Đại học Adelaide thành lập từ năm 1874, là thành viên của Group of Eight (Go8) – top 8 trường ĐH hàng đầu Úc. Trường nằm ở Nam Adelaide, thủ phủ bang Nam Úc. Đến nay, Đại học Adelaide đã có hơn 140 năm kinh nghiệm giảng dạy, là một trong những trường có chất lượng giáo dục tốt nhất nước Úc. Trường cung cấp các khóa học từ dự bị đại học, đại học, sau đại học cho đến các chương trình nghiên cứu.

Nội dung chính

  • Những thành tích của Adelaide University
  • Thông tin học bổng 2022:
    • 1/ 2023 University of Adelaide Global Academic Excellence Scholarships (International)
    • 2/ 2023 University of Adelaide Global Leaders Scholarship (International)
    • 3/ The University of Adelaide Family Scholarships
    • 4/ The University of Adelaide Higher Education Scholarships
    • 5/ The University of Adelaide Alumni Scholarships (International)
    • 6/ The University of Adelaide Matching Scholarships
  • Học phí tham khảo (có thể thay đổi theo từng năm học)

Những thành tích của Adelaide University

  • Top 1% các trường đại học hàng đầu thế giới.
  • Xếp 114 trong Danh sách các trường Đại học hàng đầu thế giới của QS World University Rankings 2022.
  • Xếp 135 trong Danh sách các trường Đại học hàng đầu thế giới của Times Higher Education world university rankings 2022.
  • Đứng thứ 139 thế giới theo ARWU (Shanghai Jiao Tong) 2022.
  • Trường có hơn 21,000 sinh viên từ hơn 90 quốc gia, trong đó có hơn 4,000 du học sinh Quốc tế. Việt Nam nằm trong top 7 du học sinh tại đại học Adelaide.

 

  • Trường vinh dự có 5 cựu sinh viên được nhận giải Nobel danh giá, cùng các danh nhân như Nữ thủ tướng và thẩm phán Tòa án tối cao đầu tiên của Úc.

⇒Tìm hiểu trường qua các video tại kênh youtube chính thức: https://www.youtube.com/user/universityofadelaide/playlists

Thông tin học bổng 2022:

1/ 2023 University of Adelaide Global Academic Excellence Scholarships (International)

– Học bổng trị giá 50% dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc (Học bổng tự động trao).
– Học bổng hết hạn vào ngày 31 tháng 12 năm 2022.
– Điều kiện: ATAR 98, GPA 6.8/7 hoặc tương đương

2/ 2023 University of Adelaide Global Leaders Scholarship (International)

– Học bổng trị giá 30% dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc
– Học bổng hết hạn vào ngày 31 tháng 12 năm 2022.
– Điều kiện: ATAR 98, GPA 6.8/7 hoặc tương đương

3/ The University of Adelaide Family Scholarships

– Học bổng trị giá 25% học phí.
– Điều kiện:

  • Cung cấp giấy khai sinh bản tiếng Anh.
  • Trao cho sinh viên có thành viên trong gia đình đã và đang học tại University of Adelaide

4/ The University of Adelaide Higher Education Scholarships

– Học bổng trị giá 25% học phí (Học bổng tự động trao)
– Dành cho người chứng minh được niềm đam mê học tập và lòng trung thành với giáo dục Úc bằng cách hoàn thành một văn bằng hoặc một chương trình được công nhận tại Úc
– Điều kiện:

  • Higher Education institution
  • AQF (Australian Qualifications Framework)

5/ The University of Adelaide Alumni Scholarships (International)

– Học bổng trị giá 25% học phí (Học bổng tự động trao)
– Dành cho sinh viên tốt nghiệp muốn theo học thêm 1 văn bằng khác tại University of Adelaide

6/ The University of Adelaide Matching Scholarships

– Học bổng trị giá 15%
– Dành cho sinh viên quốc tế nhận được đề nghị nhập học tại trường đại học khác nhưng muốn xem xét University of Adelaide là một lựa chọn học tập.

Học phí tham khảo (có thể thay đổi theo từng năm học)

Phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với Viet Global theo hotline để tham khảo thông tin mới nhất:

Ngành họcChương trìnhHọc phí 2022
Engineering, Computer and Mathematical SciencesDoctor of Philosophy (Engineering)$ 40,000
Master of Philosophy (Engineering)$ 40,000
Health SciencesDoctor of Philosophy$ 44,000
Doctor of Philosophy (Nursing)$ 40,000
Master of Clinical Science$ 40,000
Master of Philosophy (Clinical Science)$ 40,000
Master of Philosophy (Dentistry)$ 44,000
Master of Philosophy (Medical Science)$ 44,000
Master of Philosophy (Ophthalmology)$ 44,000
Master of Philosophy (Public Health)$ 40,000
Master of Philosophy (Surgery)$ 44,000
ArtsDoctor of Philosophy$ 32,500
Master of Philosophy$ 32,500
SciencesDoctor of Philosophy (Sciences)$ 40,000
Doctor of Philosophy (Veterinary Science)$ 44,000
Master of Philosophy (Sciences)$ 40,000
Master of Philosophy (Veterinary Science)$ 44,000
The ProfessionsDoctor of Philosophy (Architecture, Education and Global Food Studies)$ 36,500
Doctor of Philosophy (Business, Economics, ECIC1 and Law)$ 36,500