Biên giới Úc mở cửa cho sinh viên quốc tế, đây chính là thời điểm lý tưởng để bạn đến với đại học Deakin và khám phá hết khả năng của mình, cũng như xây dựng nền tảng kiến thức và phát triển nghề nghiệp tương lai. Tìm hiểu ngay chương trình học bổng năm 2023 của đại học Deakin để có cơ hội giảm 20% – 100% học phí cho toàn bộ khóa học bạn nhé!
>> Xem thêm: Thông tin các diện visa được nhập cảnh Úc và những tiểu bang đã mở cửa biên giới
Nội dung chính
- Tóm tắt những nét chính về đại học Deakin
- Các chương trình học bổng của đại học Deakin năm 2022
- 1/ Deakin Vice-Chancellor’s International Scholarship
- 2/ Deakin International Scholarship
- 3/ COVID bursary
- 4/ Vietnam Partner Scholarship
- 5/ Deakin STEM Scholarship
- 6/ VTAC Scholarship
- 7/ Deakin Global Health Leaders Scholarship
- 8/ Warrnambool Campus International Bursary
- Chương trình học và học phí của trường
- Kiến trúc và Môi trường xây dựng
- Kinh doanh
- Truyền thông và Media
- Viết và Sáng tạo nghệ thuật
- Thiết kế
- Giáo dục và Giảng dạy
- Kỹ thuật
- Khoa học sức khỏe
- Khoa học xã hội và Nhân văn
- Công nghệ thông tin
- Luật
- Dược
- Điều dưỡng
- Dinh dưỡng
- Khoa học và Môi trường
- Thể thao
- Về chi phí sinh hoạt tại đại học Deakin
Tóm tắt những nét chính về đại học Deakin
Đại học Deakin tọa lạc tại tiểu bang Victoria xinh đẹp, là một trong những điểm đến học tập được ưa chuộng của sinh viên quốc tế khi du học Úc. Trường hiện nằm trong nhóm 1% các đại học hàng đầu trên thế giới, theo xếp hạng của ARWU Rankings.
Đại học Deakin cũng xuất hiện trong Top 50 đại học ấn tượng nhất khu vực châu Á – Thái Bình Dương cho quy mô đào tạo, hiệu quả giảng dạy, tính quốc tế hóa và mối quan hệ đối tác với các ngành công nghiệp trọng điểm, chất lượng đầu ra của sinh viên theo Times Higher Education. Trường mang đến các chương trình đào tạo chất lượng ở 4 phân khoa:
- Nghệ thuật và Giáo dục
- Kinh doanh và Luật
- Sức khỏe
- Khoa học, Kỹ thuật và Môi trường xây dựng.
Đại học Deakin đã được xếp hạng trong Top 1% các trường đại học trên toàn thế giới trên 19 lĩnh vực chuyên ngành trong bảng xếp hạng dựa theo ngành học của QS năm 2022.
- Top 6 thế giới về các môn liên quan đến thể thao
- Xếp hạng 30 đại học thế giới và Top 5 tại Úc về ngành Điều dưỡng
- Đứng hạng 31 đại học toàn cầu về ngành Giáo dục và Giảng dạy
- Top 1% toàn cầu cho các ngành: Kế toán và Tài chính, Kiến trúc và Môi trường xây dựng, Khoa học máy tính và Công nghệ thông tin, Nghệ thuật và Nhân văn, Khoa học đời sống và Y học, Kinh doanh và Quản lý, Truyền thông và Media, Luật, Tâm lý học…
Các chương trình học bổng của đại học Deakin năm 2022
Đại học Deakin cung cấp nhiều loại học bổng học thuật có giá trị từ 20% – 100% học phí. Phần lớn học bổng cấp theo độ dài của khóa học. Thông tin chi tiết như sau:
1/ Deakin Vice-Chancellor’s International Scholarship
– Bậc học: Đại học và sau đại học.
– Giá trị: 50% hoặc 100% học phí.
– Số lượng: Giới hạn, rất cạnh tranh.
– Thời hạn nộp đơn: Năm 2022.
