Nội dung chính

  • 1 Giới thiệu về Cao đẳng Fleming
  • 2 Chương trình đào tạo
    • 2.1 #1. Chương trình tiếng Anh ELB (English as a Second Language Bridge)
    • 2.2 #2. Chứng chỉ
    • 2.3 #3. Cao đẳng 
    • 2.4 #4. Chương trình chứng chỉ sau đại học
  • 3 Chi phí (ước tính)
  • 4 Hồ sơ cần nộp cho INEC

Cao đẳng Fleming là trường đi đầu về sự bền vững, liên tục được xếp trong top đầu các trường cao đẳng khu vực Bắc Mỹ bởi Hiệp Hội Tiên Tiến Bền Vững Trong Giáo Dục Đại Học (Association for the Advancement of Sustainability in Higher Education – AASHE).

Cao đẳng Fleming

Cao đẳng Fleming

Giới thiệu về Cao đẳng Fleming

Cao đẳng Fleming thành lập từ năm 1967, được đặt theo tên của nhà phát minh và kỹ sư Sir Sandford Fleming. Đây là học viện duy nhất ở Canada được Hiệp Hội AASHE đề cử là Trung Tâm Bền Vững về chương trình đào tạo và nhận đánh giá Vàng (Gold rating) theo Hệ Thống Đánh Giá Bền Vững (Sustainability Tracking Assessment Rating System) tiêu chuẩn quốc tế. 90% các chương trình đào tạo Diploma toàn thời gian của trường có kết quả học tập ổn định. Theo cuộc khảo sát Key Performance Indicator, 95,7% các nhà tuyển dụng hài lòng hoặc rất hài lòng với những gì sinh viên tốt nghiệp của trường được trang bị để làm việc.

Cao đẳng Fleming tọa lạc tại trung tâm của khu vực Central Ontario, gồm 4 cơ sở đào tạo. Sutherland Campus đặt tại thành phố Peterborough (P) là cở sở lớn nhất với khoảng 5.000 sinh viên theo học toàn thời gian và 70 chương trình đào tạo. Frost Campus nằm cạnh dòng sông Scugog ở khu Lindsay (L) là ngôi nhà của khoa đào tạo nổi tiếng của trường về khoa học môi trường và tài nguyên với khoảng 1.600 sinh viên theo học toàn thời gian. Harliburton Campus ở vùng Harliburton Highlands (H) xinh đẹp là nơi cung cấp các chương trình nghệ thuật và thiết kế. Trong khi đó Cobourg Campus tại thị trấn mang đậm nét lịch sử Cobourg (C) cung cấp các khóa dự bị Academic Upgrading và Continuing Education.

Bên trong khu học xá Cao đẳng Fleming

Bên trong khu học xá Cao đẳng Fleming

Các chương trình đào tạo của Cao đẳng Fleming sẽ phát triển và hoàn thiện các kỹ năng nghề cho sinh viên trong môi trường học đi đôi với hành và các lớp học được thiết kế với mục tiêu đem lại trải nghiệm thực tế. Cơ sở vật chất hiện đại và đầy đủ phục vụ cho việc học tập và nghiên cứu gồm phòng thí nghiệm công nghệ sinh học, trung tâm thương mại và công nghệ, studio thiết kế đồ họa, phòng thực hành nấu ăn…

Hai cơ sở đào tạo tại Peterborough và Lindsay có ký túc xá đầy đủ tiện nghi như internet, máy điều hòa, thiết bị giặt ủi, hộp thư cá nhân, sân chơi bóng chuyền, bóng rổ hay tổ chức tiệc barbecue… Đặc biệt có nhân viên hỗ trợ sinh viên 24h.

Chương trình đào tạo

#1. Chương trình tiếng Anh ELB (English as a Second Language Bridge)

Dành cho sinh viên chưa đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào trực tiếp. Chương trình có 8 cấp độ (8 tuần/cấp độ) từ cơ bản đến nâng cao, sinh viên sẽ được xếp lớp phù hợp tùy theo trình độ tiếng Anh.

