Nội dung chính

  • 1 Giới thiệu về Đại học Erasmus Rotterdam
  • 2 Chương trình đào tạo
  • 3 Chi phí khác
  • 4 Học bổng

Giới thiệu về Đại học Erasmus Rotterdam

Đại học Erasmus Rotterdam nổi bật với danh tiếng học thuật xuất sắc tại Hà Lan và quốc tế. Điều này phần nào được phản ánh qua vị trí cao của trường trong các bảng xếp hạng đại học thế giới.

Trong những bảng xếp hạng quan trọng nhất, Đại học Erasmus Rotterdam được định vị trong top 3 các trường đại học tốt nhất thế giới. Thứ hạng trên các bảng xếp hạng chung như sau:

  • Xếp thứ 5 tại Hà Lan, thứ 7 toàn cầu (theo Times Higher Education)
  • Xếp thứ 4 tại Hà Lan, thứ 76 toàn cầu (theo National Taiwan University Ranking)
  • Xếp thứ 4 tại Hà Lan, thứ 106 toàn cầu (theo CWUR)
  • Xếp thứ 9 tại Hà Lan, thứ 179 toàn cầu (theo QS Ranking)
  • Xếp thứ 4 tại Hà Lan, thứ 79 toàn cầu (theo ARWU)
Đại học Erasmus Rotterdam

Đại học Erasmus Rotterdam

Thứ hạng của các chương trình đào tạo tại Đại học Erasmus Rotterdam:

Theo QS Ranking

  • Hạng 1 về đào tạo kinh doanh và quản lý tại Hà Lan
  • Top 50 toàn cầu về: kinh doanh và quản lý (#30), y khoa (#39), kinh tế và kinh tế lượng (#50), nghiên cứu phát triển (#48)
  • Top 100 toàn cầu về: kế toán và tài chính, nghiên cứu truyền thông và giao tiếp, lịch sử, triết học, tâm lý học, quản trị và chính sách xã hội, thống kê và nghiên cứu hoạt động, giải phẫu và sinh lý học, khoa học sinh học

Theo Times Higher Education

  • Hạng 1 tại Hà Lan và hạng 40 thế giới về đào tạo lâm sàng, tiền lâm sàng và sức khỏe
  • Hạng 5 tại Hà Lan và hạng 69 thế giới về đào tạo khoa học xã hội
  • Hạng 6 tại Hà Lan và hạng 67 thế giới về đào tạo luật

Các lĩnh vực nghiên cứu khác tại Đại học Erasmus Rotterdam cũng được đánh giá cao về chất lượng: xã hội học, nghệ thuật và nhân văn, dược, công nghệ y tế.

Hiện có hơn 30.000 sinh viên (khoảng 10% là sinh viên quốc tế) đang theo học tại trường với gần 500 giáo sư và hơn 3.000 nhân viên. Du học Hà Lan tại Đại học Erasmus Rotterdam, sinh viên được học theo phương pháp kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, khuyến khích phát huy tính sáng tạo và nghiên cứu trong học tập. Tiêu chuẩn tuyển sinh của trường rất khắt khe để đảm bảo sinh viên đáp ứng được chương trình đào tạo chuyên nghiệp tại đây. Cơ sở vật chất hiện đại, tạo điều kiện học tập tốt nhất và cung cấp đầy đủ các dịch vụ hỗ trợ cho sinh viên.

Không gian bên trong Đại học Erasmus Rotterdam

Không gian bên trong Đại học Erasmus Rotterdam

Chương trình đào tạo

Đại học Erasmus Rotterdam cung cấp 15 chương trình cử nhân và 85 chương trình thạc sĩ được giảng dạy bằng tiếng Anh cho sinh viên quốc tế.

Những khóa học của trường được công nhận bởi các tổ chức về học thuật có uy tín trên thế giới như ACCSB (tổ chức quy mô toàn thế giới kiểm định chất lượng các trường đào tạo về kinh tế), NVAO (tổ chức đảm bảo chất lượng đào tạo của các trường đại học Hà Lan), EQUIS (tổ chức đánh giá chất lượng, sự phát triển các trường đại học, học viện tại châu Âu).

  1. Chương trình cử nhân

Đại học Erasmus Rotterdam cung cấp các chương trình cử nhân chất lượng cao dẫn đến bằng cử nhân khoa học hoặc cử nhân nghệ thuật được quốc tế công nhận. Sinh viên xuất sắc có thể đăng ký vào các chương trình danh dự để nuôi dưỡng tài năng của họ và phát triển hơn nữa. Ngoại trừ các chương trình bằng kép, hầu hết chương trình cử nhân kéo dài trong 3 năm. Phần lớn sinh viên của Đại học Erasmus Rotterdam tiếp tục theo học 1 trong hơn 50 chương trình thạc sĩ quốc tế của trường.

