Đại học East Anglia đứng trong Top 15 đại học tốt nhất Vương quốc Anh. Với khuôn viên rộng khoảng 200 hecta ở thành phố giàu lịch sử Norwich, trường mang đến hàng trăm khóa học ở đa dạng lĩnh vực, giúp sinh viên có sự chuẩn bị tốt nhất cho sự nghiệp trong tương lai.

Nội dung chính

  • Đôi nét về đại học East Anglia
    • 1/ Trường được xếp hạng cao trong nhiều lĩnh vực
    • 2/ Xếp hạng một số chuyên ngành nổi bật của trường
    • 2/ Ưu điểm và thành tích ấn tượng
  • Chương trình đào tạo của đại học East Anglia
    • 1/ Chương trình cử nhân
      • KHOA NGHỆ THUẬT & NHÂN VĂN
        • Lịch sử nghệ thuật và Nghiên cứu nghệ thuật thế giới
        • Nghiên cứu phim ảnh, Truyền hình và Truyền thông
        • Nghiên cứu nước Mỹ
        • Lịch sử
        • Văn học, Kịch và Viết văn sáng tạo
        • Chính trị, Triết học, Ngôn ngữ và Nghiên cứu giao tiếp
      • KHOA Y HỌC VÀ KHOA HỌC Y TẾ
        • Khoa học y tế
        • Y khoa
      • KHOA KHOA HỌC
        • Thống kê bảo hiểm
        • Khoa học sinh học
        • Hóa học
        • Tin học
        • Kỹ thuật
        • Khoa học môi trường
        • Khoa học khí hậu
        • Khoa học trái đất môi trường
        • Địa lý môi trường
        • Khí tượng học và Hải dương học
        • Toán học
        • Khoa học tự nhiên
        • Dược
      • KHOA KHOA HỌC XÃ HỘI
        • Kinh tế
        • Giáo dục
        • Phát triển quốc tế
        • Luật
        • Kinh doanh
        • Tâm lý học
    • 2/ Chương trình thạc sĩ
      • KHOA NGHỆ THUẬT VÀ NHÂN VĂN
        • Lịch sử nghệ thuật và Nghệ thuật thế giới
        • Truyền thông
        • Nghiên cứu nước Mỹ
        • Lịch sử
        • Văn học, Kịch và Viết văn sáng tạo
        • Chính trị
        • Ngôn ngữ và giao tiếp
      • KHOA KHOA HỌC Y TẾ VÀ Y KHOA
        • Khoa học y tế
        • Y khoa
      • KHOA KHOA HỌC
        • Khoa học sinh học
        • Hóa
        • Khoa học máy tính
        • Kỹ thuật
        • Khoa học môi trường
      • KHOA KHOA HỌC XÃ HỘI
        • Kinh tế
        • Giáo dục
        • Phát triển quốc tế
        • Luật
        • Kinh doanh
        • Tâm lý học
  • Ký túc xá dành cho sinh viên

Đôi nét về đại học East Anglia

Đại học East Anglia sở hữu khuôn viên rộng khoảng 200 hecta ở vùng ngoại ô giàu truyền thống lịch sử Norwich – một thành phố khá lớn với sự pha trộn giữa vẻ đẹp sống động của thành thị và nét đẹp bình dị thôn dã. Với hệ thống giao thông thuận lợi nối kết với London và khắp đất nước cùng với vị trí gần vùng quê và gần biển, Norwich là một nơi tuyệt vời để du lịch và sinh sống. Nơi đây còn là một trong Top 10 thành phố mua sắm tại Vương quốc Anh.

