Nội dung chính

  • 1 Đôi nét nổi bật về trường 
  • 2 Khám phá những lý do bạn nên chọn Cao đẳng Sheridan
  • 3 Các chương trình đào tạo
    • 3.1 1. Tiếng Anh ESL (English as a Second Language) – học ở khu học xá Trafalgar Road + Hazel McCallio
    • 3.2 2. Chính khóa

Đôi nét nổi bật về trường 

Được thành lập năm 1967, Cao đẳng Sheridan phát triển trên cơ sở là một trường cao đẳng địa phương với quy mô ban đầu chỉ 400 sinh viên. Đến nay Sheridan là một trong những trường cao đẳng lớn và nổi tiếng nhất tại Canada. Trường còn được xếp hạng là trường cao đẳng số 1 ở Canada về sự trải nghiệm của sinh viên quốc tế. Hàng năm, trường đào tạo hơn 26.000 sinh viên toàn thời gian tại 3 khu học xá ở 3 thành phố của tỉnh Otario, Canada: Trafalgar Road (TR) Campus – Oakville, Davis (D) Campus – Brampton và Hazel McCallion (HCM) Campus – Mississauga. Trường thu hút hơn 8.200 sinh viên quốc tế đến từ hơn 110 quốc gia trên thế giới. Các ngành đào tạo nổi bật của trường bao gồm: nghệ thuật, kinh doanh, dịch vụ cộng đồng, sức khỏe, công nghệ…

Khám phá những lý do bạn nên chọn Cao đẳng Sheridan

  • Môi trường học tập năng động, chuyên nghiệp, sáng tạo mang lại cho sinh viên cảm hứng học tập, nghiên cứu tuyệt vời cùng cơ hội rèn luyện những kỹ năng thực tế và cách thức giải quyết các vấn đề.
  • Các chương trình đào tạo tại trường luôn mang tính thực tiễn cao và định hướng rõ ràng để đảm bảo sinh viên được trang bị đầy đủ về kỹ năng sống, làm việc ngay khi còn ngồi trên ghế nhà trường, sẵn sàng hòa nhập ngay vào thị trường lao động khi mới tốt nghiệp.
  • Sinh viên được học tập với đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp. Các lớp học quy mô nhỏ làm tối đa sự tương tác giữa sinh viên với các giảng viên.
  • Trường đào tạo ra những sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, dẫn đầu trong chuyên ngành của họ.
  • Trung tâm nghiên cứu tại trường được trang bị các thiết bị kỹ thuật hiện đại, sẵn sàng hỗ trợ cho sinh viên trong quá trình học tập và nghiên cứu.
  • Sheridan cũng cung cấp một số chương trình cấp bằng hợp tác thông qua quan hệ đối tác với trường Đại học Toronto tại Mississauga, Đại học York và Đại học Brock.
  • Trường có các khuôn viên nằm ở vị trí rất đẹp ở Ontario. Tỉnh Ontario là nơi có Toronto, thành phố lớn nhất và trung tâm văn hóa của Canada, rất gần với 3 khu học xá của Sheridan nên có thể dễ dàng đi lại bằng xe hơi hay phương tiện công cộng.
  • Cộng đồng sinh viên năng động tham gia trải nghiệm những chương trình ngoại khóa ở các khu học xá và các cộng đồng địa phương.
  • Sinh viên có cơ hội học liên thông từ các chương trình cao đẳng 2 hoặc 3 năm lên lấy bằng cử nhân (một số ngành).

Cao đẳng Sheridan Canada

Các chương trình đào tạo

1. Tiếng Anh ESL (English as a Second Language) – học ở khu học xá Trafalgar Road + Hazel McCallio

Gồm có 5 cấp độ: Foundation, Pre-Intermediate, Intermediate, Advanced, EAP (English for Academic Purposes –Tiếng Anh chuyên sâu cho bậc cao đẳng, đại học và sau đại học). Học sinh sẽ được làm bài test đầu vào để xác định level phù hợp.