Cấp độ ELBIELTSTOEFL (IBT)
22.50-31
33.00-31
43.50-31
54.032-34
64.535-45
75.046-59
85.560-78

Sinh viên sẽ được nâng cao các kỹ năng tiếng Anh, đàm thoại, tham gia các chuyến đi trải nghiệm thực tế và ngoài trời để kết nối với cộng đồng và môi trường địa phương như: leo núi, trượt tuyết, thăm viện bảo tàng, các buổi diễn nghệ thuật, các địa điểm lịch sử… Chương trình ELB được giảng dạy bởi các giáo viên có bằng cấp ESL và giàu kinh nghiệm. Sau khi hoàn tất cấp độ 8 của chương trình tiếng Anh ELB, sinh viên sẽ được chuyển lên học chương trình chính khóa của Cao đẳng Fleming.

Kỳ nhập học: Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 6, tháng 9, tháng 10

Học phí: 6.592,99 CAD/kỳ

Thư viện Cao đẳng Fleming

Thư viện Cao đẳng Fleming

#2. Chứng chỉ

Ngành họcThời gian họcCơ sở đào tạoKỳ nhập họcHọc phí/kỳ (CAD)
Phát triển cộng đồng
Hòa nhập cộng đồng thông qua thực tập co-op4 học kỳPTháng 9

8.169,14

Luật và tư pháp
Dự bị đào tạo nhân viên cứu hỏa3 học kỳN (Norwood)Tháng 1, tháng 9

10.608,64

Thương mại và công nghệ
Kỹ thuật nghề mộc và cải tạo2 học kỳPTháng 1, tháng 98.388,14
Kỹ thuật nấu ăn2 học kỳPTháng 1, tháng 99.122,14
Kỹ thuật điện2 học kỳPTháng 1, tháng 98.287,14
Kỹ thuật cơ khí – hệ thống ống nước2 học kỳPTháng 1, tháng 98.312,14
Nền tảng thương mại2 học kỳPTháng 98.122,23
Kỹ thuật hàn2 học kỳPTháng 1, tháng 98.278,14
Sức khỏe và sự khỏe mạnh
Trợ tá dược cộng đồng3 học kỳ (2 học kỳ + 140 giờ thực tập)PTháng 97.962,23
Nhân viên hỗ trợ cá nhân2 học kỳP/CTháng 1, tháng 5, tháng 98.219,14
Khoa học môi trường và tài nguyên
Nghề trồng cây co-op3 học kỳLTháng 1

7.965,77

Kỹ thuật nổ mìn2 học kỳLTháng 5, tháng 99.865,69
Nghiên cứu môi trường và tài nguyên2 học kỳLTháng 98.029,19
Kỹ thuật thiết bị hạng nặng3 học kỳLTháng 118.563,69
Lâm nghiệp đô thị2 học kỳLTháng 98.029,19
Nghệ thuật và thiết kế
Thợ rèn nghệ thuật15 tuầnHTháng 1, tháng 914.329,07
Làm gốm15 tuầnHTháng 913.958,07
Thiết kế hình ảnh kỹ thuật số15 tuầnHTháng 113.471,07
Hội họa15 tuầnHTháng 914.085,34
Nghệ thuật vải sợi15 tuầnHTháng 914.092,34
Nghề thổi thủy tinh15 tuầnHTháng 116.891,85
Thành phần trang sức15 tuầnHTháng 115.820,07
Thiết kế hình ảnh chuyển động15 tuầnHTháng 913.082,34
Nghệ thuật ảnh15 tuầnHTháng 914.243,34
Khoa học và nghệ thuật tổng quát
Khoa học và nghệ thuật tổng quát – Chuyển tiếp đại học2 học kỳPTháng 1, tháng 98.169,14
Dự bị khoa học sức khỏe – Chuyển tiếp lên chương trình Advanced Diploma và Degree2 học kỳPTháng 97.962,23
Dự bị khoa học sức khỏe – Chuyển tiếp lên chương trình Certificate và Diploma2 học kỳPTháng 1, tháng 98.169,14

