Nội dung chính

  • 1 Về học phí du học Úc tại Đại học Deakin
  • 2 Về chi phí sinh hoạt tại Đại học Deakin
  • 3 Học bổng Đại học Deakin năm 2022

Chi phí du học Úc là mối bận tâm của không ít phụ huynh lẫn các bạn trẻ bởi quốc gia này vốn được biết đến với mặt bằng chi phí du học không hề thấp. Sự quan tâm này càng được gia tăng khi các bạn trẻ chọn học ở những ngôi trường danh tiếng mà Đại học Deakin là một ví dụ.

Để hành trình du học Úc tại Đại học Deakin được suôn sẻ cũng như giúp bạn và gia đình có sự chuẩn bị tốt nhất về mặt tài chính, Du học INEC – Văn phòng tuyển sinh chính thức của trường tại Việt Nam cập nhật chi tiết các khoản học phí, sinh hoạt phí, chương trình học bổng hiện có.

Tư vấn chi phí du học Úc tại Đại học Deakin

Để an tâm theo đuổi các chương trình tại Đại học Deakin, sinh viên cần cân nhắc và chuẩn bị thật kỹ về năng lực tài chính du học Úc

Về học phí du học Úc tại Đại học Deakin

Chương trìnhThời gianHọc phí

(năm)

KIẾN TRÚC VÀ MÔI TRƯỜNG XÂY DỰNG

Cử nhân thiết kế (kiến trúc)3 năm32.000 AUD
Cử nhân quản lý xây dựng (danh dự)4 năm32.000 AUD
Cử nhân thiết kế (kiến trúc)/Cử nhân quản lý xây dựng (danh dự)5 năm32.000 AUD
Thạc sĩ kiến trúc2 năm35.000 AUD
Thạc sĩ kiến trúc (quản lý thiết kế)1,5 năm35.000 AUD
Thạc sĩ quản lý xây dựng1,5 năm37.400 AUD
Thạc sĩ quản lý xây dựng (chuyên nghiệp)2 năm37.400 AUD
Thạc sĩ kiến trúc cảnh quan2 năm35.000 AUD

KINH DOANH

Cử nhân kinh doanh3 năm34.600 AUD
Cử nhân phân tích kinh doanh3 năm34.600 AUD
Cử nhân kinh doanh (quản lý thể thao)3 năm34.600 AUD
Cử nhân thương mại3 năm35.800 AUD
Cử nhân địa ốc và bất động sản3 năm31.200 AUD
Cử nhân marketing (tâm lý học)3 năm34.600 AUD
Cử nhân thương mại/Cử nhân nghệ thuật4 nămLiên hệ trường
Cử nhân thương mại/Cử nhân phân tích kinh doanh4 năm35.800 AUD
Cử nhân thương mại/Cử nhân luật5 năm36.000 AUD
Cử nhân thương mại/Cử nhân khoa học4 năm36.000 AUD
Cử nhân thương mại/Cử nhân khoa học dinh dưỡng4 năm35.800 AUD
Cử nhân thương mại/Cử nhân địa ốc và bất động sản4 năm35.800 AUD
Cử nhân địa ốc và bất động sản/Cử nhân luật5 năm36.000 AUD
Cử nhân thương mại/Cử nhân sức khỏe cộng đồng và quảng bá sức khỏe4 năm35.800 AUD
Thạc sĩ kinh doanh (quản lý thể thao)1 – 2 năm39.000 AUD
Thạc sĩ quản trị kinh doanh (MBA)1,5 năm42.200 AUD
Thạc sĩ quản trị kinh doanh (quản lý chăm sóc sức khỏe)2 năm42.200 AUD
Thạc sĩ quản trị kinh doanh (quốc tế)2 năm39.800 AUD
Thạc sĩ phân tích kinh doanh1,5 – 2 năm35.000 AUD
Thạc sĩ thương mại1,5 – 2 năm38.400 AUD
Thạc sĩ lập kế hoạch tài chính1,5 – 2 năm38.400 AUD
Thạc sĩ tài chính quốc tế1,5 – 2 năm38.400 AUD
Thạc sĩ marketing1,5 – 2 năm39.000 AUD
Thạc sĩ kế toán chuyên nghiệp1,5 năm38.400 AUD
Thạc sĩ kế toán và tài chính chuyên nghiệp1,5 – 2 năm38.400 AUD
Thạc sĩ kế toán chuyên nghiệp và luật1,5 – 2 năm38.400 AUD