1/ Trường được xếp hạng cao trong nhiều lĩnh vực

  • Top 1% các trường đại học khắp thế giới (theo QS 2022)
  • Đứng đầu các trường đại học về trải nghiệm sinh viên (theo khảo sát của Times Higher Education)
  • Top 20 trường được tuyên dương về nghiên cứu (theo Times Higher Education)
  • Top 5 các trường đại học tại Anh về triển vọng nghề nghiệp (theo What Uni Student Choice Awards)
  • Đứng đầu về các khu nhà ở với hơn 3.600 phòng có đầy đủ tiện nghi
  • Hạng 14 trên toàn nước Anh (theo The Complete University Guide 2022)
  • Một trong Top 20 trường ở Anh Quốc với thiết bị nghiên cứu tuyệt vời và các chuyên gia đầy nhiệt huyết
  • Xếp hạng 80 thế giới về ảnh hưởng của các nghiên cứu (theo Times Higher Education 2013) và nằm trong Top 100 trường đại học thế giới về sự xuất sắc tổng thể trong nghiên cứu (theo CWTS Leiden Ranking)

2/ Xếp hạng một số chuyên ngành nổi bật của trường

  • Xếp hạng 4 ở Anh và 27 thế giới về Đời sống và Khoa học trái đất
  • Đứng thứ 4 ở Anh và 40 của thế giới về Khoa học xã hội và Nhân văn
  • Top 3 tại Anh về Lịch sử nghệ thuật, Phim ảnh và Truyền thông, Mỹ học và Phát triển quốc tế
  • Top 10 ở Anh về Khoa học môi trường và Dược

2/ Ưu điểm và thành tích ấn tượng

Đại học East Anglia đầu tư 30 triệu GBP cho sân vận động thể thao với phòng tập thể hình, đường đua và hồ bơi tầm cỡ Olympic, đồng thời sở hữu một trong những bảo tàng nghệ thuật hàng đầu tại Anh.

Trường có hơn 15.000 sinh viên đến từ hơn 100 quốc gia trên thế giới và có một bộ phận chuyên trách chăm lo về đời sống sinh viên để đảm bảo các em luôn cảm thấy hài lòng khi học tập tại đây. Hơn 93% sinh viên hài lòng tổng thể và 92% hài lòng về chất lượng giảng dạy tại East Anglia.

Trường được đánh giá cao về chất lượng giảng dạy và nghiên cứu đẳng cấp thế giới. Theo tổ chức đảm bảo chất lượng (QAA), chất lượng giảng dạy của trường được xếp hạng cao nhất với 90% các nghiên cứu của trường đạt chuẩn chất lượng quốc tế (theo Research Assessment Exercise Results), đứng thứ 4 ở Anh về số lượng các thành tích nghiên cứu xuất sắc nổi tiếng thế giới (theo New Scientist / Thomson ISI).

Theo Research Asessment Exercise, hơn một nửa các hoạt động nghiên cứu của trường đạt thành tích xuất sắc quốc tế hoặc dẫn đầu thế giới với 87% đạt chuẩn quốc tế.

East Anglia
Đại học East Anglia sở hữu khuôn viên rộng khoảng 200 hecta

Chương trình đào tạo của đại học East Anglia

1/ Chương trình cử nhân

Yêu cầu: Hoàn tất chương trình A-Level hoặc tú tài quốc tế (IB). Một số chuyên ngành học sẽ có thêm những yêu cầu khác.

Chuyên ngànhKhai giảngThời gian họcHọc phí 2023 – 2022 (1 năm)

KHOA NGHỆ THUẬT & NHÂN VĂN

Lịch sử nghệ thuật và Nghiên cứu nghệ thuật thế giới

IELTS 6.5 (đọc – viết 6.0, nghe – nói 5.5)

Khảo cổ học, Nhân loại học và Lịch sử nghệ thuậtTháng 93 năm15.900 GBP
Khảo cổ học, Nhân loại học và Lịch sử nghệ thuậtTháng 94 năm (gồm 1 năm Year Abroad)15.900 GBP
Nghiên cứu phim ảnh và Lịch sử nghệ thuậtTháng 93 năm15.900 GBP
Lịch sử và Lịch sử nghệ thuậtTháng 93 năm15.900 GBP
Lịch sử nghệ thuậtTháng 93 năm15.900 GBP
Lịch sử nghệ thuậtTháng 94 năm (gồm 1 năm Year Abroad)15.900 GBP
Lịch sử nghệ thuật và Văn họcTháng 93 năm15.900 GBP
Lịch sử nghệ thuật với Nghiên cứu phòng triển lãm và bảo tàngTháng 93 năm15.900 GBP
Nghiên cứu phim ảnh, Truyền hình và Truyền thông

