đại học dự bị du học Úc 2023

Nổi tiếng là một trong những đại học lớn và danh tiếng nhất nước Úc, được học tại Deakin là niềm ước ao của biết bao bạn trẻ. Trung bình mỗi năm, ngôi trường này chào đón khoảng 53.000 sinh viên từ hơn 120 quốc gia trên thế giới đến theo học. Đại học Deakin mang đến cho sinh viên hơn 550 khóa học ở đa ngành nghề đa cấp bậc, tự tin đáp ứng được nhu cầu du học Úc của bất kỳ bạn trẻ nào.

Chi phí du học nghề Đức 2023

Cụ thể các chương trình đào tạo tại Đại học Deakin dành cho sinh viên quốc tế như sau:

Chương trìnhThời gianHọc phí

(năm)

KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG MÔI TRƯỜNG
Cử nhân thiết kế (kiến trúc)3 năm28.984 AUD
Cử nhân quản lý xây dựng (danh dự)4 năm28.200 AUD
Cử nhân thiết kế (kiến trúc)/ Cử nhân quản lý xây dựng (danh dự)5 năm28.984 AUD
Thạc sĩ kiến trúc2 năm32.088 AUD
Thạc sĩ kiến trúc (quản lý thiết kế)1.5 năm32.088 AUD
Thạc sĩ kiến trúc cảnh quan2 năm32.088 AUD
Thạc sĩ quy hoạch (chuyên nghiệp)2 năm32.088 AUD
Thạc sĩ quản lý xây dựng1.5 – 2 năm34.448 AUD
KINH DOANH
Cử nhân kinh doanh3 năm30.800 AUD
Cử nhân kinh doanh (quản lý thể thao)3 năm28.400 AUD
Cử nhân thương mại3 năm30.800 AUD
Cử nhân thương mại (danh dự)1 năm30.800 AUD
Cử nhân hệ thống thông tin3 năm28.000 AUD
Cử nhân địa ốc và bất động sản3 năm28.400 AUD
Cử nhân phát triển thể thao3 năm28.400 AUD
Cử nhân nghệ thuật/ Cử nhân thương mại4 năm30.800 AUD
Cử nhân thương mại/ Cử nhân hệ thống thông tin4 năm30.800 AUD
Cử nhân thương mại/ Cử nhân luật5 năm32.400 AUD
Cử nhân thương mại/ Cử nhân khoa học4 năm33.368 AUD
Cử nhân khoa học thể dục thể thao/ Cử nhân kinh doanh (phát triển thể thao)4 năm32.744 AUD
Cử nhân khoa học dinh dưỡng/ Cử nhân thương mại4 năm33.152 AUD
Cử nhân hệ thống thông tin/ Cử nhân công nghệ thông tin4 năm27.944 AUD
Cử nhân nghiên cứu quốc tế/ Cử nhân thương mại4 năm30.800 AUD
Cử nhân địa ốc và bất động sản/ Cử nhân thương mại4 năm30.800 AUD
Cử nhân địa ốc và bất động sản/ Cử nhân luật4 năm32.400 AUD
Cử nhân sức khỏe cộng đồng và nâng cao sức khỏe/ Cử nhân thương mại4 năm30.800 AUD
Thạc sĩ tài chính quốc tế và kế toán1.5 – 2 năm35.600 AUD
Thạc sĩ kế toán và luật1.5 – 2 năm35.600 AUD