– Yêu cầu:
- Bài luận cá nhân trong giới hạn 300 từ
- 2 thư giới thiệu
- Điểm trung bình học tập của năm gần nhất từ 8.5 trở lên
– Lưu ý:
- Sinh viên cần đáp ứng các yêu cầu của khóa học
- Học bổng số lượng có hạn, do đó quy trình xét tuyển rất cạnh trạnh và ứng viên có thể cần điểm cao hơn mức yêu cầu
- Có thể yêu cầu phỏng vấn
2/ Deakin International Scholarship
– Bậc học: Đại học và sau đại học.
– Giá trị: 25% học phí.
– Số lượng: Giới hạn.
– Thời hạn áp dụng: Năm 2022.
– Yêu cầu:
- Bài luận cá nhân giới hạn 300 từ
- Đối với các chương trình đại học: Yêu cầu ứng viên phải hoàn tất chương trình phổ thông tại Việt Nam, điểm trung bình học tập lớp 12 từ 8.2 trở lên, HOẶC hoàn tất ít nhất 1 học kỳ chương trình đại học với điểm trung bình từ 6.5/10 trở lên
- Đối với các chương trình sau đại học: Yêu cầu ứng viên phải hoàn tất chương trình cử nhân, HOẶC hoàn tất ít nhất 1 học kỳ chương trình thạc sĩ với điểm trung bình từ 6.5/10 trở lên
– Lưu ý:
- Đáp ứng yêu cầu đầu vào của ngành học
- Học bổng số lượng có hạn, do đó quy trình xét tuyển rất cạnh tranh và ứng viên có thể cần điểm cao hơn mức yêu cầu
- Có thể yêu cầu phỏng vấn
3/ COVID bursary
– Bậc học: Đại học và sau đại học.
– Giá trị: 25% khi học trực tuyến (online).
– Số lượng: Không giới hạn.
– Thời hạn áp dụng: Năm 2022.
– Yêu cầu:
- Học bổng được tự động cấp dựa trên các tiêu chí có điều kiện, dành cho những sinh viên mới bắt đầu học trực tuyến vào năm 2023 và sau đó chuyển tiếp học tại cơ sở tại Úc
- Học bổng này được áp dụng cho tất cả các môn học được hoàn tất trực tuyến trước khi theo học tại cơ sở tại Úc
– Lưu ý:
- Học bổng này không áp dụng cộng gộp với các học bổng khác của trường
- Nếu sinh viên đủ điều kiện hoặc nhận được nhiều hơn một loại học bổng, bạn sẽ nhận học bổng giá trị cao nhất trong số các học bổng được cấp
- Nếu sinh viên đủ điều kiện cho các học bổng khác, có giá trị thấp hơn, các học bổng này sẽ được áp dụng khi bạn theo học tại cơ sở tại Úc
- Học bổng không áp dụng cho các khóa học H911 Doctor of Medicine, H718 Master of Dietetics và H743 Master of Clinical Exercise Physiology
4/ Vietnam Partner Scholarship
– Bậc học: Đại học và sau đại học.
– Giá trị: 20% học phí.
– Số lượng: Không giới hạn.
– Thời hạn áp dụng: Năm 2024.
– Yêu cầu:
- Đối với các chương trình đại học: Hoàn tất chương trình phổ thông tại Việt Nam với điểm trung bình học tập lớp 12 từ 8.2 trở lên, HOẶC hoàn tất ít nhất 1 học kỳ đại học với điểm trung bình từ 6.5/10 trở lên tại một trong các trường đại học tại Việt Nam
- Đối với các chương trình sau đại học: Hoàn tất chương trình cử nhân hoặc ít nhất 1 học kỳ thạc sĩ với điểm trung bình từ 6.5/10 trở lên tại một trong các trường đại học tại Việt Nam
– Lưu ý: Học bổng không áp dụng cho các khóa học Masters (Research), PhD, Doctor of Medicine và các ngành học thuộc nhóm Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc và Xây dựng.
5/ Deakin STEM Scholarship
– Bậc học: Đại học và sau đại học.
– Giá trị: 20% học phí.
– Số lượng: Không giới hạn.
– Thời hạn áp dụng: Năm 2026.