TRUYỀN THÔNG VÀ MEDIA

Cử nhân truyền thông (quảng cáo)3 năm30.600 AUD
Cử nhân truyền thông (digital media)3 năm30.600 AUD
Cử nhân truyền thông (báo chí)3 năm30.600 AUD
Cử nhân truyền thông (quan hệ công chúng)3 năm30.600 AUD
Cử nhân phim, truyền hình và hoạt họa3 năm30.600 AUD
Thạc sĩ truyền thông1,5 – 2 năm31.400 AUD

VIẾT VÀ SÁNG TẠO NGHỆ THUẬT

Cử nhân nghệ thuật3 năm29.400 AUD
Cử nhân nghệ thuật/Thạc sĩ giảng dạy (trung học)4 nămLiên hệ
Cử nhân sáng tạo nghệ thuật (nhảy)3 năm32.200 AUD
Cử nhân sáng tạo nghệ thuật (kịch)3 năm32.200 AUD
Cử nhân sáng tạo nghệ thuật (nhiếp ảnh)3 năm32.200 AUD
Cử nhân sáng tạo nghệ thuật (nghệ thuật thị giác – visual arts)3 năm32.200 AUD
Cử nhân viết sáng tạo3 năm30.600 AUD
Thạc sĩ nghệ thuật (viết và văn học)1,5 – 2 năm31.400 AUD
Thạc sĩ sáng tạo nghệ thuật2 năm31.400 AUD

THIẾT KẾ

Cử nhân thiết kế (hoạt hình 3D – 3D animation)3 năm31.000 AUD
Cử nhân thiết kế (công nghệ kỹ thuật số)3 năm31.000 AUD
Cử nhân thiết kế (truyền thông hình ảnh – visual communication)3 năm31.000 AUD
Thạc sĩ phim và truyền hình2 năm31.400 AUD

GIÁO DỤC VÀ GIẢNG DẠY

Cử nhân giáo dục (mầm non)4 năm29.400 AUD
Cử nhân giáo dục (tiểu học)4 năm29.400 AUD
Cử nhân giáo dục sức khỏe và vật lý4 năm29.400 AUD
Cử nhân nghệ thuật/Thạc sĩ giảng dạy (trung học)4 năm29.400 AUD
Cử nhân khoa học/Thạc sĩ giảng dạy (trung học)4 năm36.000 AUD
Thạc sĩ giáo dục1,5 năm29.400 AUD
Thạc sĩ giảng dạy tiếng Anh (TESOL)1,5 năm31.000 AUD
Thạc sĩ giảng dạy (mầm non)2 năm29.400 AUD
Thạc sĩ giảng dạy (mầm non và tiểu học)2 năm29.400 AUD
Thạc sĩ giảng dạy (tiểu học)2 năm29.400 AUD
Thạc sĩ giảng dạy (tiểu học và trung học)2 năm29.400 AUD
Thạc sĩ giảng dạy (trung học)2 năm29.400 AUD

KỸ THUẬT

Cử nhân kỹ thuật dân dụng (danh dự)4 năm35.200 AUD
Cử nhân kỹ thuật điện, điện tử (danh dự)4 năm35.200 AUD
Cử nhân kỹ thuật môi trường (danh dự)4 năm35.200 AUD
Cử nhân kỹ thuật cơ khí (danh dự)4 năm35.200 AUD
Cử nhân kỹ thuật cơ điện tử (danh dự)4 năm35.200 AUD
Cử nhân kỹ thuật phần mềm (danh dự)4 năm33.000 AUD
Thạc sĩ kỹ thuật2 năm37.400 AUD
Thạc sĩ kỹ thuật (chuyên nghiệp)2 năm37.400 AUD
Thạc sĩ triết học (vật liệu điện)2 năm36.200 AUD