Thạc sĩ kế toán quốc tế1.5 – 2 năm35.600 AUD
Thạc sĩ kế toán chuyên nghiệp1.5 năm35.600 AUD
Văn bằng sau đại học về kế toán và luật1 năm35.600 AUD
Chứng chỉ sau đại học về kế toán và luật0.5 năm17.800 AUD
Văn bằng sau đại học về kế toán chuyên nghiệp1 năm35.600 AUD
Chứng chỉ sau đại học về kế toán chuyên nghiệp0.5 năm17.800 AUD
Thạc sĩ quản trị kinh doanh (MBA)1.5 năm38.800 AUD
Thạc sĩ quản trị kinh doanh (quản lý chăm sóc sức khỏe)2 năm38.800 AUD
Thạc sĩ quản trị kinh doanh (quốc tế)2 năm35.600 AUD
Thạc sĩ quản trị kinh doanh/ Thạc sĩ lãnh đạo2 năm38.800 AUD
Văn bằng sau đại học về quản trị kinh doanh1 năm38.800 AUD
Chứng chỉ sau đại học về quản trị kinh doanh0.5 năm19.400 AUD
Thạc sĩ phân tích kinh doanh1.5 – 2 năm31.600 AUD
Văn bằng sau đại học về phân tích kinh doanh1 năm31.600 AUD
Thạc sĩ thương mại1.5 – 2 năm35.600 AUD
Văn bằng sau đại học về thương mại1 năm35.600 AUD
Chứng chỉ sau đại học về thương mại0.5 năm17.800 AUD
Chứng chỉ sau đại học về quản lý tổ chức0.5 năm17.300 AUD
Thạc sĩ kế hoạch tài chính1.5 – 2 năm35.600 AUD
Chứng chỉ sau đại học về kế hoạch tài chính0.5 năm17.800 AUD
Thạc sĩ hệ thống thông tin1.5 – 2 năm31.600 AUD
Văn bằng sau đại học về hệ thống thông tin1 năm31.600 AUD
Thạc sĩ kinh doanh quốc tế1.5 năm35.600 AUD
Thạc sĩ tài chính quốc tế2 năm35.600 AUD
Thạc sĩ tài chính quốc tế và kế toán1.5 – 2 năm35.600 AUD
Văn bằng sau đại học về tài chính quốc tế1 năm35.600 AUD
Chứng chỉ sau đại học về tài chính quốc tế0.5 năm17.800 AUD
Thạc sĩ marketing1.5 – 2 năm34.600 AUD
Văn bằng sau đại học về marketing1 năm34.600 AUD
Chứng chỉ sau đại học về marketing0.5 năm17.300 AUD
Thạc sĩ kinh doanh (quản lý thể thao)1.5 – 2 năm35.600 AUD
TRUYỀN THÔNG VÀ SÁNG TẠO NGHỆ THUẬT
Cử nhân nghệ thuật3 năm26.300 AUD
Cử nhân nghệ thuật (danh dự)1 năm25.968 AUD
Cử nhân truyền thông (quảng cáo)3 năm27.984 AUD
Cử nhân truyền thông (Digital Media)3 năm27.984 AUD
Cử nhân truyền thông (báo chí)3 năm27.984 AUD
Cử nhân truyền thông (quan hệ công chúng)3 năm27.984 AUD
Cử nhân truyền thông (danh dự)1 năm27.984 AUD
Cử nhân sáng tạo nghệ thuật (Drama)3 năm29.624 AUD
Cử nhân sáng tạo nghệ thuật (nhiếp ảnh)3 năm29.624 AUD
Cử nhân sáng tạo nghệ thuật (Visual Arts)3 năm29.624 AUD