– Yêu cầu:
- Đối với các chương trình đại học: Học sinh hoàn tất chương trình phổ thông tại Việt Nam, điểm trung bình học tập lớp 12 từ 8.2 trở lên
- Đối với các chương trình sau đại học: Sinh viên đang học hoặc đã hoàn tất chương trình đại học tại Việt Nam, điểm trung bình học tập của năm gần nhất hoặc điểm tốt nghiệp đại học từ 6.5/10
– Lưu ý:
- Học bổng áp dụng cho các ngành học thuộc nhóm khoa học, kỹ thuật, kiến trúc và xây dựng
- Học bổng không áp dụng cho các ngành học thuộc nhóm hệ thống thông tin và phân tích kinh doanh, khóa học bằng kép, ngoại trừ khóa học D364 Bachelor of Design (Architecture)/Bachelor of Construction Management (Honours)
6/ VTAC Scholarship
– Bậc học: Đại học.
– Giá trị: 25% học phí.
– Số lượng: Không giới hạn.
– Thời hạn áp dụng: Năm 2022.
– Yêu cầu: Hoàn tất chương trình cấp 3 với điểm ATAR 85 trở lên.
– Lưu ý: Áp dụng cho tất cả sinh viên tại các nước.
7/ Deakin Global Health Leaders Scholarship
– Bậc học: Sau đại học.
– Giá trị: 20% học phí.
– Số lượng: Cạnh tranh, ứng viên nên nộp hồ sơ sớm.
– Thời hạn áp dụng: Tháng 11/2022.
– Yêu cầu:
- Hoàn tất chương trình cử nhân với điểm trung bình tối thiểu 65%
- Đáp ứng yêu cầu đầu vào và tiếng Anh của ngành học đăng ký
- Là sinh viên quốc tế nhập học một trong các khóa học: Master of Public Health, Master of Health and Human Services Management, Master of Health Economics, Master of Health Promotion, Master of Nutrition and Population Health
– Lưu ý: Tự động xét học bổng khi nộp đơn.
8/ Warrnambool Campus International Bursary
– Bậc học: Đại học.
– Giá trị: 20% học phí.
– Số lượng: Giới hạn, ưu tiên hồ sơ nộp sớm.
– Thời hạn áp dụng: Tháng 11/2023.
– Yêu cầu:
- Đăng ký học các chương trình sau tại khu học xá Warrnambool: Bachelor of Commerce, Bachelor of Nursing, Bachelor of Environmental Science (Marine Biology), Bachelor of Education (Primary)
- Đáp ứng yêu cầu đầu vào và tiếng Anh của ngành học
Chương trình học và học phí của trường
CHƯƠNG TRÌNH | THỜI GIAN | HỌC PHÍ 1 NĂM |
Kiến trúc và Môi trường xây dựng | ||
Cử nhân Thiết kế (Kiến trúc) | 3 năm | 32.000 AUD |
Cử nhân Quản lý xây dựng (Danh dự) | 4 năm | 32.000 AUD |
Cử nhân Thiết kế (Kiến trúc) / cử nhân Quản lý xây dựng (Danh dự) | 5 năm | 32.000 AUD |
Thạc sĩ Kiến trúc | 2 năm | 35.000 AUD |
Thạc sĩ Kiến trúc (Quản lý thiết kế) | 1.5 năm | 35.000 AUD |
Thạc sĩ Quản lý xây dựng | 1.5 năm | 37.400 AUD |
Thạc sĩ Quản lý xây dựng (Chuyên nghiệp) | 2 năm | 37.400 AUD |
Thạc sĩ Kiến trúc cảnh quan | 2 năm | 35.000 AUD |
Kinh doanh | ||
Cử nhân Kinh doanh | 3 năm | 34.600 AUD |
Cử nhân Phân tích kinh doanh | 3 năm | 34.600 AUD |
Cử nhân Kinh doanh (Quản lý thể thao) | 3 năm | 34.600 AUD |