KHOA HỌC SỨC KHỎE

Cử nhân khoa học thể dục thể thao3 năm36.000 AUD
Cử nhân khoa học sức khỏe3 năm32.000 AUD
Cử nhân hình ảnh y khoa4 năm37.200 AUD
Cử nhân khoa học dinh dưỡng3 năm35.600 AUD
Cử nhân trị liệu nghề nghiệp4 năm37.400 AUD
Cử nhân sức khỏe cộng đồng và tăng cường sức khỏe3 năm32.000 AUD
Cử nhân công tác xã hội4 năm32.200 AUD
Cử nhân sức khỏe cộng đồng và tăng cường sức khỏe/Cử nhân thương mại4 năm35.800 AUD
Cử nhân khoa học thị giác/Thạc sĩ đo thị lực3,5 năm55.800 AUD
Cử nhân tội phạm học/Cử nhân khoa học tâm lý33.200 AUD
Cử nhân khoa học thể dục thể thao/Cử nhân kinh doanh (quản lý thể thao)4 năm36.000 AUD
Cử nhân khoa học thể dục thể thao/Cử nhân khoa học dinh dưỡng4 năm36.000 AUD
Cử nhân khoa học sức khỏe/Cử nhân nghệ thuật4 năm32.000 AUD
Cử nhân điều dưỡng/Cử nhân khoa học tâm lý4 năm33.800 AUD
Cử nhân điều dưỡng/Cử nhân sức khỏe cộng đồng và tăng cường sức khỏe4 năm33.800 AUD
Cử nhân khoa học dinh dưỡng/Cử nhân thương mại35.800 AUD
Thạc sĩ thể dục sinh lý học lâm sàng1,5 năm36.200 AUD
Thạc sĩ quản lý dịch vụ sức khỏe và con người2 năm37.400 AUD
Thạc sĩ dinh dưỡng và sức khỏe cộng đồng2 năm36.400 AUD
Thạc sĩ tăng cường sức khỏe2 năm37.400 AUD
Thạc sĩ kinh tế học sức khỏe2 năm32.400 AUD
Thạc sĩ sức khỏe cộng đồng1 – 2 năm37.400 AUD

KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

Cử nhân nghệ thuật3 năm29.400 AUD
Cử nhân tội phạm học3 năm29.400 AUD
Cử nhân nghiên cứu quốc tế3 năm29.400 AUD
Cử nhân nghệ thuật/Cử nhân luật5 năm36.000 AUD
Cử nhân nghệ thuật/Cử nhân khoa học4 năm36.000 AUD
Cử nhân nghệ thuật/Thạc sĩ nghệ thuật (nghiên cứu quốc tế)4,5 năm32.000 AUD
Cử nhân thương mại/Cử nhân nghệ thuật4 nămLiên hệ trường
Cử nhân tội phạm học/Cử nhân an ninh mạng4 năm33.000 AUD
Cử nhân tội phạm học/Cử nhân luật5 năm36.000 AUD
Cử nhân tội phạm học/Cử nhân khoa học tâm lý33.200 AUD
Cử nhân khoa học pháp lý/Cử nhân tội phạm học4 năm36.000 AUD
Cử nhân nghiên cứu quốc tế/Cử nhân thương mại4 năm35.800 AUD
Cử nhân luật/Cử nhân nghiên cứu quốc tế5 năm36.000 AUD
Thạc sĩ di sản văn hóa1,5 – 2 năm30.400 AUD
Thạc sĩ hỗ trợ nhân đạo1 năm27.000 AUD

