Nội dung chính
- 1 Đôi nét nổi bật về trường
- 2 Chương trình đào tạo
- 3 Chương trình Chứng chỉ (Certificate)
- 3.1 Đại học đại cương (Associate degree, 2 năm)
- 4 Yêu cầu đầu vào trực tiếp các chương trình chính khóa
Đại học Capilano chỉ cách trung tâm thành phố đáng sống bậc nhất thế giới Vancouver 30 phút lái xe và cách các bãi biển hoang sơ tuyệt đẹp chừng 10 phút. Với sự quy tụ đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm thực tế trong lĩnh vưc chuyên môn, nơi đây không chỉ hứa hẹn cơ hội trải nghiệm học thuật xứng tầm mà còn có thể tận hưởng một cuộc sống đầy thú vị.
Đôi nét nổi bật về trường
Đại học Capilano là một trường đại học năng động và sáng tạo. Khu học xá chính của trường nằm ở phía Bắc Vancouver, cách trung tâm thành phố Vancouver 30 phút lái xe và chỉ cách các bãi biển hoang sơ tuyệt đẹp khoảng 10 phút. Ngoài ra, trường còn có cơ sở đào tạo ở Sechelt, trung tâm của khu Sunshine Coast – một trong những nơi đẹp nhất trên thế giới.
Sinh viên sẽ được học tập từ các giảng viên có kinh nghiệm thực tế trong chuyên môn của mình. Mối quan hệ rộng rãi của các giáo sư trong nền kinh tế sẽ tạo cơ hội cho sinh viên không chỉ được học lý thuyết mà còn được tiếp xúc môi trường thực tế, tham gia vào các dự án nghiên cứu và học hỏi các tiến bộ trong lĩnh vực mà các bạn quan tâm.
Trường cung cấp hơn 90 chương trình đào tạo đa dạng từ Chứng chỉ đến Sau Đại học thuộc các phân khoa: Nghệ thuật, Khoa học và Kỹ thuật, Kinh doanh, Giáo dục, Quản trị du lịch, Truyền thông, Luật, Sức khỏe…
Được thành lập từ năm 1968 với 784 sinh viên, ngày nay trường đã phát triển thành trường Đại học công lập đào tạo trên 9.500 sinh viên, trong đó có hơn 3.200 sinh viên quốc tế đến từ 86 quốc gia khác nhau trên thế giới.
Trường được chính phủ chính thức đổi tên từ Cao đẳng Capilano thành Đại học Capilano vào năm 2008.
Những thành tích mà đại học Capilano đạt được:
- 95% sinh viên lấy bằng Cử nhân hài lòng với chương trình học của trường.
- Capilano là trường đại học công lập được công nhận bởi Chính phủ British Columbia và Hội đồng các trường Cao đẳng và Đại học phía Tây Bắc (NWCCU).
Chương trình đào tạo
Chương trình tiếng Anh học thuật (EAP):
Kỳ nhập học: Tháng 1, tháng 5, tháng 9. Thiết kế dành cho sinh viên chưa đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào trực tiếp của trường.