Cử nhân Tthương mại | 3 năm | 35.800 AUD |
Cử nhân Địa ốc và Bất động sản | 3 năm | 31.200 AUD |
Cử nhân Marketing (Tâm lý học) | 3 năm | 34.600 AUD |
Cử nhân Thương mại / cử nhân Nghệ thuật | 4 năm | Liên hệ trường |
Cử nhân Thương mại / cử nhân Phân tích kinh doanh | 4 năm | 35.800 AUD |
Cử nhân Thương mại / cử nhân Luật | 5 năm | 36.000 AUD |
Cử nhân Thương mại / cử nhân Khoa học | 4 năm | 36.000 AUD |
Cử nhân Thương mại / cử nhân Khoa học dinh dưỡng | 4 năm | 35.800 AUD |
Cử nhân Thương mại / cử nhân Địa ốc và Bất động sản | 4 năm | 35.800 AUD |
Cử nhân Địa ốc và Bất động sản / cử nhân Luật | 5 năm | 36.000 AUD |
Cử nhân Thương mại / cử nhân Sức khỏe cộng đồng và Quảng bá sức khỏe | 4 năm | 35.800 AUD |
Thạc sĩ Kinh doanh (Quản lý thể thao) | 1 – 2 năm | 39.000 AUD |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh (MBA) | 1.5 năm | 42.200 AUD |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh (Quản lý chăm sóc sức khỏe) | 2 năm | 42.200 AUD |
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh (Quốc tế) | 2 năm | 39.800 AUD |
Thạc sĩ Phân tích kinh doanh | 1.5 – 2 năm | 35.000 AUD |
Thạc sĩ Thương mại | 1.5 – 2 năm | 38.400 AUD |
Thạc sĩ Lập kế hoạch tài chính | 1.5 – 2 năm | 38.400 AUD |
Thạc sĩ Ttài chính quốc tế | 1.5 – 2 năm | 38.400 AUD |
Thạc sĩ Marketing | 1.5 – 2 năm | 39.000 AUD |
Thạc sĩ Kế toán chuyên nghiệp | 1.5 năm | 38.400 AUD |
Thạc sĩ Kế toán và Tài chính chuyên nghiệp | 1.5 – 2 năm | 38.400 AUD |
Thạc sĩ Kế toán chuyên nghiệp và Luật | 1.5 – 2 năm | 38.400 AUD |
Truyền thông và Media | ||
Cử nhân Truyền thông (Quảng cáo) | 3 năm | 30.600 AUD |
Cử nhân Truyền thông (Digital media) | 3 năm | 30.600 AUD |
Cử nhân Truyền thông (Báo chí) | 3 năm | 30.600 AUD |
Cử nhân Truyền thông (Quan hệ công chúng) | 3 năm | 30.600 AUD |
Cử nhân Phim, Truyền hình và Hoạt họa | 3 năm | 30.600 AUD |
Thạc sĩ Truyền thông | 1.5 – 2 năm | 31.400 AUD |
Viết và Sáng tạo nghệ thuật | ||
Cử nhân Nghệ thuật | 3 năm | 29.400 AUD |
Cử nhân Nghệ thuật / thạc sĩ Giảng dạy (Trung học) | 4 năm | Liên hệ trường |
Cử nhân Sáng tạo nghệ thuật (Nhảy) | 3 năm | 32.200 AUD |
Cử nhân Sáng tạo nghệ thuật (Kịch) | 3 năm | 32.200 AUD |
Cử nhân Sáng tạo nghệ thuật (Nhiếp ảnh) | 3 năm | 32.200 AUD |
Cử nhân Sáng tạo nghệ thuật (Nghệ thuật thị giác – Visual Arts) | 3 năm | 32.200 AUD |
Cử nhân Viết sáng tạo | 3 năm | 30.600 AUD |
Thạc sĩ Nghệ thuật (Viết và Văn học) | 1.5 – 2 năm | 31.400 AUD |
Thạc sĩ Sáng tạo nghệ thuật | 2 năm | 31.400 AUD |
Thiết kế | ||
Cử nhân Thiết kế (Hoạt hình 3D – 3D Animation) | 3 năm | 31.000 AUD |
Cử nhân Thiết kế (Công nghệ kỹ thuật số) | 3 năm | 31.000 AUD |