Cử nhân sáng tạo nghệ thuật (danh dự)1 năm29.624 AUD
Cử nhân viết sáng tạo3 năm26.300 AUD
Cử nhân thiết kế (3D Animation)3 năm29.624 AUD
Cử nhân thiết kế (công nghệ kỹ thuật số)3 năm29.624 AUD
Cử nhân thiết kế (Visual Communication)3 năm29.624 AUD
Cử nhân Film, Television and Animation3 năm29.624 AUD
Thạc sĩ truyền thông2 năm27.984 AUD
Văn bằng sau đại học về truyền thông1 năm27.984 AUD
Chứng chỉ sau đại học về truyền thông0.5 năm13.992 AUD
Thạc sĩ sáng tạo nghệ thuật2 năm29.624 AUD
Văn bằng sau đại học về sáng tạo nghệ thuật1 năm29.624 AUD
Chứng chỉ sau đại học về sáng tạo nghệ thuật0.5 năm14.812 AUD
Thạc sĩ nghệ thuật (viết và văn học)2 năm26.300 AUD
Văn bằng sau đại học về viết và văn học1 năm26.300 AUD
Chứng chỉ sau đại học về viết và văn học0.5 năm13.150 AUD
GIÁO DỤC
Cử nhân giáo dục (mầm non)4 năm26.912 AUD
Cử nhân giáo dục (tiểu học)4 năm26.912 AUD
Cử nhân giáo dục sức khỏe và thể chất4 năm26.912 AUD
Thạc sĩ giảng dạy (mầm non)1.5 – 2 năm26.392 AUD
Thạc sĩ giảng dạy (tiểu học)1.5 – 2 năm26.392 AUD
Thạc sĩ giảng dạy (mầm hon và tiểu học)2 năm26.392 AUD
Thạc sĩ giảng dạy (tiểu học và trung học cơ sở)1.5 – 2 năm26.392 AUD
Thạc sĩ giảng dạy (trung học cơ sở)2 năm26.392 AUD
Thạc sĩ giáo dục1.5 – 2 năm27.000 AUD
Thạc sĩ giảng dạy tiếng Anh (TESOL)1.5 – 2 năm27.000 AUD
Chứng chỉ sau đại học về TESOL0.5 năm11.840 AUD
KỸ THUẬT VÀ THIẾT KẾ
Cử nhân kỹ thuật dân dụng (danh dự)4 năm33.000 AUD
Cử nhân kỹ thuật điện và điện tử (danh dự)4 năm33.000 AUD
Cử nhân kỹ thuật môi trường (danh dự)4 năm33.000 AUD
Cử nhân kỹ thuật cơ điện tử (danh dự)4 năm33.000 AUD
Cử nhân kỹ thuật phần mềm (danh dự)4 năm27.944 AUD
Cử nhân quản lý xây dựng4 năm28.200 AUD
Thạc sĩ kỹ thuật (chuyên nghiệp)2 năm34.488 AUD
Thạc sĩ triết học (vật liệu điện)2 năm33.368 AUD
MÔI TRƯỜNG
Cử nhân kỹ thuật môi trường (danh dự)4 năm33.000 AUD
Cử nhân khoa học môi trường (quản lý môi trường và sự bền vững)3 năm33.368 AUD
Cử nhân khoa học môi trường (sinh học biển)3 năm33.368 AUD
Cử nhân khoa học môi trường (bảo tồn sinh vật hoang dã)3 năm33.368 AUD
Cử nhân khoa học (khoa học môi trường, sinh học nước ngọt hoặc nuôi trồng thủy sản)3 năm33.368 AUD
Thạc sĩ khoa học (nghiên cứu) chuyên ngành:

– Công nghệ sinh học

– Phát triển khu vực bền vững

2 năm33.368 AUD
Văn bằng sau đại học về phát triển khu vực bền vững1 năm33.368 AUD
KHOA HỌC SỨC KHỎE
Cử nhân khoa học sức khỏe3 năm29.624 AUD
Cử nhân sức khỏe cộng đồng và nâng cao sức khỏe3 năm29.624 AUD
Cử nhân khoa học sức khỏe/ Cử nhân nghệ thuật4 năm29.624 AUD
Cử nhân điều dưỡng/ Cử nhân sức khỏe cộng đồng và nâng cao sức khỏe4 năm33.152 AUD
Cử nhân sức khỏe động đồng và nâng cao sức khỏe/ Cử nhân thương mại4 năm30.800 AUD
Cử nhân trị liệu nghề nghiệp4 năm34.448 AUD
Cử nhân công tác xã hội4 năm29.624 AUD
Cử nhân khoa học thị giác/ Thạc sĩ nhãn khoa3.5 năm51.672 AUD
Thạc sĩ quản trị kinh doanh (quản lý chăm sóc sức khỏe)2 năm38.800 AUD
Thạc sĩ kinh tế học y tế2 năm29.624 AUD
Thạc sĩ quản lý dịch vụ sức khỏe và con người2 năm34.000 AUD
Thạc sĩ sức khỏe cộng đồng2 năm34.000 AUD
Thạc sĩ nâng cao sức khỏe2 năm34.000 AUD
Văn bằng sau đại học về nâng cao sức khỏe1 năm30.136 AUD
KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
Cử nhân nghệ thuật3 năm26.300 AUD
Cử nhân nghệ thuật (tâm lý học)3 năm26.300 AUD
Cử nhân tội phạm học3 năm26.300 AUD
Cử nhân nghiên cứu quốc tế3 năm25.272 AUD
Cử nhân nghệ thuật/ Cử nhân thương mại4 năm30.800 AUD
Cử nhân nghệ thuật/ Cử nhân luật5 năm32.400 AUD
Cử nhân nghệ thuật/ Cử nhân khoa học4 năm33.368 AUD
Cử nhân tội phạm học/ Cử nhân an ninh mạng4 năm27.944 AUD
Cử nhân tội phạm học/ Cử nhân luật5 năm32.400 AUD
Cử nhân tội phạm học/ Cử nhân khoa học tâm lý4 năm30.704 AUD
Cử nhân khoa học pháp y/ Cử nhân tội phạm học4 năm33.368 AUD
Cử nhân khoa học sức khỏe/ Cử nhân nghệ thuật4 năm29.624 AUD
Cử nhân nghiên cứu quốc tế/ Cử nhân thương mại4 năm30.800 AUD
Cử nhân luật/ Cử nhân nghiên cứu quốc tế5 năm32.400 AUD
Cử nhân nghệ thuật/ Thạc sĩ nghệ thuật (quan hệ quốc tế)4.5 năm29.000 AUD
Thạc sĩ hỗ trợ nhân đạo2 năm24.760 AUD
Thạc sĩ nghệ thuật (quan hệ quốc tế)2 năm29.000 AUD
Văn bằng sau đại học về quan hệ quốc tế1 năm25.832 AUD
Thạc sĩ di sản văn hóa2 năm26.696 AUD
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Cử nhân khoa học máy tính3 năm28.984 AUD
Cử nhân an ninh mạng3 năm27.944 AUD
Cử nhân công nghệ thông tin3 năm27.944 AUD
Cử nhân hệ thống thông tin3 năm28.000 AUD
Cử nhân kỹ thuật phần mềm (danh dự)4 năm27.944 AUD
Cử nhân tội phạm học/ Cử nhân an ninh mạng4 năm27.944 AUD
Cử nhân hệ thống thông tin/ Cử nhân công nghệ thông tin4 năm27.944 AUD
Cử nhân thương mại/ Cử nhân hệ thống thông tin4 năm30.800 AUD
Thạc sĩ công nghệ thông tin1.5 năm31.592 AUD
Thạc sĩ công nghệ thông tin (chuyên nghiệp)2 năm31.592 AUD
Văn bằng sau đại học về công nghệ thông tin1 năm31.592 AUD
Chứng chỉ sau đại học về công nghệ thông tin0.5 năm15.796 AUD
Thạc sĩ phân tích dữ liệu1.5 – 2 năm31.592 AUD
Văn bằng sau đại học về phân tích dữ liệu1 năm31.592 AUD
Thạc sĩ hệ thống thông tin1.5 – 2 năm31.600 AUD
Văn bằng sau đại học về hệ thống thông tin1 năm31.600 AUD
Văn bằng sau đại học về thực tế ảo1 năm31.592 AUD
LUẬT
Cử nhân luật4 năm32.400 AUD
Cử nhân nghệ thuật/ Cử nhân luật5 năm32.400 AUD
Cử nhân thương mại/ Cử nhân luật5 năm32.400 AUD
Cử nhân tội phạm học/ Cử nhân luật5 năm32.400 AUD
Cử nhân luật/ Cử nhân nghiên cứu quốc tế5 năm32.400 AUD
Cử nhân địa ốc và bất động sản/ Cử nhân luật5 năm32.400 AUD
Cử nhân khoa học/ Cử nhân luật5 năm33.368 AUD
Thạc sĩ luật1 năm34.600 AUD
Thạc sĩ nghiên cứu pháp lý2 năm34.600 AUD
Thạc sĩ luật và kế toán1.5 – 2 năm35.600 AUD
Văn bằng sau đại học về luật và kế toán1 năm35.600 AUD
Chứng chỉ sau đại học về luật và kế toán0.5 năm17.800 AUD
DƯỢC
Cử nhân dược

