Tọa lạc ở Northampton, thuộc Northamptonshire, Vương quốc Anh, đại học Northampton có lịch sử giáo dục được hình thành từ năm 1924. Trải qua các cuộc kết hợp nhiều ngôi trường nhỏ hơn, Northampton chính thức được công nhận tư cách trường đại học vào năm 2005. Đây cũng là ngôi trường đầu tiên của nước Anh đạt danh hiệu Changemaker Campus (trao bởi Tổ chức Ashoka U) dành cho những ngôi trường có khu học xá hiện đại và luôn hướng đến mục tiêu phát triển, đổi mới xã hội.
Đại học Northampton có cơ sở vật chất hiện đại. Đặc biệt, trường hoàn thành việc xây dựng một khu học xá mới với tên gọi Waterside Campus vào năm 2022, được đầu tư đến 330 triệu GBP và chính thức đưa vào hoạt động vào tháng 9 cùng năm.
Trường được công nhận giải Vàng (Gold) Teaching Excellence Framework. Northampton là một trong 42 trường đại học nhận được sự đánh giá này của Chính phủ Anh.
Nội dung chính
- Những lợi thế mà đại học Northampton mang đến cho sinh viên
- Chương trình đào tạo của đại học Northampton niên khóa 2023 – 2022
- 1/ Dự bị đại học (học tại University of Northampton International College)
- Accounting and Finance
- Business and Entrepreneurship
- Business Computing
- Computing
- Education
- Engineering
- Law and International Relations
- Leather Technology
- Marketing and Advertising
- Science
- Science and Health Sciences
- 2/ Năm 1 đại học (học tại University of Northampton International College)
- Accounting and Finance
- Business and Entrepreneurship
- Marketing and Advertising
- 3/ Cử nhân
- Quảng cáo và Marketing
- Nghệ thuật và Thiết kế
- Sinh học
- Kinh doanh và Khởi nghiệp
- Máy tính
- Kinh tế, Kế toán và Tài chính
- Giáo dục
- Kỹ thuật
- Ngôn ngữ Anh
- Khoa học môi trường
- Du lịch, Nhà hàng – Khách sạn, Sự kiện
- Thời trang
- Lịch sử, Quan hệ quốc tế và Chính trị
- Quản trị nhân sự
- Báo chí và Truyền thông
- Luật
- Công nghệ thuộc da
- Quản trị và Logistics
- Điều dưỡng và Hộ sinh
- Nghệ thuật biểu diễn
- Cảnh sát và Tội phạm học
- Chăm sóc sức khỏe
- Công tác xã hội và Chăm sóc xã hội
- Thể dục thể thao
- Đào tạo giáo viên
- 4/ Dự bị thạc sĩ (học tại University of Northampton International College)
- 5/ Thạc sĩ
- Quảng cáo và Marketing
- Nghệ thuật và Thiết kế
- Sinh học
- Kinh doanh và Khởi nghiệp
- Máy tính
- Kinh tế, Kế toán và Tài chính
- Giáo dục
- Kỹ thuật
- Ngôn ngữ Anh
- Du lịch, Nhà hàng – Khách sạn, Sự kiện
- Lịch sử, Quan hệ quốc tế và Chính trị
- Quản trị nhân sự
- Luật
- Công nghệ thuộc da
- Quản lý và Logistics
- MBA
- Tâm lý học, Tư vấn và Xã hội học
- Chăm sóc sức khỏe
- Công tác xã hội và Chăm sóc xã hội
- Thể dục thể thao
- 1/ Dự bị đại học (học tại University of Northampton International College)
Những lợi thế mà đại học Northampton mang đến cho sinh viên
– Sinh viên được lựa chọn chương trình học đa dạng theo nhu cầu, có thể chọn hoàn thành chương trình lấy bằng cử nhân trong 3 năm hoặc 4 năm với 1 năm thực tập. Tương tự với chương trình thạc sĩ truyền thống 1 năm hoặc chọn khóa thạc sĩ 2 năm với 1 năm đi thực tập.
– Sinh viên có thể chọn chương trình Top-up lấy bằng cử nhân Anh Quốc với thời gian ngắn và chi phí được tiết kiệm đáng kể.
– Khu học xá của trường nằm ngay gần trung tâm thị trấn Northampton, có giao thông thuận tiện với các thành phố nổi tiếng như Oxford, Cambridge, Stratford và cách London, Birmingham chỉ khoảng 1 giờ đi tàu.
– Northampton là khu vực có mức chi phí sinh hoạt tương đối thấp với văn hóa chuẩn mực Anh Quốc, người dân thân thiện.
– Nhờ chương trình học chú trọng phát triển kỹ năng nghề nghiệp mà 95% sinh viên có việc làm trong vòng 6 tháng kể từ khi tốt nghiệp.
Chương trình đào tạo của đại học Northampton niên khóa 2023 – 2022
1/ Dự bị đại học (học tại University of Northampton International College)
– Yêu cầu đầu vào:
- Hoàn tất lớp 11, GPA từ 6.5
- IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.5)
- Đối với ngành Khoa học và Chăm sóc sức khỏe: Hoàn tất lớp 11, GPA từ 7.0 (trong đó điểm trung bình Toán và 1 môn Khoa học phải đạt 7.0); IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)
– Thời gian học: 1 năm
– Khai giảng: Tháng 1 và tháng 9
– Lộ trình học: Hoàn tất chương trình, sinh viên sẽ chuyển tiếp lên chương trình cử nhân năm 1 tại đại học Northampton.
Ngành học | Chương trình đào tạo | Học phí |
Accounting and Finance |
| 10.700 GBP |
Business and Entrepreneurship |
| 11.900 GBP |
Business Computing |
| 10.700 GBP |
Computing |
| 10.700 GBP |
Education |
| 10.700 GBP |
Engineering |
| 10.700 GBP |
Law and International Relations |
| 10.700 GBP |
Leather Technology |
| 10.700 GBP |
Marketing and Advertising |
| 10.700 GBP |
Science |
| 10.700 GBP |
Science and Health Sciences |
| 11.300 GBP |
2/ Năm 1 đại học (học tại University of Northampton International College)
– Yêu cầu đầu vào:
- Hoàn tất lớp 12, GPA từ 6.5
- IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)
– Thời gian học: 1 năm
– Khai giảng: Tháng 9
– Lộ trình học: Hoàn tất chương trình, sinh viên sẽ chuyển tiếp lên chương trình cử nhân năm 2 tại đại học Northampton.
Ngành học | Chương trình đào tạo | Học phí |
Accounting and Finance |
| 11.900 GBP |
Business and Entrepreneurship |
| 11.900 GBP |
Marketing and Advertising |
| 11.900 GBP |
3/ Cử nhân
– Yêu cầu đầu vào:
- Tốt nghiệp THPT với GPA từ 8.0
- Hoặc hoàn thành khóa dự bị đại học tương ứng ở University of Northampton International College
- Hoặc hoàn thành chương trình năm 1 đại học ở Việt Nam với điểm GPA tốt
- IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5), cao hơn ở một số ngành học đặc thù
– Khai giảng: Tháng 1 và tháng 9
– Thời gian học: 3 hoặc 4 năm (1 năm với chương trình Top-up)
– Kỳ thực tập: 950 GBP
Ngành học | Học phí (1 năm) |
Quảng cáo và Marketing | |
Advertising (Joint Honours) BA/BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Marketing (Joint Honours) BA/BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Fashion Marketing & Promotion BA (Hons) | 12.900 GBP |
Marketing Management BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Marketing Management Top-up BA (Hons) | 13.750 GBP |
Nghệ thuật và Thiết kế | |
Fine Art BA (Hons) | 12.900 GBP |
Fine Art Painting and Drawing BA (Hons) | 12.900 GBP |
Graphic Communication BA (Hons) | 12.900 GBP |
Illustration BA (Hons) | 12.900 GBP |
Interior Architecture & Spatial Design BA (Hons) | 12.900 GBP |
Product Design BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Architectural Technology BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Photography BA (Hons) | 12.900 GBP |
Photography Top-up BA (Hons) | 13.750 GBP |
Sinh học | |
Biology BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Biomedical Science BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Human Bioscience BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Kinh doanh và Khởi nghiệp | |
Business Entrepreneurship (Joint Honours) BA/BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Entrepreneurship (Joint Honours) BA/BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Business Studies BA (Hons) | 12.900 GBP |
Digital Business BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Entrepreneurship & Innovation BA (Hons) | 12.900 GBP |
International Business BA (Hons) | 12.900 GBP |
Business Joint Honours BA/BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Business and Management Top-up BA (Hons) | 13.750 GBP |
Business Entrepreneurship (Top-up) BA (Hons) | 13.750 GBP |
Commerce and International Business BA (Hons) (Top-up) | 13.750 GBP |
International Business Communications (Top-up) BA (Hons) | 13.750 GBP |
Máy tính | |
Computing BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Games Programming BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Games Art BA (Hons) | 12.900 GBP |
Games Design BA (Hons) | 12.900 GBP |
Business Computing (Systems) BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Business Computing (Web Design) BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Computing (Computer Networks Engineering) BEng (Hons) | 12.900 GBP |
Computing (Software Engineering) BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Computing (Computer Systems Engineering) BEng (Hons) | 12.900 GBP |
Computing (Virtual Reality & Industrial Simulation) BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Computing (Mobile Application Development) BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Computing (Web Technology and Security) BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Computing (Computer Networks Engineering) BEng (Hons)/MEng | 12.900 GBP |
Computing (Computer Systems Engineering) BEng/MEng | 12.900 GBP |
Kinh tế, Kế toán và Tài chính | |
Economics BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Finance BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Accounting and Finance BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Banking and Financial Planning BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Accounting (Joint Honours) BA/BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Economics (Joint Honours) BA/BSc (Hons) | 12.900 GBP |
International Accounting (Top-up) BSc (Hons) | 13.750 GBP |
International Banking and Finance (Top-up) BSc (Hons) | 13.750 GBP |
International Finance (Top-up) BSc (Hons) | 13.750 GBP |
Giáo dục | |
Childhood and Youth BA (Hons) | 12.900 GBP |
Early Childhood Studies BA (Hons) | 12.900 GBP |
Education Studies BA (Hons) | 12.900 GBP |
Special Educational Needs and Inclusion BA (Hons) | 12.900 GBP |
Early Childhood Studies (Top-up) BA (Hons) | 13.750 GBP |
International Education (Top-up) BA (Hons) | 13.750 GBP |
Learning and Teaching (Top-up) BA (Hons) | 13.750 GBP |
Kỹ thuật | |
Engineering BSc (Hons) | 12.750 GBP |
Electrical and Electronic Engineering BEng (Hons)/MEng | 12.900 GBP |
Electromechanical Engineering BEng (Hons)/MEng | 12.900 GBP |
Mechanical Engineering BEng (Hons)/MEng | 12.900 GBP |
Engineering (Top-up) BSc (Hons) | 13.750 GBP |
Ngôn ngữ Anh | |
English BA (Hons) | 12.900 GBP |
English and Drama Joint Honours BA (Hons) | 12.900 GBP |
History and English (Joint Honours) BA (Hons) | 12.900 GBP |
Multimedia Journalism and English (Joint Honours) BA (Hons) | 12.900 GBP |
Psychology and English (Joint Honours) BA (Hons) | 12.900 GBP |
Khoa học môi trường | |
Environmental Science BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Geography BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Geography (Human Geography) BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Geography (Physical Geography) BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Human Geography (Joint Honours) BA/BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Du lịch, Nhà hàng – Khách sạn, Sự kiện | |
Events Management BA (Hons) | 12.900 GBP |
International Tourism Management BA (Hons) | 12.900 GBP |
Events Management (Joint Honours) BA/BSc | 12.900 GBP |
International Tourism Management (Joint Honours) BA/BSc (Hons) | 12.900 GBP |
International Tourism Management (Top-up) BA (Hons) | 13.750 GBP |
Live Event Production (Top-up) BA (Hons) | 13.750 GBP |
Thời trang | |
Fashion BA (Hons) | 12.900 GBP |
Fashion (Textiles for Fashion) BA (Hons) | 12.900 GBP |
Leather for Fashion BA (Hons) | 12.900 GBP |
Footwear and Accessories BA (Hons) | 12.900 GBP |
Fashion Marketing & Promotion BA (Hons) | 12.900 GBP |
Product Design BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Lịch sử, Quan hệ quốc tế và Chính trị | |
History BA (Hons) | 12.900 GBP |
History (Joint Honours) BA/BSc (Hons) | 12.900 GBP |
History and Education Studies (Joint Honours) BA (Hons) | 12.900 GBP |
History and English (Joint Honours) BA (Hons) | 12.900 GBP |
International Relations and Politics BA (Hons) | 12.900 GBP |
International Development BA (Hons) | 12.900 GBP |
International Development (Joint Honours) BA/BSc (Hons) | 12.900 GBP |
International Development and Economics (Joint Honours) BA/BSc (Hons) | 12.900 GBP |
International Development and Human Geography (Joint Honours) BA (Hons) | 12.900 GBP |
International Politics (Joint Honours) BA/BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Quản trị nhân sự | |
Human Resource Management BA (Hons) | 12.900 GBP |
Human Resource Management (Joint Honours) BA/BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Báo chí và Truyền thông | |
Creative Film, Television and Digital Media Production BA (Hons) | 12.900 GBP |
Multimedia Journalism BA (Hons) | 12.900 GBP |
Multimedia Sports Journalism BA (Hons) | 12.900 GBP |
Multimedia Journalism (Joint Honours) BA/BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Multimedia Journalism and English (Joint Honours) BA (Hons) | 12.900 GBP |
Creative Film, Television and Digital Media Production (Joint Honours) BA/BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Creative Film, Television and Digital Media Production and Multimedia Journalism (Joint Honours) BA (Hons) | 12.900 GBP |