Cử nhân Thiết kế (Truyền thông hình ảnh – Visual Communication) | 3 năm | 31.000 AUD |
Thạc sĩ Phim và Truyền hình | 2 năm | 31.400 AUD |
Giáo dục và Giảng dạy | ||
Cử nhân Giáo dục (Mầm non) | 4 năm | 29.400 AUD |
Cử nhân Giáo dục (Tiểu học) | 4 năm | 29.400 AUD |
Cử nhân Giáo dục sức khỏe và Vật lý | 4 năm | 29.400 AUD |
Cử nhân Nghệ thuật / thạc sĩ Giảng dạy (Trung học) | 4 năm | 29.400 AUD |
Cử nhân Khoa học / thạc sĩ Giảng dạy (Trung học) | 4 năm | 36.000 AUD |
Thạc sĩ Giáo dục | 1.5 năm | 29.400 AUD |
Thạc sĩ Giảng dạy tiếng Anh (TESOL) | 1.5 năm | 31.000 AUD |
Thạc sĩ Giảng dạy (Mầm non) | 2 năm | 29.400 AUD |
Thạc sĩ Giảng dạy (Mầm non và Tiểu học) | 2 năm | 29.400 AUD |
Thạc sĩ Giảng dạy (Tiểu học) | 2 năm | 29.400 AUD |
Thạc sĩ Giảng dạy (Tiểu học và Trung học) | 2 năm | 29.400 AUD |
Thạc sĩ Giảng dạy (Trung học) | 2 năm | 29.400 AUD |
Kỹ thuật | ||
Cử nhân Kỹ thuật dân dụng (Danh dự) | 4 năm | 35.200 AUD |
Cử nhân Kỹ thuật điện, Điện tử (Danh dự) | 4 năm | 35.200 AUD |
Cử nhân Jỹ thuật môi trường (Danh dự) | 4 năm | 35.200 AUD |
Cử nhân Jỹ thuật cơ khí (Danh dự) | 4 năm | 35.200 AUD |
Cử nhân Kỹ thuật cơ điện tử (Danh dự) | 4 năm | 35.200 AUD |
Cử nhân Kỹ thuật phần mềm (Danh dự) | 4 năm | 33.000 AUD |
Thạc sĩ Kỹ thuật | 2 năm | 37.400 AUD |
Thạc sĩ Kỹ thuật (Chuyên nghiệp) | 2 năm | 37.400 AUD |
Thạc sĩ Triết học (Vật liệu điện) | 2 năm | 36.200 AUD |
Khoa học sức khỏe | ||
Cử nhân Khoa học thể dục thể thao | 3 năm | 36.000 AUD |
Cử nhân Khoa học sức khỏe | 3 năm | 32.000 AUD |
Cử nhân Hình ảnh y khoa | 4 năm | 37.200 AUD |
Cử nhân Khoa học dinh dưỡng | 3 năm | 35.600 AUD |
Cử nhân Trị liệu nghề nghiệp | 4 năm | 37.400 AUD |
Cử nhân Sức khỏe cộng đồng và Tăng cường sức khỏe | 3 năm | 32.000 AUD |
Cử nhân Công tác xã hội | 4 năm | 32.200 AUD |
Cử nhân Sức khỏe cộng đồng và Tăng cường sức khỏe / cử nhân Thương mại | 4 năm | 35.800 AUD |
Cử nhân Khoa học thị giác / thạc sĩ Đo thị lực | 3.5 năm | 55.800 AUD |
Cử nhân Tội phạm học / cử nhân Khoa học tâm lý | 33.200 AUD | |
Cử nhân Khoa học thể dục thể thao / cử nhân Kinh doanh (Quản lý thể thao) | 4 năm | 36.000 AUD |
Cử nhân Khoa học thể dục thể thao / cử nhân Khoa học dinh dưỡng | 4 năm | 36.000 AUD |
Cử nhân Khoa học sức khỏe / cử nhân Nghệ thuật | 4 năm | 32.000 AUD |
Cử nhân Điều dưỡng / cử nhân Khoa học tâm lý | 4 năm | 33.800 AUD |
Cử nhân Điều dưỡng / cử nhân Sức khỏe cộng đồng và Tăng cường sức khỏe | 4 năm | 33.800 AUD |
Cử nhân Khoa học dinh dưỡng / cử nhân Thương mại | 35.800 AUD | |
Thạc sĩ Thể dục sinh lý học lâm sàng | 1.5 năm | 36.200 AUD |
Thạc sĩ Quản lý dịch vụ sức khỏe và Con người | 2 năm | 37.400 AUD |
Thạc sĩ Dinh dưỡng và Sức khỏe cộng đồng | 2 năm | 36.400 AUD |