IELTS 6.5 (viết 6.5, các kỹ năng khác 6.0)

Phim ảnh và Nước MỹTháng 94 năm (gồm 1 năm Year Abroad)15.900 GBP
Phim ảnh và Nước AnhTháng 93 năm15.900 GBP
Phim ảnh và Lịch sửTháng 93 năm15.900 GBP
Phim ảnh và Truyền hìnhTháng 93 năm15.900 GBP
Truyền thôngTháng 93 năm15.900 GBP
Nghiên cứu nước Mỹ

IELTS 6.5 (đọc – viết 6.0, nghe – nói 5.5)

Văn học Anh MỹTháng 94 năm (gồm 1 năm Year Abroad)15.900 GBP
Lịch sử nước MỹTháng 94 năm (gồm 1 năm Year Abroad)15.900 GBP
Văn học Mỹ với Viết văn sáng tạoTháng 94 năm (gồm 1 năm Year Abroad)15.900 GBP
Nghiên cứu nước MỹTháng 94 năm (gồm 1 năm Year Abroad)15.900 GBP
Nghiên cứu nước MỹTháng 93 năm15.900 GBP
Lịch sử

IELTS 6.5 (đọc – viết 6.0, nghe – nói 5.5)

Lịch sửTháng 93 năm15.900 GBP
Lịch sử và Chính trịTháng 93 năm15.900 GBP
Lịch sử cảnh quanTháng 93 năm15.900 GBP
Lịch sử hiện đạiTháng 93 năm15.900 GBP
Văn học, Kịch và Viết văn sáng tạo

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

KịchTháng 93 năm15.900 GBP
Văn học Anh MỹTháng 93 năm15.900 GBP
Văn học AnhTháng 93 năm15.900 GBP
Văn học Anh và KịchTháng 93 năm15.900 GBP
Văn học Anh với Viết văn sáng tạoTháng 93 năm15.900 GBP
Văn học và Lịch sửTháng 93 năm15.900 GBP
Viết kịch bản và Trình diễnTháng 93 năm15.900 GBP
Chính trị, Triết học, Ngôn ngữ và Nghiên cứu giao tiếp
IELTS 6.5 (đọc – viết 6.0, nghe – nói 5.5)
Văn hóa, Văn học và Chính trịTháng 93 năm15.900 GBP
Quan hệ quốc tếTháng 93 năm15.900 GBP
Quan hệ quốc tế và Chính trị châu ÂuTháng 93 năm15.900 GBP
Quan hệ quốc tế và Lịch sử hiện đạiTháng 93 năm15.900 GBP
Quan hệ quốc tế và Ngôn ngữ hiện đạiTháng 94 năm (gồm 1 năm Year Abroad)15.900 GBP
Quan hệ quốc tế và Chính trịTháng 93 năm15.900 GBP
Truyền thông và Chính trịTháng 93 năm15.900 GBP
Triết học và Chính trịTháng 93 năm15.900 GBP
Chính trịTháng 93 năm15.900 GBP
Xã hội, Văn hóa và Truyền thôngTháng 93 năm15.900 GBP
IELTS 6.5 (đọc – viết 6.0, nghe – nói 5.5)
Văn học Anh và Triết họcTháng 93 năm15.900 GBP
Triết họcTháng 93 năm15.900 GBP
Triết học và Phim ảnhTháng 93 năm15.900 GBP
Triết học và Lịch sửTháng 93 năm15.900 GBP
IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)
Ngôn ngữ hiện đạiTháng 93 năm15.900 GBP
Giao tiếp giữa các nền văn hóa với Quản trị kinh doanhTháng 93 năm15.900 GBP
Ngôn ngữ hiện đạiTháng 94 năm (gồm 1 năm Year Abroad)15.900 GBP
Ngôn ngữ hiện đại và Phim ảnh và Truyền hìnhTháng 94 năm (gồm 1 năm Year Abroad)15.900 GBP
Ngôn ngữ hiện đại với Phát triển quốc tếTháng 94 năm (gồm 1 năm Year Abroad)15.900 GBP
Ngôn ngữ hiện đại với Quản lýTháng 94 năm (gồm 1 năm Year Abroad)15.900 GBP
Biên dịch, Truyền thông và Ngôn ngữ hiện đạiTháng 94 năm (gồm 1 năm Year Abroad)15.900 GBP
Biên dịch, Truyền thông và Ngôn ngữ hiện đạiTháng 93 năm15.900 GBP