#3. Cao đẳng 

Diploma

Ngành họcThời gian họcCơ sở đào tạoKỳ nhập họcHọc phí/kỳ (CAD)
Kinh doanh
Kế toán4 học kỳPTháng 1, tháng 98.169,14
Kinh doanh4 học kỳPTháng 1, tháng 98.169,14
Kinh doanh – Nhân sự4 học kỳPTháng 1, tháng 98.169,14
Khách sạn – Hoạt động khách sạn và nhà hàng4 học kỳPTháng 1, tháng 98.169,14
Quản trị văn phòng – Điều hành4 học kỳPTháng 97.826,73
Kinh doanh đồ dùng thể thao4 học kỳPTháng 97.962,23
Du lịch – Lữ hành toàn cầu4 học kỳPTháng 1, tháng 98.169,14
Phát triển cộng đồng
Nhân viên dịch vụ phát triển4 học kỳPTháng 98.169,14
Sư phạm mầm non4 học kỳPTháng 1, tháng 98.169,14
Hỗ trợ giáo dục4 học kỳPTháng 97.962,23
Hỗ trợ giáo dục – Nâng cao

(Dành cho sinh viên đã có bằng cao đẳng/đại học chuyên ngành liên quan)

10 thángPTháng 97.962,23
Nhân viên sức khỏe tinh thần4 học kỳPTháng 1, tháng 5, tháng 98.169,14
Nhân viên dịch vụ xã hội4 học kỳPTháng 1, tháng 5, tháng 9

8.169,14

Luật và tư pháp
Dịch vụ cộng đồng và tư pháp4 học kỳPTháng 1, tháng 98.169,14
Dịch vụ hải quan biên giới4 học kỳPTháng 1, tháng 98.169,14
Thư ký luật4 học kỳPTháng 1, tháng 98.169,14
Trợ lý luật sư4 học kỳPTháng 1, tháng 98.169,14
Đào tạo cơ bản về cảnh sát4 học kỳPTháng 1, tháng 98.169,14
Đào tạo cơ bản về cảnh sát – Nâng cao

(Dành cho sinh viên đã có bằng cao đẳng/đại học chuyên ngành liên quan)

2 học kỳPTháng 97.962,23
Bảo vệ, an ninh và điều tra4 học kỳPTháng 98.169,14
Thương mại và công nghệ
Kỹ thuật viên nghề mộc và cải tạo4 học kỳPTháng 98.388,14
Kỹ thuật viên kỹ thuật máy tính4 học kỳPTháng 98.061,23
Kỹ thuật viên kỹ thuật xây dựng4 học kỳPTháng 97.985,23
Quản trị nấu ăn4 học kỳPTháng 1, tháng 99.122,14
Kỹ thuật viên kỹ thuật điện4 học kỳPTháng 1, tháng 98.287,14
Nhiệt, làm lạnh và điều hòa không khí45 tuầnPTháng 1, tháng 5, tháng 910.491,64
Kỹ thuật viên kỹ thuật dụng cụ và quản lý4 học kỳPTháng 98.064,23
Kỹ thuật viên hàn và xây dựng4 học kỳPTháng 98.278,14
Sức khỏe và sự khỏe mạnh
Nhà thẩm mỹ học3 học kỳPTháng 1, tháng 5, tháng 9

8.169,14

Phát triển sức khỏe và sự cân đối4 học kỳPTháng 97.962,23
Quản trị thông tin y tế4 học kỳPTháng 98.100,23
Trợ tá trị liệu nghề nghiệp và trợ tá vật lý trị liệu4 học kỳPTháng 97.962,23
Trợ tá bác sĩ cấp cứu4 học kỳPTháng 99.348,94
Điều dưỡng phẫu thuật1 học kỳPTháng 1, tháng 9Updating
Kỹ thuật viên dược4 học kỳPTháng 97.962,23
Điều dưỡng

(Cao đẳng Fleming có liên kết với Đại học Trent đào tạo chương trình cử nhân điều dưỡng)

