng nghe nhìnTRTháng 923.399
Thiết kế WebTRTháng 923.895

* Các chi phí khác (CAD/tháng):

  • Phí ghi danh: 100 (đóng 1 lần)
  • Sách vở, dụng cụ học tập: 125
  • Nhà ở: 750
  • Ăn uống: 250
  • Quần áo: 400
  • Đi lại: 100
  • Chi phí khác: 200

Lưu ý

Hầu hết các chương trình học đều có kỳ co-op (thực tập hưởng lương), sinh viên sẽ đăng ký để được tham gia kỳ này như môn học tự chọn và tích lũy tín chỉ. Khi tham gia học kỳ co-op, sinh viên phải trả thêm 535 CAD/kỳ bên cạnh mức học phí nêu trên.

* Yêu cầu đầu vào trực tiếp:

Chứng chỉ & Cao đẳng:

  • Tốt nghiệp THPT
  • TOEFL iBT 80 (không kỹ năng nào dưới 20)/ IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)

Đại học & chứng chỉ sau đại học:

  • Tốt nghiệp đại học
  • TOEFL ibt 88 (không kỹ năng nào dưới 21)/ IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

* Nhà ở:

  • Nhà ở bản xứ: 225 CAD/tuần (gồm 3 bữa ăn) + phí sắp xếp nhà: 200 CAD

                                  200 CAD/tuần (gồm 2 bữa ăn) + phí sắp xếp nhà: 200 CAD

  • Ký túc xá: >7.000 CAD/8 tháng

Để được hỗ trợ tốt nhất cho hồ sơ du học Canada của bạn, xin vui lòng liên hệ

Công ty Du học INEC

  • Tổng đài 1900 636 990 
  • Hotline TP HCM: 093 409 3223 – 093 409 2080
  • Hotline Đà Nẵng: 093 409 9070 – 093 409 4449
  • Email: [email protected]
error
fb-share-icon

Tweet

fb-share-icon