Thạc sĩ Tăng cường sức khỏe | 2 năm | 37.400 AUD |
Thạc sĩ Kinh tế học sức khỏe | 2 năm | 32.400 AUD |
Thạc sĩ Sức khỏe cộng đồng | 1 – 2 năm | 37.400 AUD |
Khoa học xã hội và Nhân văn | ||
Cử nhân Nghệ thuật | 3 năm | 29.400 AUD |
Cử nhân Tội phạm học | 3 năm | 29.400 AUD |
Cử nhân Nghiên cứu quốc tế | 3 năm | 29.400 AUD |
Cử nhân nghệ thuật/Cử nhân luật | 5 năm | 36.000 AUD |
Cử nhân Nghệ thuật / cử nhân Khoa học | 4 năm | 36.000 AUD |
Cử nhân Nghệ thuật / thạc sĩ Nghệ thuật (Nghiên cứu quốc tế) | 4.5 năm | 32.000 AUD |
Cử nhân Thương mại / cử nhân Nghệ thuật | 4 năm | Liên hệ trường |
Cử nhân Tội phạm học / cử nhân An ninh mạng | 4 năm | 33.000 AUD |
Cử nhân Tội phạm học / cử nhân luật | 5 năm | 36.000 AUD |
Cử nhân Tội phạm học / cử nhân Khoa học tâm lý | 33.200 AUD | |
Cử nhân Khoa học pháp lý / cử nhân Tội phạm học | 4 năm | 36.000 AUD |
Cử nhân Nghiên cứu quốc tế / cử nhân Thương mại | 4 năm | 35.800 AUD |
Cử nhân Luật / cử nhân Nghiên cứu quốc tế | 5 năm | 36.000 AUD |
Thạc sĩ Di sản văn hóa | 1.5 – 2 năm | 30.400 AUD |
Thạc sĩ Hỗ trợ nhân đạo | 1 năm | 27.000 AUD |
Công nghệ thông tin | ||
Cử nhân Khoa học máy tính | 3 năm | 33.000 AUD |
Cử nhân An ninh mạng | 3 năm | 33.000 AUD |
Cử nhân Công nghệ thông tin | 3 năm | 33.000 AUD |
Cử nhân Trí tuệ nhân tạo | 3 năm | 33.000 AUD |
Cử nhân Tội phạm học / cử nhân An ninh mạng | 4 năm | 33.000 AUD |
Cử nhân Luật / cử nhân An ninh mạng | 5 năm | 36.000 AUD |
Thạc sĩ Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 2 năm | 35.000 AUD |
Thạc sĩ Trí tuệ nhân tạo ứng dụng (Chuyên nghiệp) | 2 năm | 35.000 AUD |
Thạc sĩ An ninh mạng | 1 – 2 năm | 35.000 AUD |
Thạc sĩ aAn ninh mạng (Chuyên nghiệp) | 2 năm | 35.000 AUD |
Thạc sĩ Khoa học dữ liệu | 2 năm | 35.000 AUD |
Thạc sĩ Hệ thống thông tin | 1 – 2 năm | 35.000 AUD |
Thạc sĩ Công nghệ thông tin | 1.5 năm | 35.000 AUD |
Thạc sĩ Công nghệ thông tin (Chuyên nghiệp) | 2 năm | 35.000 AUD |
Luật | ||
Cử nhân Luật | 4 năm | 36.000 AUD |
Cử nhân Luật / cử nhân An ninh mạng | 5 năm | 36.000 AUD |
Cử nhân Luật / cử nhân Nghiên cứu quốc tế | 5 năm | 36.000 AUD |
Cử nhân Nghệ thuật / cử nhân Luật | 5 năm | 36.000 AUD |
Cử nhân Thương mại / cử nhân Luật | 5 năm | 36.000 AUD |
Cử nhân Tội phạm học / cử nhân Luật | 5 năm | 36.000 AUD |
Cử nhân Khoa học pháp lý / cử nhân Tội phạm học | 4 năm | 36.000 AUD |
Cử nhân Địa ốc và Bất động sản / cử nhân Luật | 5 năm | 36.000 AUD |
Cử nhân Thương mại / cử nhân Luật | 5 năm | 36.000 AUD |
Cử nhân Khoa học / cử nhân Luật | 5 năm | 36.000 AUD |
Thạc sĩ Luật (LLM) | 1 năm | 39.800 AUD |
Thạc sĩ Kế toán chuyên nghiệp và Luật | 1.5 – 2 năm | 38.400 AUD |
Dược | ||
Tiến sĩ Dược (MD) | 4 năm | 70.800 AUD |