NgànhHọc phí (euro/năm)
Kinh tế lượng và kinh tế học (bằng kép)9.200
Kinh tế lượng và triết học (bằng kép)9.200
Kinh tế học và triết học (bằng kép)9.200
Nghệ thuật và khoa học (bằng kép)12.000
Triết học (bằng kép)6.600
Nghiên cứu văn hóa và nghệ thuật6.300
Giao tiếp và truyền thông7.100
Kinh tế lượng và nghiên cứu hoạt động9.200
Kinh tế học và kinh tế kinh doanh9.200
Lịch sử6.300
Tâm lý học6.600
Quản trị kinh doanh quốc tế9.200
Giáo dục đại cương12.000
Quản lý các thách thức xã hội quốc tế6.600
Sinh học nano10.834
  • Yêu cầu:
    • Đã tốt nghiệp THPT hoặc đang là sinh viên
    • Điểm IELTS 6,0 – 7,0 (tùy ngành)
    • SAT (tùy ngành)
  • Thời gian học: 3 năm
  • Khai giảng: tháng 9
  • Hạn nộp hồ sơ: tháng 1 hoặc tháng 4
  1. Chương trình thạc sĩ

Tại Đại học Erasmus Rotterdam, bạn được đảm bảo các chương trình thạc sĩ hàng đầu được quốc tế công nhận và đánh giá độc lập về chất lượng, chuẩn bị cho bạn một sự nghiệp thành công.