Chương trình | Yêu cầu | Học phí |
EAP 050-060 (Các lớp luyện đọc, từ vựng, viết, ngữ pháp, nghe và nói) | Placement test EAP | 8.342 CAD/ kỳ |
EAP 070 | Hoàn tất EAP 060 hoặc IELTS 4.5 (không kỹ năng nào dưới 4.0)/Toefl Ibt 32 | 8. 342 CAD/ kỳ |
EAP 080 | Hoàn tất EAP 070 hoặc IELTS 5.0 (không kỹ năng nào dưới 4.5)/Toefl Ibt 45 | 8. 342 CAD/ kỳ |
EAP 090 Sinh viên có thể học 1 môn ngành Nghệ thuật/Khoa học/Kinh doanh | Hoàn tất EAP 080 hoặc IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0)/ Toefl Ibt 67 | 6.376 CAD/kỳ 8.679 CAD/kỳ (học thêm 1 môn) |
EAP 100 & 101 Sinh viên có thể học 1 hoặc 2 môn ngành Nghệ thuật/Khoa học/Kinh doanh | Hoàn tất EAP 090 hoặc IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)/Toefl Ibt 71 | 4.400 CAD/kỳ 6.376 CAD/kỳ (học thêm 1 môn) 8.233 CAD/kỳ (học thêm 2 môn) |
Business Administration Pathway | Hoàn tất EAP 080 hoặc IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0)/Toefl Ibt 67 | 22.240 CAD/8 tháng |
Early Childhood Care and Education Pathway | Hoàn tất EAP 080 hoặc IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0)/Toefl Ibt 67 | 20.340 CAD/8 tháng |
Chương trình Chứng chỉ (Certificate)
Nhóm ngành | Chuyên ngành | Học phí | Kỳ nhập học |
Khoa học & Kỹ thuật | Kỹ thuật | 28.554 CAD/1 năm | Tháng 9 |
Kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 12.621 CAD/1 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Trợ lý kế toán | 20.346 CAD/8 tháng | Tháng 9 | |
Nghiên cứu luật | Trợ tá hành chính pháp lý | 22.240 CAD/8 tháng | Tháng 1, tháng 9 |
Y tế hỗ trợ | Trợ tá chăm sóc sức khỏe | 20.346 CAD/ 8 tháng | Tháng 5, tháng 9 |
Nghệ thuật ảnh động | Phim tài liệu | 28.854 CAD/8 tháng | Tháng 9 |
Quản lý thiết bị cho chụp ảnh và làm film kỹ thuật số | 3.205 CAD/1 tháng | Tháng 6 | |
Chiếu sáng cho chụp ảnh và làm film kỹ thuật số | 3.205 CAD/1 tháng | Tháng 6 | |
Căn bản về làm phim hoạt hình | 6.467 CAD/2 tháng | Tháng 7 | |
Nghệ thuật biểu diễn | Chỉ đạo âm nhạc | 14.884 CAD/8 tháng | Tháng 9 |
Quản trị nghệ thuật và giải trí nâng cao | 24.632 CAD/1 năm | Tháng 5 |
Cao đẳng (Diploma, 2-3 năm)
Chương trình dành cho học sinh hoàn thành Phổ thông trung học
Nhóm ngành | Chuyên ngành | Học phí | Kỳ nhập học |
Khoa học xã hội & nhân văn | Nghiên cứu học thuật | 20.346 CAD/năm 1 20.346 CAD/năm 2 | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Khoa học & Kỹ thuật | Chuyển giao kỹ thuật | 22.872 CAD/năm 1 22.240 CAD/năm 2 | Tháng 9 |
Kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 20.346 CAD/năm 1 20.346 CAD/năm 2 | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Trợ lý kế toán | 20.346 CAD/năm 1 20.346 CAD/năm 2 | Tháng 9 | |
Truyền thông | Nghiên cứu truyền thông | 20.346 CAD/năm 1 20.346 CAD/năm 2 | Tháng 1, tháng 9 |
Nghiên cứu luật | Trợ tá luật sư | 22.881 CAD/năm 1 25.998 CAD/năm 2 | Tháng 9 |
Quản trị giải trí ngoài trời | Quản trị giải trí ngoài trời | 35.411 CAD/năm 1 14.049 CAD/năm 2 | Tháng 9 |