KHOA Y HỌC VÀ KHOA HỌC Y TẾ

Khoa học y tế

IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)

Chăm sóc người vị thành niênTháng 1, 93 năm15.900 GBP
Chăm sóc trẻ emTháng 93 năm15.900 GBP
Chăm sóc những khó khăn trong học tập (Learning Disabilities Nursing)Tháng 93 năm15.900 GBP
Chăm sóc sức khỏe tinh thầnTháng 93 năm15.900 GBP
Hộ sinhTháng 93 năm15.900 GBP
Liệu pháp lao độngTháng 93 năm15.900 GBP
Vật lý trị liệuTháng 93 năm15.900 GBP
Y khoa

IELTS 7.5 (không kỹ năng nào dưới 7.5)

Y khoaTháng 95 năm31.200 GBP

KHOA KHOA HỌC

Thống kê bảo hiểm

IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)

Thống kê bảo hiểmTháng 93 năm20.200 GBP
Thống kê bảo hiểmTháng 94 năm (gồm 1 năm Year in Industry)20.200 GBP
Thống kê kinh doanhTháng 93 năm20.200 GBP
Khoa học sinh học

IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)

Hoá sinhTháng 93 năm20.200 GBP
Hoá sinhTháng 94 năm (gồm 1 năm Year in Industry)20.200 GBP
Khoa học sinh họcTháng 93 năm20.200 GBP
Khoa học sinh họcTháng 94 năm (gồm 1 năm Year Abroad)20.200 GBP
Khoa học sinh họcTháng 94 năm (gồm 1 năm Year in Industry)20.200 GBP
Y sinhTháng 93 năm20.200 GBP
Sinh thái họcTháng 93 năm20.200 GBP
Sinh thái họcTháng 94 năm (gồm 1 năm Year Abroad)20.200 GBP
Sinh học phân tử và di truyền họcTháng 93 năm20.200 GBP
Hóa học

IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)

Hóa sinh và Chữa bệnh (Biological and Medicinal Chemistry)Tháng 93 năm20.200 GBP
Vật lý hóa họcTháng 93 năm20.200 GBP
Hóa họcTháng 93 năm20.200 GBP
Hóa pháp y và Điều tra (Degree of Master)Tháng 94 năm20.200 GBP
Tin học

IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)

Thống kê bảo hiểmTháng 93 năm20.200 GBP
Thống kê bảo hiểmTháng 94 năm (gồm 1 năm Year in Industry)20.200 GBP
Hệ thống thông tin kinh doanhTháng 93 năm20.200 GBP
Thống kê kinh doanhTháng 93 năm20.200 GBP
Đồ họamáy tính, Imaging và Truyền thông đa phương tiệnTháng 93 năm20.200 GBP
Kỹ thuật hệ thống máy tínhTháng 93 năm20.200 GBP
Kỹ thuật hệ thống máy tínhTháng 94 năm (gồm 1 năm Year in Industry)20.200 GBP
Khoa học máy tínhTháng 93 năm20.200 GBP
Khoa học máy tính (Degree of Master)Tháng 94 năm20.200 GBP
Khoa học máy tínhTháng 94 năm (gồm 1 năm Year in Industry)20.200 GBP
Khoa học máy tínhTháng 93 năm (gồm 1 năm Year Abroad)20.200 GBP
Kỹ thuật

IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)

Kỹ thuật năng lượng với Quản lý môi trường (Degree of Master)Tháng 94 năm20.200 GBP
Kỹ thuật năng lượng với Quản lý môi trườngTháng 93 năm20.200 GBP
Kỹ thuật năng lượng với Quản lý môi trườngTháng 94 năm (gồm 1 năm Year in Industry)20.200 GBP
Khoa học môi trường

IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)

Khoa học môi trường (Degree of Master)Tháng 94 năm20.200 GBP
Khoa học môi trườngTháng 93 năm20.200 GBP
Khoa học môi trườngTháng 94 năm (gồm 1 năm Year in Industry)20.200 GBP
Khoa học môi trườngTháng 94 năm (gồm 1 năm Year Abroad)20.200 GBP
Khoa học khí hậu

IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)

Khoa học khí hậuTháng 93 năm20.200 GBP
Khoa học khí hậu (Degree of Master)Tháng 94 năm20.200 GBP
Khoa học khí hậuTháng 94 năm (gồm 1 năm Year Abroad)20.200 GBP
Khoa học khí hậuTháng 94 năm (gồm 1 năm Year in Industry)20.200 GBP
Khoa học trái đất môi trường

IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)

Khoa học trái đất môi trường (Degree of Master)Tháng 94 năm20.200 GBP
Khoa học trái đất môi trườngTháng 93 năm20.200 GBP
Khoa học trái đất môi trườngTháng 94 năm (gồm 1 năm Year Abroad)20.200 GBP
Khoa học trái đất môi trườngTháng 94 năm (gồm 1 năm Year in Industry)20.200 GBP
Địa lý môi trường

IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)

Địa lý môi trường và Thay đổi khí hậuTháng 93 năm20.200 GBP
Địa lý môi trường và Thay đổi khí hậuTháng 94 năm (gồm 1 năm Year in Industry)20.200 GBP
Địa lý môi trường và Phát triển quốc tếTháng 93 năm20.200 GBP
Địa lý môi trường và Phát triển quốc tế (Degree of Master)Tháng 94 năm20.200 GBP
Địa lýTháng 93 năm20.200 GBP
Khí tượng học và Hải dương học

IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)

Khí tượng học và Hải dương học (Degree of Master)Tháng 94 năm20.200 GBP
Khí tượng học và Hải dương họcTháng 93 năm20.200 GBP
Khí tượng học và Hải dương họcTháng 94 năm (gồm 1 năm Year Abroad)20.200 GBP
Khí tượng học và Hải dương họcTháng 94 năm (gồm 1 năm Year in Industry)20.200 GBP
Toán học

IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)

Toán họcTháng 93 năm20.200 GBP
Toán học với Kinh doanhTháng 93 năm20.200 GBP
Kỹ thuật năng lượng với Quản lý môi trườngTháng 93 năm20.200 GBP
Kỹ thuật năng lượng với Quản lý môi trườngTháng 94 năm (gồm 1 năm Year in Industry)20.200 GBP
Khoa học tự nhiên

IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)

Khoa học tự nhiênTháng 93 năm20.200 GBP
Khoa học tự nhiênTháng 94 năm (gồm 1 năm Year Abroad)20.200 GBP
Khoa học tự nhiênTháng 94 năm (gồm 1 năm Year in Industry)20.200 GBP
Dược

IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5)

Dược (Degree of Master)Tháng 94 năm20.200 GBP

KHOA KHOA HỌC XÃ HỘI

Kinh tế

IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)

Kinh tế kinh doanhTháng 93 năm15.900 GBP
Tài chính và Kinh tế kinh doanhTháng 93 năm15.900 GBP
Kinh tếTháng 93 năm15.900 GBP
Kinh tế với Kế toánTháng 93 năm15.900 GBP
Triết học, Chính trị và Kinh tếTháng 93 năm15.900 GBP
Chính trị và Kinh tếTháng 93 năm15.900 GBP
Giáo dục

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Giáo dụcTháng 93 năm15.900 GBP
Giáo dục thể chấtTháng 93 năm15.900 GBP
Phát triển quốc tế