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Cử nhân khoa học máy tính3 năm33.000 AUD
Cử nhân an ninh mạng3 năm33.000 AUD
Cử nhân công nghệ thông tin3 năm33.000 AUD
Cử nhân trí tuệ nhân tạo3 năm33.000 AUD
Cử nhân tội phạm học/Cử nhân an ninh mạng4 năm33.000 AUD
Cử nhân luật/Cử nhân an ninh mạng5 năm36.000 AUD
Thạc sĩ trí tuệ nhân tạo ứng dụng2 năm35.000 AUD
Thạc sĩ trí tuệ nhân tạo ứng dụng (chuyên nghiệp)2 năm35.000 AUD
Thạc sĩ an ninh mạng1 – 2 năm35.000 AUD
Thạc sĩ an ninh mạng (chuyên nghiệp)2 năm35.000 AUD
Thạc sĩ khoa học dữ liệu2 năm35.000 AUD
Thạc sĩ hệ thống thông tin1 – 2 năm35.000 AUD
Thạc sĩ công nghệ thông tin1,5 năm35.000 AUD
Thạc sĩ công nghệ thông tin (chuyên nghiệp)2 năm35.000 AUD

LUẬT

Cử nhân luật4 năm36.000 AUD
Cử nhân luật/Cử nhân an ninh mạng5 năm36.000 AUD
Cử nhân luật/Cử nhân nghiên cứu quốc tế5 năm36.000 AUD
Cử nhân nghệ thuật/Cử nhân luật5 năm36.000 AUD
Cử nhân thương mại/Cử nhân luật5 năm36.000 AUD
Cử nhân tội phạm học/Cử nhân luật5 năm36.000 AUD
Cử nhân khoa học pháp lý/Cử nhân tội phạm học4 năm36.000 AUD
Cử nhân địa ốc và bất động sản/Cử nhân luật5 năm36.000 AUD
Cử nhân thương mại/Cử nhân luật5 năm36.000 AUD
Cử nhân khoa học/Cử nhân luật5 năm36.000 AUD
Thạc sĩ luật (LLM)1 năm39.800 AUD
Thạc sĩ kế toán chuyên nghiệp và luật1,5 – 2 năm38.400 AUD

DƯỢC

Tiến sĩ dược (MD)4 năm70.800 AUD

ĐIỀU DƯỠNG

Cử nhân điều dưỡng3 năm33.800 AUD
Cử nhân điều dưỡng/Cử nhân hộ sinh4 năm33.800 AUD
Cử nhân điều dưỡng/Cử nhân khoa học tâm lý4 năm33.800 AUD
Cử nhân điều dưỡng/Cử nhân sức khỏe cộng đồng và tăng cường sức khỏe4 năm33.800 AUD

DINH DƯỠNG

Cử nhân khoa học dinh dưỡng3 năm35.600 AUD
Cử nhân khoa học dinh dưỡng/Cử nhân thương mại35.800
Cử nhân khoa học thể dục thể thao/Cử nhân khoa học dinh dưỡng4 năm36.000 AUD
Thạc sĩ tâm lý học (lâm sàng)2 năm35.200 AUD
Thạc sĩ tâm lý học (tổ chức)2 năm35.200 AUD

KHOA HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG

Cử nhân khoa học sinh học3 năm36.400 AUD
Cử nhân khoa học môi trường (quản lý môi trường và sự bền vững)3 năm36.000 AUD
Cử nhân khoa học môi trường (sinh học biển)3 năm36.000 AUD
Cử nhân khoa học môi trường (bảo tồn sinh học và động vật hoang dã)3 năm36.000 AUD
Cử nhân khoa học pháp lý3 năm36.000 AUD
Cử nhân khoa học3 năm36.000 AUD
Cử nhân khoa học biển3 năm36.000 AUD
Cử nhân khoa học động vật và động vật học3 năm36.000 AUD
Cử nhân nghệ thuật/Cử nhân khoa học4 năm36.000 AUD
Cử nhân thương mại/Cử nhân khoa học4 năm36.000 AUD
Cử nhân khoa học/Thạc sĩ giảng dạy (trung học)4 năm36.000 AUD
Cử nhân khoa học/Cử nhân luật5 năm36.000 AUD
Thạc sĩ sinh học và công nghệ sinh học2 năm36.400 AUD
Thạc sĩ phát triển bền vững2 năm36.200 AUD