Điều dưỡng | ||
Cử nhân Điều dưỡng | 3 năm | 33.800 AUD |
Cử nhân Điều dưỡng / cử nhân Hộ sinh | 4 năm | 33.800 AUD |
Cử nhân Điều dưỡng / cử nhân Khoa học tâm lý | 4 năm | 33.800 AUD |
Cử nhân Điều dưỡng / cử nhân Sức khỏe cộng đồng và Tăng cường sức khỏe | 4 năm | 33.800 AUD |
Dinh dưỡng | ||
Cử nhân Khoa học dinh dưỡng | 3 năm | 35.600 AUD |
Cử nhân Khoa học dinh dưỡng / cử nhân Thương mại | 35.800 AUD | |
Cử nhân Khoa học thể dục thể thao / cử nhân Khoa học dinh dưỡng | 4 năm | 36.000 AUD |
Thạc sĩ Tâm lý học (Lâm sàng) | 2 năm | 35.200 AUD |
Thạc sĩ Tâm lý học (Tổ chức) | 2 năm | 35.200 AUD |
Khoa học và Môi trường | ||
Cử nhân Khoa học sinh học | 3 năm | 36.400 AUD |
Cử nhân Khoa học môi trường (Quản lý môi trường và Sự bền vững) | 3 năm | 36.000 AUD |
Cử nhân Khoa học môi trường (Sinh học biển) | 3 năm | 36.000 AUD |
Cử nhân Khoa học môi trường (Bảo tồn sinh học và Động vật hoang dã) | 3 năm | 36.000 AUD |
Cử nhân Khoa học pháp lý | 3 năm | 36.000 AUD |
Cử nhân Khoa học | 3 năm | 36.000 AUD |
Cử nhân Khoa học biển | 3 năm | 36.000 AUD |
Cử nhân Khoa học động vật và Động vật học | 3 năm | 36.000 AUD |
Cử nhân Nghệ thuật / cử nhân Khoa học | 4 năm | 36.000 AUD |
Cử nhân Thương mại / cử nhân Khoa học | 4 năm | 36.000 AUD |
Cử nhân Khoa học / thạc sĩ Giảng dạy (Trung học) | 4 năm | 36.000 AUD |
Cử nhân Khoa học / cử nhân Luật | 5 năm | 36.000 AUD |
Thạc sĩ Sinh học và Công nghệ sinh học | 2 năm | 36.400 AUD |
Thạc sĩ Phát triển bền vững | 2 năm | 36.200 AUD |
Thể thao | ||
Cử nhân Kinh doanh (Quản lý thể thao) | 3 năm | 34.600 AUD |
Cử nhân Phát triển thể thao | 3 năm | 35.800 AUD |
Cử nhân Khoa học thể dục và thể thao | 3 năm | 36.000 AUD |
Cử nhân Giáo dục sức khỏe và Vật lý | 4 năm | 29.400 AUD |
Cử nhân Khoa học thể dục thể thao / cử nhân Kinh doanh (Quản lý thể thao) | 4 năm | 36.000 AUD |
Cử nhân Khoa học thể dục thể thao / cử nhân Khoa học dinh dưỡng | 4 năm | 36.000 AUD |
Thạc sĩ Kinh doanh (Quản lý thể thao) | 1.5 – 2 năm | 39.000 AUD |
Thạc sĩ Sinh lý học lâm sàng | 1.5 năm | 36.200 AUD |
Về chi phí sinh hoạt tại đại học Deakin
Tùy khả năng chi tiêu của mỗi cá nhân mà khi học tại đại học Deakin, bạn nên chuẩn bị khoảng 15.000 AUD/năm để chi trả các khoản chi phí như nhà ở, đi lại, ăn uống, vui chơi giải trí…
Về vấn đề nhà ở, mỗi cơ sở đào tạo của Deakin đều có hệ thống ký túc xá đầy đủ tiện nghi dành cho sinh viên quốc tế với chi phí từ 280 – 356 AUD/tuần.
- Homestay (ở chung với gia đình bản xứ): 120 – 150 AUD/tuần
- Share room / share house: 80 – 120 AUD/tuần
Liên hệ với Viet Global để được tư vấn thông tin du học Úc và hướng dẫn làm hồ sơ nhập học và xin học bổng đại học Deakin năm 2022.