Nội dung chính

  • 1 Đôi nét về Đại học Edith Cowan
  • 2 Các chương trình đào tạo tại Đại học Edith Cowan
    • 2.1 1. Cử nhân
    • 2.2 2. Sau đại học

Đại học Edith Cowan (ECU) là trường đại học công lập có mức học phí cạnh tranh, tọa lạc tại bang Tây Úc với khoảng 30.000 sinh viên đang theo học.

Đôi nét về Đại học Edith Cowan

Được công nhận là một trường đại học đoạt nhiều giải thưởng, Đại học Edith Cowan (ECU) đã phát triển một loạt các khóa học sáng tạo và thiết thực trên nhiều lĩnh vực khác nhau trong một môi trường học tập sôi nổi. Được thành lập vào năm 1991, ECU xuất sắc góp mặt trong top những trường đại học trẻ nổi bật nhất không chỉ tại Úc mà còn trên thế giới.

ECU là một trường đại học sáng tạo tự hào về sự liên quan đến thế giới thực. Sinh viên tốt nghiệp từ ECU được các nhà tuyển dụng săn đón nhiều nhất vì họ được đánh giá là có năng lực làm việc đạt hiệu quả cao trong lĩnh vực của mình và thích nghi nhanh trong môi trường toàn cầu hiện đại.

Mỗi khu học xá của ECU đều được trang bị công nghệ tiên tiến nhất bao gồm 24/24 giờ truy cập vào các phòng máy tính chuyên dụng dành cho sinh viên cũng như truy cập mạng không dây ở tất cả các khu học xá. Trường thu hút hơn 30.000 sinh viên, trong đó có khoảng 6.000 sinh viên quốc tế, tạo nên cộng đồng sinh viên đa dạng về văn hóa.

Đại học Edith Cowan 2022

Sinh viên tốt nghiệp từ ECU được đánh giá cao về kỹ năng làm việc

Một số xếp hạng ấn tượng của Đại học Edith Cowan (ECU):

  • 14 năm liền được đánh giá 5 sao cho chất lượng giảng dạy, đưa ECU trở thành một trong hai trường đại học công lập duy nhất ở Úc đạt được sự đánh giá cao, nhất quán về chất lượng giảng dạy
  • Được đánh giá 5 sao cho kinh nghiệm giáo dục, phát triển kỹ năng, hỗ trợ sinh viên, tài nguyên học tập
  • Nằm trong top 2,5% các đại học thế giới theo xếp hạng của Times Higher Education 2022
  • Top 100 đại học dưới 50 năm tốt nhất trên thế giới, cũng theo THE
  • Top 100 đại học khu vực châu Á – Thái Bình Dương
  • Xếp hạng số 1 ở Úc về tác động khoa học trong lĩnh vực khoa học vật lý và kỹ thuật (theo CWTS Leiden Ranking for Research 2022)
  • Xếp hạng số 1 ở Úc về hợp tác quốc tế và cộng tác trong ngành trong lĩnh vực khoa học y sinh và sức khỏe

Các bảng xếp hạng lớn là QS, THE, Shanghai Rankings 2022/2023 xếp hạng ngành học như sau:

  • Xếp hạng 75 toàn cầu cho ngành quản trị du lịch và nhà hàng khách sạn
  • Top 100 toàn cầu cho chương trình điều dưỡng, nghệ thuật biểu diễn và các khóa học về thể thao
  • Xếp hạng 175 toàn cầu cho ngành kỹ thuật và công nghệ
  • Top 200 cho ngành giáo dục
  • Top 400 cho ngành kinh doanh và kinh tế, giáo dục, tâm lý học
  • Top 500 cho ngành sức khỏe lâm sàng và cận lâm sàng, khoa học xã hội

Các chương trình đào tạo tại Đại học Edith Cowan

1. Cử nhân

Yêu cầu:

  • Tốt nghiệp THPT, GPA đạt 7.25 (đối với học sinh trường chuyên) và GPA đạt 7.75 (đối với học sinh các trường còn lại)
  • IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0), một số ngành có yêu cầu cao hơn về IELTS

Khai giảng: Tháng 2, 7

Học phí và thời gian học:

Chuyên ngànhThời gian họcHọc phí (năm)