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Địa lý và Phát triển quốc tếTháng 93 năm15.900 GBP
Phát triển quốc tếTháng 93 năm15.900 GBP
Phát triển quốc tế và Môi trườngTháng 93 năm15.900 GBP
Phát triển quốc tế với Kinh tếTháng 93 năm15.900 GBP
Phát triển quốc tế với Nhân loại học xã hội và Chính trịTháng 93 năm15.900 GBP
Truyền thông và Phát triển quốc tếTháng 93 năm15.900 GBP
Luật

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

LuậtTháng 93 năm15.900 GBP
Luật với Luật của nước MỹTháng 94 năm (gồm 1 năm Year Abroad)15.900 GBP
Luật với Hệ thống luật pháp châu ÂuTháng 94 năm15.900 GBP
Kinh doanh

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 5.5)

Kế toán và Tài chínhTháng 93 năm15.900 GBP
Kế toán và Quản lýTháng 93 năm15.900 GBP
Tài chính và Quản lýTháng 93 năm15.900 GBP
Quản lýTháng 93 năm15.900 GBP
Marketing và Quản lýTháng 93 năm15.900
Tâm lý học

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Tâm lý họcTháng 93 năm15.900 GBP
Tâm lý họcTháng 94 năm (gồm 1 năm Year Abroad)15.900 GBP

2/ Chương trình thạc sĩ

Yêu cầu: Tốt nghiệp đại học. Một số chuyên ngành học sẽ có thêm những yêu cầu khác. Liên hệ Viet Global để biết thêm chi tiết.

Chuyên ngànhKhai giảngThời gian họcHọc phí 2023 – 2022 (năm)

KHOA NGHỆ THUẬT VÀ NHÂN VĂN

Lịch sử nghệ thuật và Nghệ thuật thế giới

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Di sản văn hóa và Phát triển quốc tếTháng 91 năm16.400 GBP
Di sản văn hóa và Bảo tàngTháng 91 năm16.400 GBP
Lịch sử nghệ thuậtTháng 91 năm16.400 GBP
Nghiên cứu bảo tàng – IELTS 7.0 (nghe, đọc và viết 6.0, nói 7.0)Tháng 91 năm16.400 GBP
Truyền thông

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Nghiên cứu phim ảnhTháng 91 năm16.400 GBP
Phim ảnh, truyền hình và Thực tiễn sáng tạoTháng 91 năm16.400 GBP
Nghiên cứu nước Mỹ

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Lịch sử nước MỹTháng 91 năm16.400 GBP
Văn học MỹTháng 91 năm16.400 GBP
Nghiên cứu nước MỹTháng 91 năm16.400 GBP
Nước Mỹ và Phim ảnhTháng 91 năm16.400 GBP
Lịch sử

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Lịch sử trước thời kỳ hiện đạiTháng 91 năm16.400 GBP
Lịch sử cảnh quanTháng 91 năm16.400 GBP
Lịch sử Trung cổTháng 91 năm16.400 GBP
Lịch sử nước Anh hiện đạiTháng 91 năm16.400 GBP
Lịch sử châu Âu hiện đạiTháng 91 năm16.400 GBP
Văn học, Kịch và Viết văn sáng tạo

IELTS 7.0 (viết 7.0, đọc, nghe và nói 6.0)

Tiểu sử và Phi tiểu thuyết sáng tạoTháng 91 năm16.400 GBP
Thơ sáng tạoTháng 91 năm16.400 GBP
Văn xuôi sáng tạoTháng 91 năm16.400 GBP
Viết kịch bản sáng tạoTháng 91 năm16.400 GBP
Văn hóa và Tính chất hiện đạiTháng 91 năm16.400 GBP
Đạo diễn sân khấu: Bối cảnh và Sản xuấtTháng 91 năm16.400 GBP
Biên dịch văn học – IELTS 7.0 (nói và viết 7.0, đọc và nghe 6.0)Tháng 91 năm16.400 GBP
Chính trị