THỂ THAO

Cử nhân kinh doanh (quản lý thể thao)3 năm34.600 AUD
Cử nhân phát triển thể thao3 năm35.800 AUD
Cử nhân khoa học thể dục và thể thao3 năm36.000 AUD
Cử nhân giáo dục sức khỏe và vật lý4 năm29.400 AUD
Cử nhân khoa học thể dục thể thao/Cử nhân kinh doanh (quản lý thể thao)4 năm36.000 AUD
Cử nhân khoa học thể dục thể thao/Cử nhân khoa học dinh dưỡng4 năm36.000 AUD
Thạc sĩ kinh doanh (quản lý thể thao)1,5 – 2 năm39.000 AUD
Thạc sĩ sinh lý học lâm sàng1,5 năm36.200 AUD

Về chi phí sinh hoạt tại Đại học Deakin

Tùy khả năng chi tiêu của mỗi cá nhân mà khi học tại Deakin, bạn nên chuẩn bị khoảng 15.000 AUD/năm để chi trả các khoản chi phí như nhà ở, đi lại, ăn uống, vui chơi giải trí…

Về vấn đề nhà ở: Ở mỗi cơ sở đào tạo của Deakin đều có hệ thống ký túc xá đầy đủ tiện nghi dành cho sinh viên quốc tế với chi phí từ 280 – 356 AUD/tuần. Ngoài ra còn có một số loại hình nhà ở khác bạn có thể tham khảo khi du học Úc:

  • Homestay (ở chung với gia đình bản xứ): 120 – 150 AUD/tuần
  • Share room/share house: 80 – 120 AUD/tuần

Học bổng Đại học Deakin năm 2022

Hằng năm Đại học Deakin vẫn duy trì các chương trình học bổng cho sinh viên ưu tú đến từ các quốc gia trên thế giới, trong đó có Việt Nam, giúp các em giảm thiểu một phần chi phí, tạo động lực để các em tiếp tục nỗ lực hơn nữa trong quá trình học tại trường. Có thể kể đến như:

  • Deakin Vice-Chancellor’s International Scholarship: giảm 50% hoặc 100% học phí khóa học
  • Deakin International Scholarship: giảm 25% trong tổng học phí toàn khóa học
  • Deakin STEM Scholarship: giảm 20% học phí khi sinh viên nộp đơn vào khóa cử nhân hoặc thạc sĩ thuộc các khối ngành khoa học, công nghệ, kỹ thuật, toán học
  • Vietnam Partners Scholarship: giảm 20% học phí cho học sinh sinh viên Việt Nam tốt nghiệp từ các trường THPT, đại học được Deakin công nhận (xem danh sách các trường tại đây)
  • Warrnambool Campus International Bursary: hỗ trợ 20% học phí và giảm 20% phí ký túc xá cho sinh viên đăng ký khóa cử nhân điều dưỡng hoặc cử nhân thương mại, học tại khu học xá Warrnambool

Liên hệ Du học INEC – Đại diện tuyển sinh chính thức của Đại học Deakin tại Việt Nam để được hỗ trợ chi tiết:

  • Tổng đài: 1900 636 990
  • Hotline KV miền Bắc & Nam: 093 409 2662 – 093 409 9948
  • Hotline KV miền Trung: 093 409 9070 – 093 409 4449
  • Email: [email protected]
  • Đăng ký tư vấn miễn phí: https://goo.gl/jw6i4N

 

error
fb-share-icon

Tweet

fb-share-icon