Thời gian học: 14 tuần/cấp độ

Học phí: 3.634 CAD /14 tuần

Khai giảng: Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11

2. Chính khóa

Chương trình Chứng chỉ (1 năm)

Ngành họcKhu học xáKỳ nhập họcHọc phí (CAD/khóa)
HOẠT HÌNH, NGHỆ THUẬT VÀ THIẾT KẾ
Nguyên lý cơ bản của Nghệ thuậtTRTháng 1, 918.967
Nguyên lý cơ bản của Truyền thôngTRTháng 1, 918.327
Nghệ thuật biểu diễn – Giai đoạn chuẩn bịTRTháng 919.471
SỨC KHỎE ỨNG DỤNG VÀ DỊCH VỤ CỘNG ĐỒNG
Chăm sóc động vậtDTháng 1, 918.299
Nhân viên hỗ trợ cá nhânDTháng 1, 918.910
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ỨNG DỤNG
Kỹ thuật điệnDTháng 1, 5, 918.667
Kỹ thuật cơ khí – Kỹ thuật hàn chìDTháng 1, 5, 918.402
Kỹ thuật cơ khí – Làm khuôn và dụng cụDTháng 1, 918.727
Nguyên lý cơ bản của công nghệDTháng 917.896
Kỹ thuật hànDTháng 1, 5, 98.637
KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN
Dự bị khoa học sức khỏe (chuyển tiếp lên Cao đẳng nâng cao & Đại học)DTháng 1, 917.969
Khoa học và Nghệ thuật tổng quát – University profileD + TR

TR

Tháng 9

Tháng 1

17.892

 Chương trình Cao đẳng (2 năm) và Cao đẳng nâng cao (3 năm)

Ngành họcKhu học xáKỳ nhập họcThời gian họcHọc phí

(CAD/năm)

HOẠT HÌNH, NGHỆ THUẬT VÀ THIẾT KẾ
Báo chíTRTháng 92 năm22.942
Thiết kế nội thấtHMCTháng 1, 92 năm19.169
Trang điểm trong ngành Truyền thông & Nghệ thuật sáng tạoTRTháng 1, 92 năm19.155
Sản xuất kỹ thuật cho công nghiệp nghệ thuật biểu diễnTRTháng 93 năm19.402
Nghệ thuật nghe nhìn & sáng tạoTRTháng 92 năm19.003
Nghệ thuật trưng bày sản phẩmHMCTháng 92 năm18.796
KINH DOANH
Quảng cáo và truyền thông marketingHMCTháng 1, 92 năm18.004
Quảng cáo và truyền thông marketing-Quản trịHMCTháng 1, 93 năm18.004
Kinh doanhD + HMCTháng 1, 92 năm17.989
Quản trị kinh doanh – Kế toánD + HMCTháng 1, 92 năm17.989
Quản trị kinh doanh – Kế toánD + HMCTháng 1, 93 năm17.989
Quản trị kinh doanh – Kế toán (Co-op)HMCTháng 93 năm17.989
Quản trị kinh doanh – Tài chínhD + HMCTháng 1, 92 năm17.989
Quản trị kinh doanh – Tài chínhD + HMCTháng 1, 93 năm17.989
Quản trị kinh doanh – Tài chính (Co-op)HMCTháng 93 năm17.989
Quản trị kinh doanh – Nhân sựD + HMCTháng 1, 92 năm17.989
Quản trị kinh doanh – Nhân sựD + HMCTháng 1, 93 năm17.989
Quản trị kinh doanh – Nhân sự (Co-op)HMCTháng 93 năm17.989
Quản trị kinh doanh – MarketingD + HMCTháng 1, 92 năm17.989
Quản trị kinh doanh – MarketingD + HMCTháng 1, 93 năm17.989
Quản trị kinh doanh – Marketing (Co-op)HMCTháng 93 năm17.989
Quản trị văn phòng – Điều hànhHMCTháng 1, 92 năm17.876
Quản trị văn phòng – Dịch vụ sức khỏeHMCTháng 1, 92 năm17.876
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ỨNG DỤNG
Kỹ thuật viên kiến trúc (Co-op)HMCTháng 1, 92 năm18.150
Công nghệ kiến trúc (Co-op)HMCTháng 1, 93 năm18.150
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Co-op)DTháng 1, 93 năm18.060
Công nghệ kỹ tuật hóa học – Môi trường (Co-op)DTháng 1, 93 năm18.060
Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm hóa họcDTháng 1, 92 năm18.060
Kỹ thuật viên kỹ thuật máy tínhDTháng 1, 92 năm18.444
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Co-op)DTháng 1, 93 năm18.444
Chuyên viên lập trình máy tínhD + TRTháng 1, 92 năm17.920
Kỹ thuật viên hệ thống máy tính-Hạ tầng và dịch vụ công nghệ thông tinDTháng 1, 93 năm18.443
Kỹ thuật viên hệ thống máy tính-Kỹ thuật phần mềmD + TRTháng 1, 92 năm17.930
Công nghệ hệ thống máy tính-Kỹ thuật hệ thống thông tinD + TRTháng 1, 93 năm17.928
Công nghệ hệ thống máy tính – Phát triển phần mềm & Kỹ thuật mạng (Co-op)D + TRTháng 1, 93 năm17.930
Kỹ thuật viên kỹ thuật điệnDTháng 1, 92 năm18.667
Kỹ thuật viên kỹ thuật cơ khí điện tử (Co-op)DTháng 1, 92 năm18.496
Công nghệ kỹ thuật cơ khí điện tử (Co-op)DTháng 1, 93 năm18.496
Kỹ thuật viên kỹ thuật điện tửDTháng 1, 92 năm18.434
Công nghệ kỹ thuật điện tử (Co-op)DTháng 1, 93 năm18.434
Kỹ thuật viên môi trườngDTháng 1, 92 năm18.060
Công nghệ truyền thông Internet (Co-op)D