Quản trị du lịch | Quản trị du lịch (Co-op) | 21.157 CAD/năm 1 20.602 CAD/năm 2 | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị du lịch quốc tế | 25.111 CAD/năm 1 16.830 CAD/năm 2 | Tháng 1, tháng 9 | |
Giáo dục & Nghiên cứu trẻ thơ | Chăm sóc và giáo dục trẻ thơ | 21.925 CAD/năm 1 21.122 CAD/năm 2 | Tháng 9 |
Y tế hỗ trợ | Trợ tá phục hồi chức năng | 21.293 CAD/năm 1 21.293 CAD/năm 2 | Tháng 9 |
Nghệ thuật ảnh động | Phục trang cho sân khấu và màn ảnh | 30.453 CAD/năm 1 24.247 CAD/năm 2 | Tháng 9 |
Đồ họa 2D và phát triển hình ảnh | 30.847 CAD/năm 1 32.063 CAD/năm 2 | Tháng 9 | |
Đồ họa 3D cho làm phim và games | 38.428 CAD/năm 1 32.090 CAD/năm 2 | Tháng 9 | |
Hiệu ứng nghe nhìn kỹ thuật số | 36.004 CAD/năm1 36.004 CAD/năm 2 | Tháng 9 | |
Nghệ thuật biểu diễn | Âm nhạc | 22.969 CAD/năm 1 22.969 CAD/năm 2 | Tháng 9 |
Quản trị nghệ thuật và giải trí | 19.524 CAD/năm 1 23.951 CAD/năm 2 | Tháng 9 | |
Diễn xuất trên sân khấu và màn ảnh | 23.767 CAD/năm 1 27.941 CAD/năm 2 29.552 CAD/năm 3 | Tháng 9 | |
Nhạc kịch | 26.558 CAD/năm 1 26.120 CAD/năm 2 26.120 CAD/năm 3 | Tháng 9 | |
Kỹ thuật sân khấu | 23/328 CAD/năm 1 25.755 CAD/năm 2 | Tháng 9 | |
Đại học đại cương (Associate degree, 2 năm)
Tương ứng với 2 năm đầu Đại học, dành cho SV muốn chuyển tiếp lên chương trình Cử nhân của các trường Đại học
Nhóm ngành | Chuyên ngành | Học phí | Kỳ nhập học |
Khoa học xã hội & nhân văn | Nghệ thuật | 20.346 CAD/năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Sáng tác | 20.346 CAD/năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 | |
Tiếng Anh | 20.346 CAD/năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 | |
Tâm lý học | 20.346 CAD/năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 | |
Khoa học & Kỹ thuật | Khoa học | 21.609 CAD/năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Khoa học-Sinh học | 21.609 CAD/năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Cử nhân (Bachelor Degree, 4 năm)
Chương trình dành cho học sinh hoàn thành bậc Phổ thông trung học
Nhóm ngành | Chuyên ngành | Học phí | Kỳ nhập học |
Khoa học xã hội & nhân văn | Phân tích hành vi ứng dụng | 20.657 CAD/năm 1, năm 2 24.072 CAD/năm 3 24.344 CAD/năm 4 | Tháng 9 |
Nghiên cứu đa ngành | 20.502 CAD/năm 1 20.346 CAD/năm 2 21.744 CAD/năm 3 20.967 CAD/năm 4 | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 | |
Tâm lý | 20.611 CAD/ năm 1, năm 2 22.165 CAD/ năm 3, năm 4 | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 | |
Kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 20.346 CAD/năm 1, năm 2 21.743 CAD/năm 3 21.898 CAD/năm 4 | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Truyền thông | Nghiên cứu truyền thông | 20.346 CAD/năm 1, năm 2 21.860 CAD/năm 3 21.569 CAD/năm 4 | Tháng 1, tháng 9 |
Nghiên cứu luật | Nghiên cứu luật (trợ lý) | 20.637 CAD/năm 1 20.696 CAD/năm 2 22.924 CAD/năm 3, năm 4 | Tháng 9 |