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Báo chí phát thanh: Lý thuyết và Thực hànhTháng 91 năm16.400 GBP
Chính sách công quốc tế, Quy định và Sự cạnh tranhTháng 91 năm16.400 GBP
Quan hệ quốc tếTháng 91 năm16.400 GBP
Quan hệ quốc tế và Nghiên cứu châu ÂuTháng 91 năm16.400 GBP
An ninh quốc tếTháng 91 năm16.400 GBP
Truyền thông và Chính trị văn hóaTháng 91 năm16.400 GBP
Truyền thông, Văn hóa và Xã hộiTháng 91 năm16.400 GBP
Chính trịTháng 91 năm16.400 GBP
Chính sách công và Môi trườngTháng 91 năm16.400 GBP
Lý thuyết chính trị và Xã hộiTháng 91 năm16.400 GBP
Ngôn ngữ và giao tiếp

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Biên dịch ứng dụngTháng 91 năm16.400 GBP
Giao tiếp và Ngôn ngữTháng 91 năm16.400 GBP
Xung đột, Giải quyết xung đột trong giao tiếp giữa các nền văn hóa khác nhauTháng 91 năm16.400 GBP
Ngôn ngữ học pháp y và Biên dịchTháng 91 năm16.400 GBP
Ngôn ngữ và Giao tiếp giữa các nền văn hóa khác nhauTháng 91 năm16.400 GBP

KHOA KHOA HỌC Y TẾ VÀ Y KHOA

Khoa học y tế

IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)

Advanced Practitioner: Hộ sinhTháng 91 năm16.400 GBP
Advanced Practitioner: Liệu pháp lao độngTháng 91 năm16.400 GBP
Advanced Practitioner: Dược sĩTháng 91 năm16.400 GBP
Advanced Practitioner: Bác sĩ điều trị vật lýTháng 91 năm16.400 GBP
Giáo dục lâm sàngTháng 91 năm16.400 GBP
Nghiên cứu lâm sàngTháng 91 năm16.400 GBP
Liệu pháp lao động – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5)Tháng 22 năm16.400 GBP
Vật lý trị liệu – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5)Tháng 22 năm16.400 GBP
Y khoa

IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)

Nghiên cứu lâm sàngTháng 91 năm16.400 GBP
Kinh tế về Y tế – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)Tháng 91 năm16.400 GBP

KHOA KHOA HỌC

Khoa học sinh học

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Sinh thái học ứng dụng và Bảo tồnTháng 91 năm19.800 GBP
Y học phân tửTháng 91 năm19.800 GBP
Di truyền học thực vật và Cải thiện vụ mùa (Plant Genetics và Crop Improvement)Tháng 91 năm19.800 GBP
Hóa

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Hóa hữu cơ nâng caoTháng 91 năm22.300 GBP
Khoa học máy tính

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Khoa học máy tính nâng caoTháng 91 năm16.400 GBP
Phát triển gamesTháng 91 năm16.400 GBP
Hệ thống thông tinTháng 91 năm16.400 GBP
Khám phá tri thức và Khai thác dữ liệuTháng 91 năm16.400 GBP
Kỹ thuật

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Kỹ thuật năng lượng với Quản lý môi trườngTháng 91 năm16.400 GBP
Khoa học môi trường

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Thay đổi khí hậuTháng 91 năm16.400 GBP
Đánh giá môi trường và Quản lýTháng 91 năm16.400 GBP
Khoa học môi trườngTháng 91 năm16.400 GBP

KHOA KHOA HỌC XÃ HỘI

Kinh tế

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Kinh tếTháng 91 năm17.215 GBP
Kinh tế thực nghiệm (Experimental Economics)Tháng 91 năm17.215 GBP
Tài chính và Kinh tếTháng 91 năm17.215 GBP
Kinh tế ngành công nghiệpTháng 91 năm17.215 GBP
Kinh tế và Quan hệ quốc tếTháng 91 năm17.215 GBP
Kinh tế tài chính và Thương mại quốc tếTháng 91 năm17.215 GBP
Kinh tế tiền tệ, Ngân hàng và Thị trường vốnTháng 91 năm17.215 GBP
Kinh tế kinh doanh quốc tếTháng 91 năm17.215 GBP
Tài chính kinh doanh quốc tế và Kinh tếTháng 91 năm17.215 GBP
Kinh tế truyền thôngTháng 91 năm17.215 GBP
Kinh tế tài chính định lượngTháng 91 năm17.215 GBP
Giáo dục
Tư vấn – IELTS 7.0 (nghe và nói: 6.0, đọc và viết 6.5)Tháng 92 năm16.400 GBP
Giáo dục: Học tập, Sư phạm và Đánh giá – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)Tháng 91 năm16.400 GBP
Giáo dục toán học – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)Tháng 91 năm16.400 GBP
Phát triển quốc tế