Ngành Thời gian họcHạn nộp hồ sơ Học phí (euro/năm)
Kế toán và quản lý tài chính1 năm15/0518.000
Kế toán và kiểm toán1 năm01/0515.000
Kế toán và kiểm soát1 năm01/0515.000
Kế toán và tài chính1 năm01/0515.000
Nghệ thuật, văn hóa và xã hội1 năm15/0411.200
Kinh tế học hành vi1 năm01/0515.000
Não và nhận thức1 năm15/0514.900
Phân tích kinh doanh và tiếp thị định lượng1 năm01/0515.000
Kinh doanh và quản lý2 năm01/0518.000
Quản lý thông tin kinh doanh1 năm15/0518.000
Tâm lý học lâm sàng1 năm15/0514.900
Nghiên cứu lâm sàng2 năm01/0518.700
Luật thương mại và công ty1 năm01/0711.900
Truyền thông doanh nghiệp18 thángTuyển sinh cả năm27.600
Kinh tế học văn hóa và tinh thần kinh doanh1 năm15/0411.200
Khoa học dữ liệu và phân tích tiếp thị1 năm01/0515.000
Nghiên cứu phát triển16 tháng01/0715.500
Kinh tế lượng1 năm01/0515.000
Kinh tế học2 năm01/0215.450
Kinh tế thị trường và tổ chức1 năm01/0515.000
Khoa học giáo dục1 năm15/0514.900
Vấn đề công cộng thu hút1 năm15/0514.900
Quản lý và kinh tế học y tế2 năm01/126.000
Luật và kinh tế1 năm15/019.500
MBA điều hành22 tháng10/1251.500
Tài chính và đầu tư1 năm15/0518.000
Tài chính và đầu tư nâng cao16 tháng15/0318.000
Kinh tế tài chính1 năm01/0515.000
Kinh doanh toàn cầu và bền vững1 năm15/0518.000
OneMBA điều hành toàn cầu21 tháng03/0962.500
Lịch sử toàn cầu và quan hệ quốc tế1 năm15/0411.200
Thị trường toàn cầu, sáng tạo địa phương2 nămTuyển sinh cả năm13.925
Quản trị và quản lý trong khu vực công1 năm15/0514.900
Quản trị di cư và đa dạng – Hành chính công1 năm15/0514.900
Quản trị di cư và đa dạng – Xã hội học1 năm15/0514.900
Quản lý chăm sóc sức khỏe1 năm15/0411.900
Kinh tế học y tế1 năm01/0515.000
Kinh tế học y tế, chính sách và pháp luật1 năm15/0411.900
Khoa học sức khỏe13 tháng01/0313.500
Khoa học sức khỏe2 năm01/0318.700
Quản trị nhân sự1 năm15/0518.000
Chiến lược và động lực công nghiệp1 năm01/0515.000
Nhiễm trùng và miễn dịch2 năm01/0418.700
Luật quốc tế và liên minh châu Âu1 năm31/0811.900
Trọng tài quốc tế và luật kinh doanh1 năm01/0711.900
Kinh tế học quốc tế1 năm01/0515.000
MBA quốc tế1 năm13/1150.500
Quản lý quốc tế18 tháng31/0118.000
Nghiên cứu nâng cao về tội phạm học2 năm(đang cập nhật)9.000
Chính sách và quản lý công quốc tế1 năm15/0514.900
Luật thương mại quốc tế1 năm01/0711.900
Lý thuyết pháp lý1 năm31/0811.900
Quản lý đổi mới1 năm15/0518.000
Luật hàng hải và vận tải1 năm01/0711.900
Kinh tế hàng hải và hậu cần1 năm15/0625.500
Tiếp thị1 năm01/0515.000
Quản lý tiếp thị1 năm15/0518.000
Quản lý16 tháng15/0518.000
Truyền thông và kinh doanh1 năm15/0411.200
Công nghiệp truyền thông và sáng tạo1 năm15/0411.200
Truyền thông, văn hóa và xã hội1 năm15/0511.200
Y học phân tử2 năm01/0318.700
Chính sách công2 năm01/0511.000
Sinh học nano2 năm15/0522.400
Khoa học thần kinh2 năm01/0318.700
Nghiên cứu hoạt động và hậu cần định lượng1 năm01/0515.000
Tư vấn và thay đổi tổ chức1 năm15/0518.000
Triết học1 năm15/0511.900
Triết học (bán thời gian)2 năm15/052.078
Triết học và kinh tế học2 năm15/054.100
Địa điểm, văn hóa và du lịch1 năm15/0411.200
Kinh tế học chính sách1 năm01/0515.000
Chính trị và xã hội1 năm15/0514.900
Tâm lý học và hiệu suất của con người1 năm15/0514.900
Hành chính công và khoa học tổ chức2 năm01/0414.900
Tài chính định lượng1 năm01/0515.000
Bất bình đẳng xã hội1 năm15/0514.900
Xã hội học văn hóa, truyền thông và nghệ thuật2 năm15/0511.200
Kinh doanh chiến lược1 năm15/0518.000
Quản lý chiến lược1 năm15/0518.000
Quản lý chuỗi cung ứng1 năm15/0518.000
Quản lý đô thị1 năm15/0514.900
Quản lý và phát triển đô thị1 năm15/04 hoặc 01/0713.900
Kinh tế học đô thị, cảng và giao thông1 năm01/0515.000
Tâm lý học làm việc và tổ chức1 năm15/0514.900
  • Yêu cầu:
    • Tốt nghiệp đại học chuyên ngành phù hợp, GPA> 7,0
    • IELTS 6,5 hoặc TOEFL iBT 90-91, GMAT 600 (các ngành liên quan đến kinh tế)
    • IELTS 7,0 (ngành xã hội, sức khỏe, truyền thông)
  • Khai giảng: Tháng 1, 2, 8, 9 hoặc 10

Chi phí khác

  • Nhà ở: 350- 600 euro/ tháng
  • Chi phí sinh hoạt: 150 euro/ tháng
  • Phí xin visa và giấy phép cư trú: 311 euro/lần (cho toàn bộ thời gian khóa học)
  • Bảo hiểm: 500 euro/năm

Học bổng

  • Holland Scholarship: trị giá 5.000 euro, áp dụng cho một số ngành bậc đại học hoặc thạc sĩ. Nộp hồ sơ trước ngày 01/02 hoặc 01/05.
  • Học bổng dành cho sinh viên quốc tế theo học các ngành thuộc khối kinh tế. Sinh viên xuất sắc nhận được học bổng sẽ chỉ phải đóng học phí tương đương với sinh viên quốc tịch trong khối châu Âu. Ví dụ: học phí cho sinh viên châu Âu khoa kinh tế năm 2023 là 2.083 euro/năm.
  • Erasmus Education Fund: hỗ trợ tài chính dành cho sinh viên có tài chính gia đình thấp. Giá trị học bổng là 3.000 euro.

>> Xem thêm: Tổng hợp danh sách học bổng du học Hà Lan 2022

Liên hệ với đại diện trường tại Việt Nam để được hỗ trợ tốt nhất cho hồ sơ của bạn:

Công ty Du học INEC

  • Tổng đài: 1900 636 990
  • Miền Bắc & miền Nam: 093 938 1081
  • Miền Trung: 093 409 9070 – 093 409 9983
  • Email: [email protected]
  • Đăng ký tư vấn du học Hà Lan tại đây
error
fb-share-icon

Tweet

fb-share-icon