NHÓM NGÀNH NGHỆ THUẬT VÀ NHÂN VĂN

Nghệ thuật3 năm30.900 AUD
Nghệ thuật (danh dự)1 năm30.850 AUD
Nghệ thuật/Thương mại4 năm31.500 AUD
Nghệ thuật/Media và truyền thông4 năm30.900 AUD
Nghệ thuật/Khoa học4 năm31.400 AUD
Thương mại/Tâm lý4 năm33.650 AUD
Tư vấn3 năm32.550 AUD
Tội phạm học và tư pháp3 năm32.650 AUD
Thiết kế3 năm30.900 AUD
Luật/Tâm lý5 năm42.050 AUD
Truyền thông và media3 năm30.900 AUD
Tâm lý học3 năm34.200 AUD
Tâm lý học và tư vấn3 năm34.200 AUD
Tâm lý, tội phạm học và tư pháp3 năm33.850 AUD
Khoa học xã hội3 năm33.000 AUD
Công tác xã hội4 năm30.800 AUD
Công tác vị thành niên3 năm33.450 AUD

NHÓM NGÀNH KINH DOANH VÀ LUẬT

Nghệ thuật/Thương mại4 năm31.500 AUD
Thương mại3 năm31.850 AUD
Thương mại/Tâm lý4 năm33.650 AUD
Kỹ thuật (danh dự)/Thương mại5 năm31.700 AUD
Kỹ thuật (danh dự)/Luật6 năm39.400 AUD
Quản trị du lịch và nhà hàng khách sạn3 năm31.850 AUD
Luật4 năm31.850 AUD
Luật (dành cho sinh viên tốt nghiệp ngành khác chuyển sang học luật)3 năm31.850 AUD
Luật/Thương mại5 năm35.850 AUD
Luật/Tâm lý học5 năm42.050 AUD
Marketing, quảng cáo và quan hệ công chúng3 năm31.450 AUD
Khoa học (khoa học thể dục và thể thao)/Thương mại (kinh doanh thể thao)4 năm33.400 AUD
Khoa học/Thương mại4 năm32.800 AUD
Thể thao, giải trí và quản lý sự kiện3 năm31.850 AUD

NHÓM NGÀNH KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ

Hàng không3 năm32.000 AUD
Kỹ thuật hóa chất (danh dự)4 năm31.500 AUD
Kỹ thuật dân dụng và môi trường (danh dự)4 năm31.500 AUD
Kỹ thuật dân dụng (danh dự)4 năm31.500 AUD
Kỹ thuật hệ thống máy tính (danh dự)4 năm31.500 AUD
Kỹ thuật hệ thống máy tính (danh dự)/Khoa học máy tính5 năm32.300 AUD
Kỹ thuật điện và năng lượng tái tạo (danh dự)4 năm31.500 AUD
Kỹ thuật năng lượng điện (danh dự)4 năm31.500 AUD
Kỹ thuật điện tử và truyền thông (danh dự)4 năm31.500 AUD
Kỹ thuật điều khiển thiết bị và tự động hóa (danh dự)4 năm31.500 AUD
Kỹ thuật cơ khí (danh dự)4 năm31.500 AUD
Kỹ thuật cơ điện tử (danh dự)4 năm31.500 AUD
Kỹ thuật (cơ điện tử) danh dự/Công nghệ (motorsports)5 năm31.500 AUD
Kỹ thuật dầu khí (danh dự)4 năm31.500 AUD
Kỹ thuật danh dự/Thương mại5 năm31.700 AUD
Kỹ thuật danh dự/Luật6 năm39.400 AUD
Kỹ thuật (danh dự)/Khoa học5 năm32.650 AUD
Khoa học kỹ thuật3 năm31.500 AUD
Khoa học/Thương mại4 năm32.800 AUD
Công nghệ (hàng không)3 năm31.400 AUD
Công nghệ (hệ thống điện tử và máy tính)3 năm31.450 AUD
Công nghệ (kỹ thuật)3 năm31.450 AUD
Công nghệ (motorsports)3 năm31.500 AUD

NHÓM NGÀNH KHOA HỌC Y TẾ VÀ SỨC KHỎE

Khoa học sức khỏe3 năm33.600 AUD
Khoa học y tế3 năm34.450 AUD
Khoa học (khoa học y sinh)3 năm34.000 AUD
Khoa học (khoa học thể dục và thể thao)3 năm34.900 AUD
Khoa học (khoa học thể dục và thể thao)/Thương mại (kinh doanh thể thao)4 năm33.400 AUD
Khoa học (khoa học thể dục và phục hồi chức năng)4 năm34.750 AUD
Khoa học (trị liệu cơ năng)4 năm34.200 AUD
Khoa học (khoa học trợ y)3 năm