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Nông nghiệp và Phát triển nông thônTháng 91 năm16.400 GBP
Thay đổi khí hậu và Phát triển quốc tếTháng 91 năm16.400 GBP
Xung đột, Quản trị và Phát triển quốc tếTháng 91 năm16.400 GBP
Kinh tế phát triểnTháng 91 năm16.400 GBP
Giáo dục và Phát triểnTháng 91 năm16.400 GBP
Môi trường và Phát triển quốc tếTháng 91 năm16.400 GBP
Phân tích giới tính trong Phát triển quốc tếTháng 91 năm16.400 GBP
Toàn cầu hóa, Kinh doanh và Phát triển bền vữngTháng 91 năm16.400 GBP
Đánh giá ảnh hưởng đối với Phát triển quốc tếTháng 91 năm16.400 GBP
Phát triển quốc tếTháng 91 năm16.400 GBP
Phát triển xã hội quốc tếTháng 91 năm16.400 GBP
Truyền thông và Phát triển quốc tếTháng 91 năm16.400 GBP
An toàn nguồn nước và Phát triển quốc tếTháng 91 năm16.400 GBP
Luật

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Luật tuyển dụngTháng 91 năm16.400 GBP
Thông tin, Công nghệ và Luật sở hữu trí tuệTháng 91 năm16.400 GBP
Luật kinh doanh và Thương mại quốc tếTháng 91 năm16.400 GBP
Luật cạnh tranh và Thương mại quốc tếTháng 91 năm16.400 GBP
Luật thương mại quốc tếTháng 91 năm16.400 GBP
LuậtTháng 91 năm16.400 GBP
Luật truyền thông, Chính sách và Thực tiễnTháng 91 năm16.400 GBP
Kinh doanh

IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Tài chính và Quản lýTháng 91 năm18.500 GBP
Quản trị nguồn nhân lựcTháng 91 năm18.500 GBP
Kế toán quốc tế và Quản trị tài chínhTháng 91 năm18.500 GBP
Đầu tư và Quản trị tài chínhTháng 91 năm18.500 GBP
MarketingTháng 91 năm18.500 GBP
Marketing và Quản lýTháng 91 năm18.500 GBP
Quản trị Kinh doanh (yêu cầu 3 năm kinh nghiệm làm việc)Tháng 1, 91 năm19.950 GBP
Quản trị Kinh doanh nâng cao – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5)Tháng 91 năm19.950 GBP
Brand Leadership – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5)Tháng 91 năm19.500 GBP
Tâm lý học

IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5)

Khoa học thần kinh nhận thứcTháng 91 năm16.400 GBP
Tâm lý phát triểnTháng 91 năm16.400 GBP
Tâm lý xã hộiTháng 91 năm16.400 GBP
East Anglia
Đại học East Anglia đứng trong Top 15 đại học tốt nhất Vương quốc Anh

Ký túc xá dành cho sinh viên

Loại phòngChi phí
En Suite Hickling và Barton156,38 GBP/tuần
En Suite Crome156,38 GBP/tuần
En Suite Campus145,46 GBP/tuần
En Suite Village124,67 GBP/tuần
En Suite Village Plus135,03 GBP/tuần
Two Bedroom Units129,92 GBP/tuần
Standard Single Ziggurat111,3 GBP/tuần
Standard Campus88,76 GBP/tuần
Standard Twin Ziggurat72,73 GBP/tuần
En Suite Twin72,73 GBP/tuần

Liên hệ với Viet Global để được tư vấn và hướng dẫn hồ sơ du học Anh.

ĐỂ LẠI THÔNG TIN BÊN DƯỚI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ

    – Hotline / Zalo:

    – Email: [email protected]