Viet Global thông báo tuyển sinh du học Hàn Quốc visa thẳng – không đặt cọc chống trốn. Chi phí trọn gói từ 9.000 – 10.500 USD, hạn nộp hồ sơ 30/10/2019.

Nội dung chính

  • Điều kiện tuyển sinh
    • 1/ Tuổi từ 18 – 23 không gián đoạn việc học quá 3 năm
    • 2/ Tuổi từ 23 – 26 không gián đoạn việc học quá 3 năm
    • 3/ Tuổi từ 23 – 30
  • Chi phí trọn gói từ 9.000 – 10.500 USD (tùy trường bạn chọn)
  • Danh sách các trường đại học Top 1% (visa thẳng năm 2022)
  • Danh sách các trường hệ cao đẳng Top 1% (visa thẳng năm 2022)
  • Danh sách các trường hệ cao học Top 1% (visa thẳng năm 2022)
  • Hồ sơ xin visa du học Hàn Quốc cho từng chương trình học
    • 1/ Các khóa học tiếng
    • 2/ Hệ cao đẳng và đại học
    • 3/ Hệ thạc sĩ và tiến sĩ
    • 4/ Các khóa nghiên cứu
    • 5/ Chương trình trao đổi
  • Thủ tục chứng minh tài chính khi xin visa du học Hàn Quốc
    • 1/ Tiêu chuẩn xét số dư tài khoản
    • 2/ Về bảo lãnh tài chính (chỉ nhận bảo lãnh từ bố mẹ đẻ)

Điều kiện tuyển sinh

1/ Tuổi từ 18 – 23 không gián đoạn việc học quá 3 năm

  • Học lực trung bình trên 6.0
  • Không có tiền án tiền sự
  • Được chọn trường trong danh sách mã code hoặc thư mời

2/ Tuổi từ 23 – 26 không gián đoạn việc học quá 3 năm

  • Học lực trung bình 6.0
  • Không có tiền án tiền sự
  • Hạn chế chọn trường trong danh sách mã code hoặc thư mời

3/ Tuổi từ 23 – 30

  • Học lực trung bình trên 6.0
  • Không có tiền án tiền sự
  • Không được chọn trường (đi theo trường công ty chỉ định)

Kỳ nhập học: Khai giảng vào tháng 12/2019.

Chi phí trọn gói từ 9.000 – 10.500 USD (tùy trường bạn chọn)

Chi phí bao gồm:

  • Học phí 01 năm
  • Nhà ở 06 tháng
  • Bảo hiểm 01 năm
  • Phí hồ sơ gồm: phí dịch thuật công chứng, hợp thức hóa hồ sơ, xin thư mời, xin mã code visa, phí visa, vé bay một chiều, đưa đón sân bay.

CAM KẾT 100% VISA đối với hồ sơ đáp ứng đủ yêu cầu.

Không phát sinh bất cứ chi phí nào trong thời gian làm hồ sơ đến khi có visa bay và đặt chân đến Hàn Quốc.

Khóa 12/2023 HQ
Tuyển sinh du học Hàn Quốc khóa tháng 12/2019

Danh sách các trường đại học Top 1% (visa thẳng năm 2022)

STTTên trườngTỉnh / thành phố
1Catholic Kwandong UniversityGangwon
2Kyungbok UniversityGyeonggi
3Konkuk UniversitySeoul
4Keimyung UniversityDaegu
5Korea University (Sejong Campus)Sejong
6Kwangju Women’s UniversityGwangju
7Kookmin UniversitySeoul
8Dankook UniversityGyeonggi
9Catholic University of  DaeguGyeongsangbuk
10Daejeon UniversityDaejeon
11Dong-eui UniversityBusan
12Mokpo National Maritime  UniversityJeollanam
13Pukyong National UniversityBusan
14Pusan National UniversityBusan
15Sahmyook UniversitySeoul
16Sogang UniversitySeoul
17Seokyeong UniversitySeoul
18Seoul National UniversitySeoul
19University of  SeoulSeoul
20Sungshin Women’s UniversitySeoul
21Sejong UniversitySeoul
22Soonchunhyang  UniversityChungcheongnam
23Yonsei University (Wonju Campus)Wonju
24Yonsei UniversitySeoul
25Woosong UniversityDaejeon
26Ewha Womans UniversitySeoul
27Incheon National UniversityIncheon
28Chosun  UniversityKwangju
29Chung-ang UniversitySeoul
30Jungwon UniversityChungcheongbuk
31Pyeongtaek UniversityGyeonggi
32Pohang University of Science and TechnologyDaejeon
33Handong Global UniversityGyeongsangbuk
34Korea Advanced Institute Of  Science and TechnologyDaejeon
35Honam UniversityGwangju
36Hongik UniversitySeoul
37Chungnam National UniversityDaejeon
38Chungbuk  National UniversityChungcheongbuk

Danh sách các trường hệ cao đẳng Top 1% (visa thẳng năm 2022)

STTTên trườngTỉnh / thành phố
1Woosong Information CollegeDaejeon
2Daegu Technical UniversityDaegu
3Dongwon Institute of  Science and TechnologyGyeongsangnam
4Seoul Institute of the ArtsGyeonggi
5Yeungnam University CollegeDaegu
6Inha Technical CollegeIncheon
7Jeju Tourism CollegeJeju
8Jeju Halla UniversityJeju
9Korea College of Media ArtsChungcheongnam
10Hanyang Women’s UniversitySeoul