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

34.700 AUD
Khoa học/Thương mại4 năm32.800 AUD
Bệnh lý học lời nói4 năm

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

36.300 AUD

NHÓM NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VÀ HỘ SINH

Khoa học (nghiên cứu điều dưỡng)3 năm35.550 AUD
Khoa học (điều dưỡng)3 năm

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

35.450 AUD
Khoa học (điều dưỡng)/Khoa học (hộ sinh)4 năm

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

44.350 AUD

NHÓM NGÀNH KHOA HỌC

Khoa học máy tính3 năm34.050 AUD
Máy tính và an ninh (danh dự)1 năm34.700 AUD
An ninh chống khủng bố và tình báo3 năm36.100 AUD
Kỹ thuật hệ thống máy tính (danh dự)/Khoa học máy tính5 năm32.300 AUD
Kỹ thuật (danh dự)/Khoa học5 năm32.650 AUD
Công nghệ thông tin3 năm34.050 AUD
Khoa học3 năm34.300 AUD
Khoa học (khoa học sinh học)3 năm35.000 AUD
Khoa học (bảo tồn và sinh học hoang dã)3 năm35.000 AUD
Khoa học (an ninh mạng)3 năm34.050 AUD
Khoa học (quản lý môi trường)3 năm35.000 AUD
Khoa học (sinh học hải dương và nước ngọt)3 năm35.000 AUD
Khoa học (an ninh)3 năm35.200 AUD
Khoa học (danh dự)1 năm34.700 AUD
Khoa học/Thương mại4 năm32.800 AUD
Phát triển bền vững3 năm33.800 AUD

NHÓM NGÀNH GIÁO DỤC

Giáo dục (mầm non)4 năm31.600 AUD
Giáo dục (tiểu học)4 năm31.600 AUD
Giáo dục (trung học)4 năm31.500 AUD

VIỆN NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN TÂY ÚC

Nghệ thuật (diễn xuất)3 năm

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

32.900 AUD
Nghệ thuật (quản lý nghệ thuật)3 năm

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

32.150 AUD
Nghệ thuật (nhảy)3 năm

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

32.850 AUD
Nghệ thuật (nhảy) danh dự1 năm

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

32.850 AUD
Nghệ thuật (sân khấu âm nhạc)3 năm

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

32.850 AUD
Âm nhạc4 năm

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

32.900 AUD
Âm nhạc (danh dự)1 năm

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

32.850 AUD
Nghệ thuật biễu diễn3 năm

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

32.000 AUD

2. Sau đại học

Yêu cầu:

  • Tốt nghiệp đại học, hoặc nếu có ít nhất 5 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực liên quan thì có thể xin học bằng Graduate Certificate
  • IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0), một số ngành có yêu cầu cao hơn về IELTS

Khai giảng: Tháng 2, 7

2.1. Graduate Certificate

Chuyên ngànhThời gian họcHọc phí (năm)

NHÓM NGÀNH NGHỆ THUẬT VÀ NHÂN VĂN

Phát thanh (radio)6 tháng

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

15.450 AUD
Tư vấn và liệu pháp tâm lý6 tháng

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

16.500 AUD

NHÓM NGÀNH KINH DOANH VÀ LUẬT

Kinh doanh6 tháng15.100 AUD

NHÓM NGÀNH KHOA HỌC Y TẾ VÀ SỨC KHỎE

Trợ y chăm sóc cấp cứu6 tháng

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

17.350 AUD
Trợ y chăm sóc mở rộng6 tháng17.350 AUD

NHÓM NGÀNH KHOA HỌC

Khoa học dữ liệu6 tháng16.050 AUD
Đánh giá và quản lý môi trường6 tháng16.800 AUD
An ninh mạng6 tháng18.050 AUD

2.2. Graduate Diploma

Chuyên ngànhThời gian họcHọc phí (năm)

NHÓM NGÀNH NGHỆ THUẬT VÀ NHÂN VĂN

Phát thanh1 năm

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

30.850 AUD
Tư vấn và liệu pháp tâm lý1 năm

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

33.000 AUD

NHÓM NGÀNH KINH DOANH VÀ LUẬT

Kinh doanh1 năm30.600 AUD
Quản lý chuỗi cung ứng và logistics1 năm30.200 AUD

NHÓM NGÀNH KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ

Kỹ thuật dầu khí1 năm32.250 AUD

NHÓM NGÀNH KHOA HỌC Y TẾ VÀ SỨC KHỎE

Trợ y chăm sóc cấp cứu1 năm34.700 AUD
Trợ y chăm sóc mở rộng1 năm34.700 AUD
Sức khỏe công cộng1 năm33.850 AUD