5 học kỳPTháng 1, tháng 5, tháng 99.096,34
Dịch vụ giải trí4 học kỳPTháng 97.962,23
Dịch vụ giải trí – Nâng cao

(Dành cho sinh viên đã có bằng cao đẳng/đại học chuyên ngành liên quan)

10 thángPTháng 9

Updating

Khoa học môi trường và tài nguyên
Sinh học bảo tồn4 học kỳLTháng 1, tháng 98.906,39
Kỹ thuật viên nguồn tài nguyên đất  Co-op5 học kỳLTháng 98.029,19
Khôi phục hệ sinh thái

(Liên kết Đại học Trent, 4 học kỳ tại Cao đẳng Fleming, 4 học kỳ tiếp theo tại Đại học Trent để lấy bằng cử nhân)

8 học kỳLTháng 99.365,90
Kỹ thuật viên quản trị hệ thống sinh thái4 học kỳLTháng 1, tháng 98.029,19
Kỹ thuật viên sản xuất điện năng Co-op4 học kỳLTháng 110.649,27
Kỹ thuật viên môi trường/

Tùy chọn Co-op

4 học kỳ

5 học kỳ

LTháng 1, tháng 9

Tháng 9

8.029,19
Kỹ thuật viên môi trường – Nâng cao

(Dành cho sinh viên đã có bằng đại học chuyên ngành liên quan)

2 học kỳLTháng 9

8.029,19

Kỹ thuật viên cá và động vật hoang dã/

Tùy chọn Co-op

4 học kỳ

5 học kỳ

LTháng 1, tháng 9

Tháng 9

8.029,19

Kỹ thuật viên lâm nghiệp/

Tùy chọn Co-op

4 học kỳ

5 học kỳ

LTháng 1, tháng 9

Tháng 9

8.029,19

Giáo dục hoạt động mạo hiểm và ngoài trời4 học kỳLTháng 9

9.365,90

Kỹ thuật viên khoan tài nguyên/

Tùy chọn Co-op

4 học kỳ

5 học kỳ

LTháng 1, tháng 9

Tháng 9

8.029,19

Kỹ thuật viên lâm nghiệp đô thị Co-op5 học kỳLTháng 9

8.029,19

Nghệ thuật và thiết kế
Thiết kế tích hợp3 học kỳHTháng 9

8.658,84

Nghệ thuật thị giác và sáng tạo3 học kỳHTháng 9

8.751,84

Advanced diploma

Ngành họcThời gian họcCơ sở đào tạoKỳ nhập họcHọc phí/kỳ (CAD)
Kinh doanh
Quản trị kinh doanh6 học kỳPTháng 1, tháng 9

8.169,14

Phát triển cộng đồng
Chăm sóc trẻ em và thanh thiếu niên6 học kỳPTháng 1, tháng 9

8.169,14

Thương mại và công nghệ
Công nghệ kỹ thuật máy tính6 học kỳPTháng 98.061,23
An ninh máy tính và điều tra6 học kỳPTháng 1, tháng 99.928,64
Sức khỏe và sự khỏe mạnh
Công nghệ sinh học – Nâng cao5 học kỳPTháng 1, tháng 99.046,34
Trị liệu massage5 học kỳPTháng 98.839,43
Khoa học môi trường và tài nguyên
Công nghệ quản lý hệ sinh thái6 học kỳLTháng 1, tháng 98.029,19
Công nghệ quản lý hệ sinh thái – Nâng cao

(Dành cho sinh viên đã có bằng cao đẳng/đại học chuyên ngành liên quan)

2 học kỳLTháng 98.029,19
Công nghệ môi trường6 học kỳLTháng 1, tháng 98.029,19
Công nghệ cá và động vật hoang dã6 học kỳLTháng 1, tháng 98.029,19
Nghệ thuật và thiết kế
Thiết kế đồ họa – Truyền thông hình ảnh6 học kỳPTháng 9