Cử nhân phẫu thuật

4 năm66.776 AUD
Cử nhân khoa học sức khỏe và y khoa (danh dự)1 năm34.448 AUD
Cử nhân khoa học thị giác/ Thạc sĩ nhãn khoa3.5 năm51.672 AUD
ĐIỀU DƯỠNG VÀ HỘ SINH
Cử nhân điều dưỡng3 năm32.044 AUD
Cử nhân điều dưỡng/ Cử nhân hộ sinh4 năm33.152 AUD
Cử nhân điều dưỡng/ Cử nhân khoa học tâm lý4 năm33.152 AUD
Cử nhân điều dưỡng/ Cử nhân sức khỏe cộng đồng và nâng cao sức khỏe4 năm33.152 AUD
KHOA HỌC DINH DƯỠNG VÀ ĂN KIÊNG
Cử nhân khoa học dinh dưỡng3 năm33.152 AUD
Cử nhân khoa học sức khỏe3 năm29.624 AUD
Cử nhân khoa học dinh dưỡng/ Cử nhân thương mại4 năm33.152 AUD
Thạc sĩ khoa học dinh dưỡng và sức khỏe dân số2 năm32.296 AUD
Thạc sĩ chế độ ăn kiêng1.5 năm39.328 AUD
TÂM LÝ HỌC
Cử nhân khoa học tâm lý3 năm30.704 AUD
Cử nhân khoa học tâm lý (danh dự)1 năm34.448 AUD
Cử nhân nghệ thuật (tâm lý học)3 năm26.300 AUD
Cử nhân nghệ thuật (tâm lý học) (danh dự)1 năm29.624 AUD
Cử nhân tội phạm học/ Cử nhân khoa học tâm lý4 năm30.704 AUD
Cử nhân khoa học sức khỏe/ Cử nhân nghệ thuật4 năm29.624 AUD
Cử nhân điều dưỡng/ Cử nhân khoa học tâm lý4 năm33.152 AUD
Thạc sĩ tâm lý học (lâm sàng)2 năm32.296 AUD
Thạc sĩ tâm lý học (tổ chức)2 năm32.296 AUD
Văn bằng sau đại học về tâm lý học1 năm30.672 AUD
Tiến sĩ tâm lý học (lâm sàng)3 năm39.500 AUD
KHOA HỌC
Cử nhân khoa học sinh học3 năm33.368 AUD
Cử nhân khoa học y sinh3 năm35.600 AUD
Cử nhân khoa học pháp y3 năm33.368 AUD
Cử nhân khoa học3 năm33.368 AUD
Cử nhân khoa học động vật3 năm33.368 AUD
Cử nhân nghệ thuật/ Cử nhân khoa học4 năm33.368 AUD
Cử nhân thương mại/ Cử nhân khoa học4 năm33.368 AUD
Cử nhân khoa học pháp y/ Cử nhân tội phạm học4 năm33.368 AUD
Cử nhân khoa học/ Cử nhân luật5 năm33.368 AUD
Thạc sĩ khoa học (nghiên cứu) chuyên ngành:

– Công nghệ sinh học

– Phát triển khu vực bền vững

 2 năm33.368 AUD
Văn bằng sau đại học về phát triển khu vực bền vững1 năm33.368 AUD
THỂ THAO
Cử nhân kinh doanh (quản lý thể thao)3 năm28.400 AUD
Cử nhân khoa học thể dục thể thao3 năm32.744 AUD
Cử nhân giáo dục sức khỏe và thể chất4 năm26.912 AUD
Cử nhân khoa học sức khỏe3 năm29.624 AUD
Cử nhân phát triển thể thao3 năm28.400 AUD
Cử nhân khoa học thể dục thể thao/ Cử nhân kinh doanh (quản lý thể thao)4 năm32.744 AUD
Cử nhân khoa học sức khỏe/ Cử nhân nghệ thuật4 năm29.624 AUD
Thạc sĩ kinh doanh (quản lý thể thao)1.5 – 2 năm35.600 AUD
Thạc sĩ thể dục thể chất lâm sàng1.5 năm31.136 AUD