Quản trị du lịch | Quản trị du lịch | 20.948 CAD/năm 1 20.761 CAD/năm 2 21.916 CAD/năm 3 22.830 CAD/năm 4 | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Giáo dục & Nghiên cứu trẻ thơ | Chăm sóc và giáo dục trẻ thơ | 21.925 CAD/năm 1 19.704 CAD/năm 2 21.802 CAD/năm 3 22.384 CAD/năm 4 | Tháng 9 |
Y tế hỗ trợ | Trị liệu bằng âm nhạc | 25.544 CAD/năm 1 23.644 CAD/năm 2 10.303 CAD/năm 3 | Tháng 9 |
Động lực học con người | Động lực học con người | 20.713 CAD/năm 1 20.571 CAD/năm 2 11.465 CAD/năm 3 23.513 CAD/năm 4 | Tháng 9 |
Thiết kế | Thiết kế trong Phương tiện truyền thông nghe nhìn | 27.292 CAD/năm 1 29.133 CAD/năm 2 28.212 CAD/năm 3, năm 4 | Tháng 9 |
Nghệ thuật ảnh động | Nghệ thuật ảnh động | 32.052 CAD/năm 1 33.944 CAD/năm 2 31.618 CAD/năm 3 29.733 CAD/năm 4 | Tháng 9 |
Nghệ thuật biểu diễn | Âm nhạc chuyên về nghiên cứu nhạc jazz (Sư phạm) | 26.066 CAD/năm 1 27.889 CAD/năm 2 27.066 CAD/năm 3 29.569 CAD/năm 4 | Tháng 9 |
Âm nhạc chuyên về nghiên cứu nhạc jazz (Biểu diễn/Sáng tác) | 26.066 CAD/năm 1 27.889 CAD/năm 2 27.066 CAD/năm 3 29.569 CAD/năm 4 | Tháng 9 |
Sau đại học (Post-Baccalaureate Diploma/Graduate Diploma, 1-2 năm)
Chương trình dành cho sinh viên đã hoàn thành Cao đẳng hoặc Đại học
Nhóm ngành | Chuyên ngành | Học phí | Kỳ nhập học |
Khoa học xã hội & nhân văn | Phân tích hành vi ứng dụng – tự kỷ (Diploma-2 năm, có thực tập) | 17.543 CAD/năm 1 19.899 CAD/năm 2 | Tháng 9 |
Phân tích hành vi ứng dụng – tự kỷ (Certificate-2 năm, không thực tập) | 7.730 CAD/ năm 1, năm 2 | ||
Kinh doanh | Quản trị kinh doanh Bắc Mỹ | 26.426 CAD/1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh Bắc Mỹ ứng dụng | 15.621 CAD/năm 1 18.054 CAD/năm 2 | Tháng 1, tháng 9 | |
Quản trị du lịch | Quản trị du lịch, nhà hàng khách sạn quốc tế | 24.152 CAD/năm 1 8.559 CAD/năm 2 | Tháng 5, tháng 9 |
Giáo dục & Nghiên cứu trẻ thơ | Chăm sóc và giáo dục trẻ thơ | 23.257 CAD/1 năm | Tháng 9 |
Yêu cầu đầu vào trực tiếp các chương trình chính khóa
– TOEFL iBT 83/Ielts 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) hoặc hoàn thành khóa tiếng Anh dự bị EAP 100 & 101 đạt điểm B+ (70%).
– Riêng chương trình Quản trị du lịch dành cho sinh viên quốc tế: TOEFL iBT 67/IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0), chương trình Sau đại học về Quản trị du lịch, nhà hàng khách sạn quốc tế: TOEFL iBT 75/IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5, riêng kỹ năng viết: 6.0). Nếu chưa có chứng chỉ tiếng Anh, sinh viên có thể đăng ký khóa tiếng Anh dự bị của trường.
Phí ghi danh: 135 CAD
Sinh hoạt phí:
- Ký túc xá (bao gồm bữa ăn): Phòng đơn (Single): 5.349 CAD/kỳ, phòng đôi (Double): 4.606 CAD/kỳ, Studio Apartment: 6.148 CAD/kỳ
- Sách vở và đồ dung học tập: 1.000 CAD/năm
- Bảo hiểm: 75 CAD/tháng
Để được hỗ trợ tốt nhất cho hồ sơ du học Canada của bạn, xin vui lòng liên hệ:
- Tổng đài: 1900 636 990
- Hotline TP HCM: 093 409 3223 – 093 409 2080
- Hotline Đà Nẵng: 093 409 9070 – 093 409 4449
- Email: [email protected]
- Chat ngay với tư vấn viên tại: /hoiduhoccanada