8.398,23

Triển lãm và bán sản phẩm do sinh viên thực hiện

Triển lãm và bán sản phẩm do sinh viên thực hiện

#4. Chương trình chứng chỉ sau đại học

Ngành họcThời gian họcCơ sở đào tạoKỳ nhập họcHọc phí/kỳ (CAD)
Kinh doanh
Quản trị kinh doanh toàn cầu4 học kỳPTháng 1, tháng 98.169,14
Quản trị kinh doanh quốc tế2 học kỳPTháng 1, tháng 99.122,69
Quản lý dự án2 học kỳPTháng 1, tháng 5, tháng 99.166,69
Quản lý chuỗi cung ứng – Logistics toàn cầu2 học kỳPTháng 5, tháng 98.839,43
Luật và tư pháp
Quản trị ứng cứu khẩn cấp và duy trì doanh nghiệp3 học kỳOnline + các lớp cuối tuầnTháng 1, tháng 9

8.169,14

Thương mại và công nghệ
Trí tuệ nhân tạo và thực tế ảo3 học kỳPTháng 98.839,43
Quản trị thực phẩm và dinh dưỡng2 học kỳOnlineTháng 98.955,78
Cơ khí điện tử3 học kỳPTháng 1, tháng 99.046,34
Mạng lưới thông tin không dây4 học kỳPTháng 1, tháng 5, tháng 99.709,69
Sức khỏe và sự khỏe mạnh
Giải trí trị liệu3 học kỳPTháng 9

9.046,34

Khoa học môi trường và tài nguyên
Quản lý và vận hành hệ thống nước nâng cao Co-op37 tuầnLTháng 1, tháng 99.788,69
Quy hoạch ứng dụng – Môi trường38 tuầnLTháng 98.906,39
Nuôi trồng thủy sản Co-op3 học kỳLTháng 99.788,69
Thi hành luật bảo tồn và môi trường2 học kỳLTháng 99.365,90
Truyền thông hình ảnh môi trường2 học kỳLTháng 59.619,74
GIS – Chuyên viên ứng dụng

Có thể học online (học từ xa)

10 tháng

10 tháng

LTháng 98.138,19
GIS – Chuyên viên bản đồ10 thángLTháng 98.138,19
Tuân thủ sức khỏe, an toàn và và môi trường/ Tùy chọn Co-op2 học kỳLTháng 99.365,90
Nông nghiệp bền vững Co-op3 học kỳLTháng 98.906,39
Quản trị chất thải bền vững2 học kỳLTháng 99.788,69
Nghệ thuật và thiết kế
Nghệ thuật truyền cảm8 tuầnHTháng 47.486,35
Thực hành studio độc lập15 tuầnHTháng 513.113,85
Quản lý và bảo tồn di sản văn hóa4 học kỳPTháng 99.515,34
Quản lý bảo tàng và giám tuyển3 học kỳPTháng 99.068,43
Một số hoạt động trong ngày hội văn hóa của Cao đẳng Fleming

Một số hoạt động trong ngày hội văn hóa của Cao đẳng Fleming

Chi phí (ước tính)

  • Phí ghi danh: 100 CAD
  • Ăn ở:

– Phòng chung: ~ 500 CAD trở lên/tháng

– Ăn uống: ~ 187 CAD – 500 CAD/tháng

  • Sách vở, dụng cụ học tập: ~ 1,200 CAD/kỳ
  • Chi phí khác: ~100 CAD/tháng
  • Bảo hiểm: ~ 709 CAD/năm học

Hồ sơ cần nộp cho INEC

  • Học bạ/bảng điểm cao nhất
  • Bằng cấp cao nhất
  • Chứng chỉ tiếng Anh (nếu có)
  • Hộ chiếu

Để được hỗ trợ tốt nhất cho hồ sơ du học Canada của bạn, xin vui lòng liên hệ:

Công ty Du học INEC

  • Tổng đài: 1900 636 990
  • Hotline TP HCM: 093 409 3223 – 093 409 2080
  • Hotline Đà Nẵng: 093 409 9070 – 093 409 4449
  • Email: [email protected]
  • Chat ngay với tư vấn viên tại: m.me/hoiduhoccanada
error
fb-share-icon

Tweet

fb-share-icon