TR

Tháng 1

Tháng 9

3 năm18.000
Kỹ thuật viên kỹ thuật cơ khíDTháng 1, 92 năm18.496
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Co-op)DTháng 1, 93 năm18.496
Kỹ thuật viên kỹ thuật cơ khí – Thiết kếDTháng 1, 92 năm18.496
Công nghệ kỹ thuật cơ khí – Thiết kế (Co-op)DTháng 1, 93 năm18.496
Kỹ thuật viên cơ khí – Chế tạo dụng cụDTháng 1, 92 năm18.727
Kỹ thuật viên hàn chìDTháng 1, 92 năm18.402
Kỹ thuật viên hàn & chế tạo/Kỹ thuật hànDTháng 1, 92 năm18.637
SỨC KHỎE ỨNG DỤNG VÀ DỊCH VỤ CỘNG ĐỒNG
Chăm sóc trẻ em và thanh thiếu niênD + TRTháng 1, 93 năm17.897
Dịch vụ cộng đồng và tư phápDTháng 1, 92 năm17.890
Giáo dục mầm nonD + TRTháng 1, 92 năm17.882
Giáo dục mầm mon – Chuyên sâuD + TRTháng 91 năm16.919
Hỗ trợ giáo dụcTRTháng 92 năm17.902
Hỗ trợ giáo dục – Chuyên sâu (Fast track)TRTháng 91 năm18.175
Điều tra – Công & TưDTháng 1, 92 năm17.936
Trợ lý luật sưDTháng 1, 92 năm17.902
Kỹ thuật viên dượcDTháng 5, 92 năm18.069
Cơ sở cảnh sátDTháng 1, 92 năm17.926
Điều dưỡng thực hànhDTháng 1, 5, 92 năm22.802
Nhân viên dịch vụ xã hộiD + TRTháng 1, 92 năm17.887
Nhân viên dịch vụ xã hội – Lão khoaD + TRTháng 92 năm17.897
Kỹ thuật viên thú yDTháng 92 năm18.988

 Chương trình Cử nhân (4 năm)

Ngành họcKhu học xáKỳ nhập họcHọc phí

(CAD/năm)

HOẠT HÌNH, NGHỆ THUẬT VÀ THIẾT KẾ
Nghệ thuật và lịch sử nghệ thuậtTR + UTMTháng 9Liên kết với UTM
Truyền thông, văn hóa, thông tin và công nghệTR + UTMTháng 9Liên kết với UTM
Hoạt hìnhTRTháng 930.087
Thủ công và thiết kế (Làm gốm, Nội thất, Kính, Thiết kế công nghiệp, Dệt)TRTháng 919.525
Thiết kế thử nghiệmTRTháng 922.065
Phim và Truyền hìnhTRTháng 927.466
Thiết kế gameTRTháng 920.829
Minh họaTRTháng 927.489
Thiết kế tương tácTRTháng 920.857
Thiết kế nội thấtHMCTháng 923.157
Biểu diễn nhạc kịchTRTháng 936.290
Nhiếp ảnhTRTháng 926.227
Nghiên cứu sân khấu và kịchTR + UTMTháng 9Liên kết với UTM
KINH DOANH
Quản trị kinh doanh (Kế toán)HMCTháng 1, 918.523
Quản trị kinh doanh (Tài chính)HMCTháng 1, 918.523
Quản trị kinh doanh (Quản trị nhân sự)HMCTháng 1, 918.523
Quản trị kinh doanh (Quản trị marketing)HMCTháng 1, 918.523
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ỨNG DỤNG
Máy tính và truyền thông mạng-Công nghệ truyền thông internetTR+BRTháng 9Liên kết với Brock University
Khoa học thông tin ứng dụng (An ninh hệ thống thông tin)TRTháng 1, 921.732
Khoa học máy tính (Điện toán đám mây, Phân tích dữ liệu, Kỹ thuật game)TRTháng 1, 920.978
Khoa học máy tính ứng dụng (Tin học di động)TRTháng 1, 919.566
Kỹ thuật (Kỹ thuật điện)DTháng 921.788
Kỹ thuật (Kỹ thuật cơ khí)DTháng 921.968
SỨC KHỎE ỨNG DỤNG VÀ DỊCH VỤ CỘNG ĐỒNG
Khoa học sức khỏe ứng dụng (Trị liệu trong thể thao)DTháng 926.544
An toàn cộng đồngDTháng 916.929
Vận động học & Phát triển sức khỏeDTháng 926.396
KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN
Sáng tác & Xuất bảnHMCTháng 917.952