Danh sách các trường hệ cao học Top 1% (visa thẳng năm 2022)

STTTên trườngTỉnh / thành phố
1University of  Science and TechnologyDaejeon
2National Cancer Center Graduate School Of Cancer Science and PolicyGyeonggi
3Cheongshim Graduate School of TheologyGyeonggi
4KDI School Of Public Policy and ManagementSeoul
5Kepco International Nuclear Graduate SchoolGyeonggi

Xem thêm thông tin về một số trường danh tiếng tại Hàn Quốc

Hồ sơ xin visa du học Hàn Quốc cho từng chương trình học

1/ Các khóa học tiếng

  • Giấy kế hoạch học tập do trường theo học ở Hàn Quốc gửi về (bao gồm thời khoá biểu và thông tin về giảng viên…)
  • Bằng tốt nghiệp và học bạ (bản gốc và bản dịch Anh / Hàn có công chứng)
  • Bằng tốt nghiệp và bảng điểm (nếu đã tốt nghiệp đại học hoặc thạc sĩ)
  • Kế hoạch học tập, Bản tự giới thiệu bản thân (học sinh tự viết bằng tiếng Anh hoặc tiếng Hàn)
  • Sơ yếu lý lịch (bản gốc và bản dịch tiếng Anh có công chứng)
  • Giấy chứng minh tài chính

2/ Hệ cao đẳng và đại học

  • Bằng tốt nghiệp và học bạ (bản gốc và bản dịch Anh / Hàn có công chứng)
  • Bằng tốt nghiệp và bảng điểm (nếu đã tốt nghiệp đại học hoặc thạc sĩ)
  • Kế hoạch học tập, Bản tự giới thiệu bản thân (học sinh tự viết bằng tiếng Anh hoặc tiếng Hàn)
  • Sơ yếu lý lịch (bản gốc và bản dịch tiếng Anh có công chứng)
  • Giấy chứng minh tài chính

3/ Hệ thạc sĩ và tiến sĩ

  • Giấy chứng nhận học lực cao nhất (bản gốc và bản dịch công chứng)
  • Giấy chứng minh tài chính

4/ Các khóa nghiên cứu

  • Yêu cầu: Tốt thiệp thạc sĩ
  • Giấy chứng nhận học lực cao nhất (bản gốc và bản dịch công chứng)
  • Giấy chứng minh tài chính
  • Giấy chứng nhận nghiên cứu (ví dụ: Giấy xác nhận nghiên cứu sinh người nước ngoài)

5/ Chương trình trao đổi

  • Bản sao biên bản hợp tác trao đổi sinh viên giữa 2 trường
  • Quyết định của trường đại học ở Việt Nam cử đi du học (bản gốc tiếng Việt và bản dịch Anh / Hàn có công chứng)
  • Thẻ sinh viên photo 02 mặt hoặc giấy xác nhận là sinh viên của trường cử đi du học có đóng dấu (bản gốc và bản dịch Anh / Hàn có công chứng)
  • Bảng điểm các kỳ đã học của trường đại học đang theo học ở Việt Nam (bản gốc và bản dịch Anh / Hàn có công chứng)
  • Giấy chứng minh tài chính

Xem thêm thông tin về các ngành học HOT nhất tại Hàn Quốc

Thủ tục chứng minh tài chính khi xin visa du học Hàn Quốc

1/ Tiêu chuẩn xét số dư tài khoản

  • Visa du học đại học, cao đẳng, thạc sĩ, tiến sĩ (D-2): Gửi 20.000 USD vào ngân hàng tối thiểu 03 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ
  • Visa du học theo chương trình trao đổi của 2 trường đại học Việt Nam – Hàn Quốc (D-2): Gửi 9.000 USD vào ngân hàng tối thiểu 03 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ
  • Visa du học tiếng (D-4): Gửi 9.000 USD vào ngân hàng tối thiểu 03 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ

Lưu ý: Không chấp nhận sổ tiết kiệm chuyển quyền / chuyển nhượng hoặc sổ tiết kiệm của các Quỹ tín dụng.

2/ Về bảo lãnh tài chính (chỉ nhận bảo lãnh từ bố mẹ đẻ)

Các giấy tờ chứng minh quan hệ gia đình như: sổ hộ khẩu, giấy khai sinh… (bản dịch tiếng Anh có công chứng).

Giấy tờ chứng minh tài chính của bố mẹ như: chứng minh nghề nghiệp, xác nhận khả năng thu nhập hàng tháng… (bản dịch tiếng Anh có công chứng).

Cam kết bảo lãnh tài chính cho con đi học của bố mẹ có chứng thực của địa phương về chữ ký (bản gốc và bản dịch tiếng Anh có công chứng).

Bản gốc và bản photo sổ tài khoản và bản gốc bằng tiếng Anh giấy xác nhận số dư tiền gửi do ngân hàng cấp gần nhất đến ngày nộp hồ sơ (chỉ thu bản xác nhận số dư tiền gửi được cấp trong vòng 10 ngày tính đến ngày nộp hồ sơ).

Vui lòng liên hệ với Viet Global để được tư vấn về du học Hàn Quốc.

ĐỂ LẠI THÔNG TIN BÊN DƯỚI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    – Hotline / Zalo:

    – Email: [email protected]