Các chương trình nghiên cứu:

Chương trìnhThời gianHọc phí
NGHỆ THUẬT VÀ GIÁO DỤC
VỀ NGHỆ THUẬT
Thạc sĩ nghệ thuật2 năm28.152 AUD
Tiến sĩ triết học3 – 4 năm28.424 AUD
VỀ GIÁO DỤC
Thạc sĩ giáo dục (nghiên cứu)2 năm28.152 AUD
Tiến sĩ triết học3 – 4 năm28.424 AUD
KINH DOANH VÀ LUẬT
VỀ KINH DOANH
Thạc sĩ thương mại2 năm29.400 AUD
Tiến sĩ triết học3 – 4 năm29.400 AUD
VỀ LUẬT
Thạc sĩ luật – luận án2 năm29.400 AUD
SỨC KHỎE
VỀ KHOA HỌC DINH DƯỠNG VÀ THỂ DỤC
Thạc sĩ khoa học ứng dụng2 năm33.824 – 36.184 AUD
Tiến sĩ triết học3 – 4 năm34.152 – 36.712 AUD
VỀ PHÁT TRIỂN SỨC KHỎE VÀ XÃ HỘI
Thạc sĩ khoa học ứng dụng2 năm33.824 AUD
Thạc sĩ công tác xã hội (nghiên cứu)2 năm33.824 AUD
Tiến sĩ triết học3 – 4 năm34.152 AUD
VỀ DƯỢC
Thạc sĩ khoa học ứng dụng2 năm33.824 – 36.184 AUD
Thạc sĩ triết học2 năm36.184 AUD
Tiến sĩ triết học3 – 4 năm34.152 – 36.712 AUD
VỀ ĐIỀU DƯỠNG VÀ HỘ SINH
Thạc sĩ khoa học ứng dụng2 năm33.824 AUD
Thạc sĩ điều dưỡng2 năm33.824 AUD
Tiến sĩ triết học3 – 4 năm34.152 AUD
VỀ TÂM LÝ HỌC
Thạc sĩ khoa học ứng dụng2 năm33.824 AUD
Tiến sĩ triết học3 – 4 năm36.712 AUD
Tiến sĩ tâm lý học (lâm sàng)4 năm39.500 AUD
KHOA HỌC, KỸ THUẬT VÀ XÂY DỰNG MÔI TRƯỜNG
VỀ KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG MÔI TRƯỜNG
Thạc sĩ kiến trúc (nghiên cứu)1 – 2 năm32.400 AUD
Thạc sĩ quản lý xây dựng (nghiên cứu)1 – 2 năm32.400 AUD
Tiến sĩ triết học3 – 4 năm32.400 AUD
VỀ KHOA HỌC Y SINH, SINH HỌC VÀ HÓA HỌC
Thạc sĩ khoa học1 – 2 năm36.712 AUD
Thạc sĩ khoa học (nghiên cứu) công nghệ sinh học2 năm33.368 AUD
Tiến sĩ triết học3 – 4 năm36.712 AUD
VỀ VẬT LIỆU ĐIỆN
Thạc sĩ triết học (vật liệu điện)2 năm33.368 AUD
VỀ KỸ THUẬT
Thạc sĩ kỹ thuật2 năm36.712 AUD
Tiến sĩ triết học3 – 4 năm36.712 AUD
VỀ MÔI TRƯỜNG
Thạc sĩ khoa học1 – 2 năm36.712 AUD
Thạc sĩ khoa học (nghiên cứu) phát triển vùng bền vững2 năm33.368 AUD
Tiến sĩ triết học3 – 4 năm36.712 AUD
VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Thạc sĩ khoa học1 – 2 năm34.152 AUD
Tiến sĩ triết học3 – 4 năm34.152 AUD

Liên hệ Du học INEC – Văn phòng tuyển sinh của Đại học Deakin tại Việt Nam để được tư vấn chọn ngành học phù hợp cũng như hỗ trợ thủ tục hồ sơ du học Úc: