Nội dung chính

  • 1 Đôi nét về Đại học Maastricht
  • 2 Chương trình đào tạo
    • 2.1 #1. Cử nhân
    • 2.2 #2. Dự bị đại học
    • 2.3 #3. Thạc sĩ
  • 3 Chi phí khác
  • 4 Học bổng

Các lĩnh vực đào tạo tại Đại học Maastricht gồm: văn hóa và nghệ thuật; khoa học dữ liệu; kinh tế và kinh doanh quốc tế; luật châu Âu; y dược; y tế và sức khỏe cộng đồng châu Âu.

Đôi nét về Đại học Maastricht

Được thành lập năm 1976, Đại học Maastricht (UM) thuộc top 5 các trường đại học năng động nhất thế giới (theo THE World Ranking). Năm 2013, Đại học Maastricht là đại học công lập thứ 2 của Hà Lan được NVAO trao giải thưởng danh hiệu chất lượng giáo dục quốc tế xuất sắc. Theo Times Financial, chương trình thạc sĩ kinh doanh quốc tế của trường nằm trong top 25 chương trình kinh doanh tốt nhất thế giới.

Đại học Maastricht

Đại học Maastricht

Đại học Maastricht là đại học nghiên cứu dành cho sinh viên quốc tế tốt nhất Hà Lan với 16.300 sinh viên, 50% trong số đó là sinh viên quốc tế. 40% trong số 4.300 nhân viên của trường là các giảng viên, giáo sư quốc tế.

Đại học Maastricht đào tạo theo mô hình giáo dục mang tính sáng tạo, quốc tế và đa ngành, kết hợp nghiên cứu và giáo dục. Nhờ chương trình đào tạo chất lượng lâu đời, các nghiên cứu có đóng góp quan trọng cũng như thế mạnh tập trung tính tương tác xã hội, Đại học Maastricht nhanh chóng tạo được uy tín về chất lượng đào tạo và môi trường đại học năng động.

UM còn là đại học Hà Lan duy nhất thuộc Tổ chức mạng lưới đại học thế giới (WUN) với 18 đại học nghiên cứu ở 6 quốc gia. UM xếp hạng thứ 18 trong Tổ chức liên kết đại học nghiên cứu năng động của châu Âu về cơ sở vật chất hiện đại trong nghiên cứu khoa học, giáo dục học thuật, dịch vụ cung cấp cho xã hội, tính sáng tạo trong chương trình đào tạo đa ngành định hướng quốc tế. Điều này mang lại sự khác biệt cho Đại học Maastricht.

Đại học Maastricht thuộc top 5 đại học năng động nhất thế giới (theo THE)

Đại học Maastricht thuộc top 5 đại học năng động nhất thế giới (theo THE)

Ngoài ra, hệ thống giáo dục của UM giúp sinh viên tiếp cận dễ dàng với môi trường làm việc trong khi được trang bị vững chắc về kiến thức và kỹ năng cần thiết cho ngành nghề.

Chương trình đào tạo

#1. Cử nhân

Ngành họcHọc phí/năm

(Euro)

1.    Nghệ thuật và văn hóa *8.000
2.    Khoa học y sinh10.900
3.    Phân tích kinh doanh *8.000
4.    Kỹ sư kinh doanh10.900
5.    Khoa học dữ liệu và trí thông minh nhân tạo*10.900
6.    Xã hội số *8.000
7.    Kinh tế lượng và nghiên cứu vận hành *8.000
8.    Kinh tế và kinh tế kinh doanh *8.000
9.    Luật châu Âu *8.000
10.  Sức khỏe cộng đồng châu Âu *10.900
11.  Nghiên cứu châu Âu *8.000
12.  Kinh tế học tài khóa (Fiscal economics)8.000
13.  Nghiên cứu toàn cầu *10.900
14.  Kinh doanh quốc tế *8.000
15.  Chương trình khoa học của Maastricht *10.900
16.  Y học32.000
17.  Tâm lý8.000
18.  University College Maastricht10.900
19.  University College Venlo *10.900
Đại học Maastricht nổi tiếng về các hoạt động nghiên cứu khoa học

Đại học Maastricht nổi tiếng về các hoạt động nghiên cứu khoa học

Yêu cầu:

  • Đã tốt nghiệp THPT hoặc đang là sinh viên
  • Điểm IELTS 6.0 / TOEFL iBT 80
  • Riêng chương trình khoa học của Maastricht và University College: IELTS 6.5 / TOEFL iBT 90
  • Một số chương trình yêu cầu thi toán đầu vào

Thời gian học:    3 năm

Khai giảng:         tháng 9 hàng năm (một số ngành có kỳ khai giảng tháng 2)

Hạn nộp hồ sơ:

  • 01/04 cho kỳ nhập học tháng 9 và 01/11 cho kỳ nhập học tháng 2
  • Đối với kỳ nhập học tháng 9, hạn nộp hồ sơ là 15/1 cho các ngành: tâm lý, y học, kinh doanh quốc tế
  • Đối với University College, hạn nộp hồ sơ là 01/03 cho kỳ nhập học tháng 9 và 01/11 cho kỳ nhập học tháng 2

#2. Dự bị đại học

  • Thời gian học: 8 tháng (tháng 11 -> tháng 7)
  • Học phí: 14.000 EUR
  • Hạn nộp hồ sơ: 01/08/2023 (Nộp sớm trước 15/04/2023 được giảm 500 EUR)
  • Điều kiện đầu vào: IELTS 5.5, hoặc 6.0 tùy theo ngành học đăng ký.
  • Chuyển tiếp lên các ngành đánh dấu *
Sinh viên tự học tại trường

Sinh viên tự học tại trường

#3. Thạc sĩ

Ngành họcThời gian học (năm)Khai giảngHạn nộp hồ sơHọc phí

(EUR/năm)

1.     Thạc sĩ chuyên sâu về luật sở hữu trí tuệ và quản lý tri thức

1Tháng 901/0516.000
2.     Trí tuệ nhân tạo2Tháng 9 – Tháng 201/05 – 01/1116.800
3.     Nghệ thuật và di sản: chính sách, quản lý và giáo dục1Tháng 901/0513.800
4.     Vật liệu sinh học (Biobased materials)2Tháng 901/0516.800
5.     Y sinh học2Tháng 901/0516.800
6.     Trí tuệ doanh nghiệp và dịch vụ thông minh (Business Intelligence and Smart Service)1Tháng 901/0513.800
7.     Nghiên cứu kinh doanh2Tháng 901/0513.800
8.     Nghiên cứu vận hành2Tháng 901/0513.800
9.     Nghệ thuật, khoa học và công nghệ2Tháng 901/0513.800
10.  Khoa học dữ liệu và ra quyết định

 

2Tháng 9 – Tháng 201/05 – 01/1116.800
11.  Kinh doanh kỹ thuật số và kinh tế1Tháng 901/0513.800
12.  Kinh tế lượng và nghiên cứu vận hành1Tháng 901/0513.800
13.  Kinh tế và nghiên cứu tài chính2Tháng 901/0513.800
14.  Kinh tế học1Tháng 901/0513.800
15.  Kinh tế và chiến lược trong thị trường mới nổi1Tháng 901/0513.800
16.  Dịch tễ học1Tháng 901/0516.800
17.  Luật châu Âu1Tháng 9 – Tháng 201/05 – 01/1113.800
18.  Công vụ châu Âu

(European Public Affairs)

1Tháng 901/0513.800
19.  Nghiên cứu châu Âu1Tháng 901/0513.800
20.  Nghiên cứu châu Âu về xã hội, khoa học và công nghệ1Tháng 901/0513.800
21.  Kinh tế tài chính1Tháng 9 – Tháng 201/05 – 01/1113.800
22.  Tâm lý pháp y2Tháng 915/0113.800
23.  Pháp lý, tội phạm học và luật pháp1Tháng 9 – Tháng 201/05 – 01/1113.800
24.  Sức khỏe toàn cầu1Tháng 901/0516.800
25.  Quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu và sự thay đổi1Tháng 901/0513.800
26.  Nghiên cứu toàn cầu hóa và phát triển1Tháng 901/0513.800
27.  Toàn cầu hóa và pháp luật1Tháng 9 – Tháng 201/05 – 01/1113.800
28.  Quản trị và lãnh đạo trong y tế công cộng châu Âu1Tháng 901/0516.800
29.  Quản lý đổi mới thực phẩm sức khỏe1Tháng 901/0516.800
30.  Giáo dục sức khỏe và quảng bá1Tháng 901/0516.800
31.  Chính sách sức khỏe, sự cải tiến và quản lý1Tháng 901/0516.800
 

32.  Khoa học trong sự quyết định của con người

 

1Tháng 901/0513.800
33.   Khoa học về sự chuyển động của con người1Tháng 901/0516.800
34.  Luật thuế quốc tế và châu Âu1Tháng 901/0513.800
35.  Kinh doanh quốc tế1Tháng 9 – Tháng 201/05 – 01/1113.800
36.  Luật quốc tế2Tháng 901/0513.800
37.  Học tập và phát triển trong tổ chức1Tháng 901/0513.800
38.  Tâm lý học1Tháng 901/0513.800
39.  Chính sách công và phát triển con người1Tháng 915/0613.800
40.  Chính sách, xã hội và khoa học bền vững1Tháng 901/0513.800
41.  Hệ thống sinh học2Tháng 901/0516.800

 Yêu cầu chung: Tốt nghiệp đại học chuyên ngành phù hợp, CV, motivation letter, 2 thư giới thiệu, IELTS 6.5 / TOEFL iBT 90, GMAT hoặc GRE. Một số ngành yêu cầu IELTS 7.0

Sinh viên tốt nghiệp Đại học Maastricht tự tin về khả năng cạnh tranh trên thị trường lao động

Sinh viên tốt nghiệp Đại học Maastricht tự tin về khả năng cạnh tranh trên thị trường lao động

Chi phí khác

  • Nhà ở: 350 – 600 EUR/tháng
  • Chi phí sinh hoạt: 500 – 600 EUR/tháng
  • Phí xin visa và giấy phép cư trú: 174 EUR/lần (cho toàn bộ thời gian khóa học)
  • Bảo hiểm: 500 EUR/năm

Học bổng

  • Orange Tulip Scholarship: 100% học phí cho bậc thạc sĩ (hạn nộp: 01/04)
  • UCM Holland-High Potential Scholarship: 100% học phí bậc thạc sĩ + sinh hoạt phí (hạn nộp: 01/02)

Liên hệ với công ty du học INEC để được hỗ trợ tốt nhất cho hồ sơ du học Hà Lan của bạn.

Công ty Tư vấn Du học INEC

  • Tổng đài: 1900 636 990
  • Hotline miền Bắc và miền Nam: 093 938 1081
  • Hotline miền Trung: 093 409 9070
  • Email: [email protected]
  • Chat ngay với tư vấn viên tại: /duhochalan
error
fb-share-icon

Tweet

fb-share-icon