NHÓM NGÀNH KHOA HỌC

Khoa học môi trường1 năm33.050 AUD

2.3. Thạc sĩ

Chuyên ngànhThời gian họcHọc phí (năm)

NHÓM NGÀNH NGHỆ THUẬT VÀ NHÂN VĂN

Truyền thông1,5 năm31.100 AUD
Tư vấn và liệu pháp tâm lý2 năm

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

33.000 AUD
Thiết kế2 năm31.350 AUD
Truyền thông chuyên nghiệp2 năm31.350 AUD
Thiết kế chuyên nghiệp2 năm31.700 AUD
Tâm lý2 năm

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

35.450 AUD
Nghiên cứu màn ảnh1,5 năm46.750 AUD

NHÓM NGÀNH KINH DOANH VÀ LUẬT

Quản trị kinh doanh2 năm31.400 AUD
Quản trị kinh doanh quốc tế2 năm31.400 AUD
Tài chính và ngân hàng2 năm30.200 AUD
Quản lý nguồn nhân lực2 năm30.200 AUD
Quản trị nhà hàng khách sạn quốc tế2 năm31.000 AUD
Quản lý hệ thống thông tin2 năm31.200 AUD
Quản lý marketing và đổi mới2 năm30.400 AUD
Kế toán chuyên nghiệp2 năm30.200 AUD
Quản lý dự án2 năm30.200 AUD
Quản lý chuỗi cung ứng và logistics2 năm30.200 AUD

NHÓM NGÀNH KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ

Kỹ thuật2 năm32.250 AUD
Khoa học kỹ thuật2 năm33.050 AUD
Công nghệ (kỹ thuật dầu khí)1.5 năm32.250 AUD

NHÓM NGÀNH KHOA HỌC Y TẾ VÀ SỨC KHỎE

Trợ y chăm sóc cấp cứu1,5 năm34.700 AUD
Dinh dưỡng và dinh dưỡng học1,5 năm

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

33.950 AUD
Thực hành trợ y1,5 năm34.700 AUD
Y tế công cộng2 năm33.250 AUD

NHÓM NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VÀ HỘ SINH

Điều dưỡng2 năm34.500 AUD
Điều dưỡng (dành cho sinh viên tốt nghiệp ngành khác)2 năm

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

35.550 AUD

NHÓM NGÀNH KHOA HỌC

Khoa học máy tính2 năm36.100 AUD
An ninh mạng2 năm36.100 AUD
Khoa học dữ liệu2 năm33.100 AUD
Khoa học môi trường2 năm32.450 AUD
Tin sinh học2 năm33.500 AUD

NHÓM NGÀNH GIÁO DỤC

Giáo dục1 năm31.650 AUD
Giáo dục (nâng cao)2 năm31.600 AUD
Giảng dạy (mẫu giáo)2 năm

(chỉ khai giảng vào tháng 2)

31.650 AUD
Giảng dạy (tiểu học)2 năm31.700 AUD
Giảng dạy (trung học)2 năm31.700 AUD

VIỆN NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN TÂY ÚC

Nghệ thuật (Nghệ thuật biểu diễn)2 năm32.850 AUD

Xem thêm những thông tin mới nhất về du học Úc

Liên hệ Du học INEC – Đại diện tuyển sinh chính thức của Đại học Edith Cowan tại Việt Nam:

Tại TP. HCM: 279 Trần Nhân Tôn, Phường 2, Quận 10

Hotline: 093 409 2662 – 093 409 9948

Tại Đà Nẵng: 127 Nguyễn Du, Phường Thạch Thang, Quận Hải Châu

Hotline: 093 409 9070 – 093 409 4449

Tổng đài tư vấn: 1900 636 990

Đăng ký hội thảo: 093 409 8883

Phản ánh dịch vụ INEC: 093 409 4442

Email: [email protected]

Website: https://duhocinec.com/ | Facebook: Du học INEC

 

Giờ làm việc: 8:00 – 17:00 (thứ Hai – thứ Bảy)

(Ngoài giờ làm việc trên, xin vui lòng đặt hẹn trước qua điện thoại!)

INEC MIỄN PHÍ DỊCH VỤ TƯ VẤN VÀ HỖ TRỢ HỒ SƠ DU HỌC ÚC

error
fb-share-icon

Tweet

fb-share-icon