 Chương trình Chứng chỉ sau Đại học (1 năm):

Ngành họcKhu học xáKỳ nhập họcHọc phí (CAD/khóa)
HOẠT HÌNH, NGHỆ THUẬT VÀ THIẾT KẾ
Trang điểm hiệu ứng đặc biệt nâng cao – Dụng cụ hóa trang và đạo cụTRTháng 924.801
Truyền hình và phim nâng caoTRTháng 931.736
Hoạt hình máy tínhTRTháng 924.337
Hoạt hình sinh vật kỹ thuật số – Đạo diễn kỹ thuậtTRTháng 924.853
Thiết kế sản phẩm kỹ thuật sốTRTháng 925.353
Thiết kế cấp độ gameTRTháng 925.452
Báo chí-Phương tiện truyền thông mớiTRTháng 923.693
Quan hệ công chúng – Truyền thông doanh nghiệpTRTháng 922.308
Âm nhạc áp dụng cho màn hình và sân khấuTRTháng 929.323
Hiệu hứng nghe nhìnTRTháng 924.853
KINH DOANH
Quảng cáo-Quản trị tài khoản (Co-op)HMCTháng 920.232
Phân tích kinh doanh và quản lý quy trình (Co-op)HMCTháng 920.567
Quản trị công nghiệp sáng tạoHMCTháng 917.601
Quản trị nhân sự (Co-op)HMCTháng 920.240
Quản trị kinh doanh quốc tế (Co-op)HMCTháng 1, 919.727
Quản trị Marketing (Co-op)HMCTháng 1, 920.225
Kế toán chuyên nghiệp (Co-op)HMCTháng 1, 5, 919.791
Quản trị dự án (Co-op)HMCTháng 921.231
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ỨNG DỤNG
Quản trị sản xuất nâng cao (Co-op)DTháng 921.338
Kiểm soát môi trường (Co-op)DTháng 123.398
Phát triển game-Lập trình nâng caoTRTháng 927.209
Quản trị truyền thông tương tácTRTháng 923.435
Đảm bảo chất lượng-Sản xuất và Quản trị (Co-op)DTháng 120.088
KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN
TESOL PLUSHMCTháng 1, 917.660

Lưu ý:

Hầu hết các chương trình học đều có kỳ co-op (thực tập hưởng lương/không hưởng lương), sinh viên sẽ đăng ký để được tham gia kỳ này như môn học tự chọn và tích lũy tín chỉ. Học phí cho mỗi kỳ co-op khoảng 535 CAD. Học phí nêu trên chưa bao gồm phí này.

* Yêu cầu đầu vào:

Chứng chỉ & Cao đẳng:

  • Tốt nghiệp THPT
  • TOEFL iBT 80 (không kỹ năng nào dưới 20) / IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)

Cử nhân & Chứng chỉ sau ĐH:

  • Chương trình Cử nhân: Tốt nghiệp THPT. Chương trình Chứng chỉ sau đại học: Tốt nghiệp Cao đẳng/Đại học
  • TOEFL iBT 88 (không kỹ năng nào dưới 21) / IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0). 

Ký túc xá: 7.820-8.175 CAD/8 tháng

Mọi thắc mắc về thông tin du học Canada hay cần được hỗ trợ làm hồ sơ du học tốt nhất, vui lòng liên hệ:

Công ty Du học INEC

  • Tổng đài: 1900 636 990
  • Hotline KV miền Bắc và Nam: 093 409 3223 – 093 409 2080
  • Hotline KV miền Trung: 093 409 9070
  • Email: [email protected]
  • Đăng ký tư vấn miễn phí tại đây
error
fb-share-icon

Tweet

fb-share-icon