Film and Screen Studies (Joint Honours) BA (Hons) | 12.900 GBP |
Luật | |
Law LLB (Hons) | 12.900 GBP |
Law (Joint Honours) BA/BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Công nghệ thuộc da | |
Leather Technology BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Leather Technology Top-up BSc (Hons) | 13.750 GBP |
Quản trị và Logistics | |
Leadership and Management BA (Hons) | 12.900 GBP |
Management BA (Hons) | 12.900 GBP |
Management (Joint Honours) BA (Hons) | 12.900 GBP |
Risk Management (Joint Honours) BA/BSc (Hons) | 12.900 GBP |
International Logistics and Trade Finance (Top-up) BA (Hons) | 13.750 GBP |
Project Management Top-up BSc (Hons) | 13.750 GBP |
Điều dưỡng và Hộ sinhYêu cầu IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | |
Adult Nursing BSc (Hons) | 15.750 GBP |
Children and Young People’s Nursing BSc (Hons) | 15.750 GBP |
Learning Disability Nursing BSc (Hons) | 15.750 GBP |
Mental Health Nursing BSc (Hons) | 15.750 GBP |
Midwifery BSc (Hons) | 15.750 GBP |
Nghệ thuật biểu diễn | |
Acting & Creative Practice BA (Hons) | 12.900 GBP |
Acting BA (Hons) | 12.900 GBP |
Drama BA (Hons) | 12.900 GBP |
Popular Music BA (Hons) | 12.900 GBP |
Popular Music (Joint Honours) BA/BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Drama (Joint Honours) BA/BSc (Hons) | 12.900 GBP |
English and Drama Joint Honours BA (Hons) | 12.900 GBP |
Psychology and Drama (Joint Honours) BA (Hons) | 12.900 GBP |
Acting for Contemporary & Devised Performance BA (Hons) | 12.900 GBP |
Music Production BA (Hons) | 12.900 GBP |
Cảnh sát và Tội phạm học | |
Criminology BA (Hons) | 12.900 GBP |
Professional Policing BA (Hons) | 12.900 GBP |
Criminal and Corporate Investigation BA (Hons) | 12.900 GBP |
Criminology (Joint Honours) BA/BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Psychology and Criminology (Joint Honours) BA (Hons) | 12.900 GBP |
Sociology and Criminology (Joint Honours) BA (Hons) | 12.900 GBP |
Law and Criminology (Joint Honours) BA (Hons) | 12.900 GBP |
Applied Criminal Justice Studies (Top-up) BA (Hons) | 13.750 GBP |
Chăm sóc sức khỏeYêu cầu IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | |
Occupational Therapy BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Podiatry BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Health Studies (Joint Honours) BA/BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Enhancing Healthcare Practice (Top-up) BSc (Hons) | 13.750 GBP |
Công tác xã hội và Chăm sóc xã hội | |
Social Work BA (Hons) | 12.900 GBP |
Social Care and Community Practice BA (Hons) | 12.900 GBP |
Applied Social Care (Joint Honours) BA/BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Applied Social Care and Health Studies (Joint Honours) BA (Hons) | 12.900 GBP |
Applied Social Care and Education Studies Joint Honours BA/BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Health and Social Care (Top-up) BSc (Hons) | 13.750 GBP |
Thể dục thể thao | |
Sport and Exercise Science BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Sport Coaching BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Sport Rehabilitation and Conditioning BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Sport Business & Leadership BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Sport Development and Physical Education BA (Hons) | 12.900 GBP |
Esports BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Health Sciences BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Health Studies (Joint Honours) BA/BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Sports Studies (Joint Honours) BA/BSc (Hons) | 12.900 GBP |
Sports Studies and Business (Joint Honours) BA (Hons) | 12.900 GBP |
Sports Studies and Education Studies (Joint Honours) | 12.900 GBP |
Sports Studies and Management (Joint Honours) | 12.900 GBP |
Sports Studies and Psychology (Joint Honours) BA (Hons) | 12.900 GBP |
Đào tạo giáo viên | |
Primary Education 5-11 (QTS) BA (Hons) | 12.900 GBP |
4/ Dự bị thạc sĩ (học tại University of Northampton International College)
– Yêu cầu đầu vào:
- Tốt nghiệp đại học, GPA đạt 6/10 hoặc 2/4
- IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.0)
– Thời gian học: 6 tháng
– Học phí: 7.100 GBP
– Khai giảng: Tháng 1, tháng 5 và tháng 9
– Lộ trình học: Hoàn tất chương trình này, sinh viên sẽ chuyển tiếp vào chương trình lấy bằng thạc sĩ ở đại học Northampton, các ngành: Accounting and Finance, Business and Management, Computing, Education, Health and Social Sciences, Law and International Relations, Leather Technology, Logistics, MBA, Tourism.
5/ Thạc sĩ
– Yêu cầu đầu vào:
- Tốt nghiệp đại học
- IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 5.5)
– Thời gian học: 1 hoặc 2 năm
– Khai giảng: Tháng 1 và tháng 9
– Kỳ thực tập: 500 GBP
Ngành học | Học phí (năm) |
Quảng cáo và Marketing | |
International Marketing Strategy MSc (Placement/Non-Placement Routes) | 13.750 GBP |
Nghệ thuật và Thiết kế | |
Fine Art MA | 13.750 GBP |
Sinh học | |
Molecular Bioscience MSc | 13.750 GBP |
Kinh doanh và Khởi nghiệp | |
Business Analytics MSc | 13.750 GBP |
International Business Management MSc | 13.750 GBP |
Social Innovation MA | 13.750 GBP |
Máy tính | |
Computing (Computer Networks Engineering) MSc | 13.750 GBP |
Computing (Software Engineering) MSc | 13.750 GBP |
Computing (Web Technology and Security) MSc | 13.750 GBP |
Computing MSc | 13.750 GBP |
Kinh tế, Kế toán và Tài chính | |
Accounting and Finance MSc | 13.750 GBP |
Economics for Business MA | 13.750 GBP |
International Banking and Finance MSc | 13.750 GBP |
Corporate Governance and Leadership MSc | 13.750 GBP |
Financial and Investment Analysis MSc | 13.750 GBP |
Political Economics MA | 13.750 GBP |
Giáo dục | |
Education (Early Years Pathway) MA | 13.750 GBP |
Education (English Language Teaching) MA | 13.750 GBP |
Education (Leadership and Management) MA | 13.750 GBP |
Education MA | 13.750 GBP |
Special Educational Needs and Inclusion (Autism Pathway) MA | 13.750 GBP |
Special Educational Needs and Inclusion MA | 13.750 GBP |
Kỹ thuật | |
Advanced Design and Manufacturing MSc | 13.750 GBP |
Ngôn ngữ Anh | |
English – Contemporary Literature MA | 13.750 GBP |
Du lịch, Nhà hàng – Khách sạn, Sự kiện | |
International Hotel Management MA (Placement/Non-Placement) | 13.750 GBP |
International Special Events Management MSc (Placement/Non-Placement) | 13.750 GBP |
International Tourism Development MA (Placement/Non-Placement) | 13.750 GBP |
Lịch sử, Quan hệ quốc tế và Chính trị | |
History MA | 13.750 GBP |
International Relations MA | 13.750 GBP |
Quản trị nhân sự | |
Human Resource Management MA | 13.750 GBP |
Luật | |
Transnational Rights and Security LLM | 13.750 GBP |
Multinational Corporate Law LLM | 13.750 GBP |
Công nghệ thuộc da | |
Leather Technology (Professional) MSc | 13.750 GBP |
Quản lý và Logistics | |
Logistics and Supply Chain Management MSc | 13.750 GBP |
Project Management MSc (Placement/Non-Placement) | 13.750 GBP |
Strategic Technology Management MSc | 13.750 GBP |
MBA | |
MBA | 14.750 GBP |
MBA with Placement | 14.750 GBP |
Tâm lý học, Tư vấn và Xã hội học | |
Child and Adolescent Mental Health MSc | 13.750 GBP |
Counselling Children and Young People MSc | 13.750 GBP |
Counselling MSc | 13.750 GBP |
Psychology MSc | 13.750 GBP |
Public Sociology MSc | 13.750 GBP |
Chăm sóc sức khỏe | |
Public Health MSc | 13.750 GBP |
Advanced Occupational Therapy MSc | 13.750 GBP |
Công tác xã hội và Chăm sóc xã hội | |
Social Work MA | 13.750 GBP |
Youth and Community Leadership MA | 13.750 GBP |
Thể dục thể thao | |
Strength and Conditioning MSc | 13.750 GBP |
Sport MSc/MA | 13.750 GBP |
Liên hệ với Viet Global để được tư vấn và hướng dẫn hồ sơ du học Anh.