năm 2024 | thutucduhoc.vn

Bạn đang đọc

Đại học Central Queensland 2023

Chưa phân loại

Đại học Central Queensland 2023

Nội dung chính

  • 1 Những xếp hạng ấn tượng khác về Đại học Central Queensland (CQU)*
  • 2 Chương trình đào tạo
    • 2.1 Tiếng Anh
    • 2.2 Cao đẳng
    • 2.3 Cử nhân
    • 2.4 Chứng chỉ sau đại học
    • 2.5 Thạc sĩ

Tiền thân là Học viện Công nghệ Queensland (QIT) được thành lập năm 1967 ở Rockhampton và chính thức trở thành trường đại học vào năm 1992, Central Queensland đang là một trong những trường công lập lớn nhất xứ chuột túi. Năm 2014, trường sáp nhập với Central Queensland TAFE cung cấp nhiều chương trình đào tạo và các khoá học đa dạng cho hơn 30.000 sinh viên, từ lấy chứng chỉ đến cử nhân và sau đại học. Đại học Central Queensland có hệ thống khu học xá tiện nghi hiện đại tọa lạc ở 14 thành phố và 4 bang của nước Úc, cung cấp các giải pháp học tập hữu hiệu nhất cho sinh viên trong nước lẫn quốc tế.

CQU nổi tiếng là nhà cung cấp hàng đầu về giáo dục từ xa, học tập linh hoạt và các chương trình giáo dục truy cập. Trường cũng được đánh giá cao về sự cam kết với các nghiên cứu, đổi mới xã hội, dịch vụ hỗ trợ sinh viên, cam kết quốc tế, kết quả tốt nghiệp và phương pháp toàn diện cho giáo dục đại học.

Theo dữ liệu được công bố gần đây của Graduate Careers Australia cho thấy, CQU có tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp tìm được việc làm toàn thời gian là 81,1% – cao hơn so với mức trung bình quốc gia là 71,3%. Ngoài ra, kết quả khảo sát của Quality Indicators for Learning and Teaching (QILT) 2023 cũng cho thấy, CQU vượt trội hơn so với đa số các trường đại học Úc khi đề cập đến sự hỗ trợ sinh viên, tỉ lệ việc làm và lương của sinh viên tốt nghiệp.

CQU mang đến cho sinh viên hơn 300 khóa học ở các nhóm ngành kinh doanh, kế toán và luật; giáo dục và nhân văn; sức khỏe; kỹ thuật; tâm lý học, công tác xã hội, dịch vụ cộng đồng; sáng tạo, biểu diễn nghệ thuật; công nghệ thông tin và kỹ thuật số đa phương tiện; khoa học và môi trường; vận tải và khoa học an toàn. Các chương trình đào tạo bao gồm: tiếng Anh, cử nhân, sau đại học và bằng cấp nghiên cứu cao hơn.

>> Du học Úc

Đại học Central Queensland

Đại học Central Queensland

Những xếp hạng ấn tượng khác về Đại học Central Queensland (CQU)*

  • Thuộc top 2% trường đại học tốt nhất thế giới
  • Top 100 đại học dưới 50 năm nhưng có nhiều cống hiến nổi bật
  • 14 lĩnh vực nghiên cứu được quốc tế xếp hạng cao như khoa học tính toán, toán học ứng dụng, khoa học môi trường, khoa học môi trường và quản lý, nông nghiệp và khoa học thú y, trí tuệ nhân tạo và xử lý hình ảnh, y khoa và khoa học sức khỏe, điều dưỡng, dịch vụ sức khỏe cộng đồng, tâm lý học…
  • Top 5 tại Úc cho chất lượng giảng dạy khóa MBA (thạc sĩ quản trị kinh doanh)
  • Sinh viên các ngành kinh doanh, kế toán, công nghệ thông tin có thể hoàn tất chương trình trong 2 năm với việc học 3 học kỳ/năm
  • Được đánh giá 5 sao về phương diện quốc tế hoá, mức độ phổ cập và đào tạo trực tuyến/từ xa

Chương trình đào tạo

Tiếng Anh

  • Bao gồm: Tiếng Anh tổng quát, tiếng Anh học thuật, IELTS Preparation
  • Khai giảng: Tháng 1, 2, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11
  • Học phí: 350 AUD/tuần

Cao đẳng

  • Ngành đào tạo: Kinh doanh, nghệ thuật, công nghệ thông tin và truyền thông
  • Thời gian: 1 năm
  • Yêu cầu đầu vào: Tốt nghiệp THPT, GPA từ 6.0; IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0)
  • Học phí: 24.000 – 26.640 AUD/khóa

Cử nhân

  • Thời gian: 3 – 4 năm (tùy ngành)
  • Khai giảng: Tháng 3, 7, 11
  • Yêu cầu đầu vào: Tốt nghiệp THPT, GPA từ 7.0; IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5), một số chuyên ngành sẽ yêu cầu IELTS cao hơn
  • Học phí: 22.560 – 30.000 AUD/năm

Chứng chỉ sau đại học

  • Thời gian: 0,5 – 1 năm
  • Khai giảng: Tháng 3, 7, 11
  • Yêu cầu đầu vào: Tốt nghiệp ĐH; IELTS 6.0 (một số chuyên ngành sẽ yêu cầu IELTS cao hơn)
  • Học phí: 12.120 – 26.976 AUD/khóa

Thạc sĩ

  • Thời gian: 1,5 – 2 năm
  • Khai giảng: Tháng 3, 7, 11
  • Yêu cầu đầu vào: Tốt nghiệp ĐH; IELTS 6.0 (một số chuyên ngành sẽ yêu cầu IELTS cao hơn)
  • Học phí: 21.552 – 28.272 AUD/năm; MBA: 36.672 AUD/năm

CQU đang triển khai nhiều chương trình học bổng du học Úc trị giá 20 – 100% học phí. Liên hệ Công ty Du học INEC – đại diện tuyển sinh chính thức của CQU tại Việt Nam để được hỗ trợ:

Tại Tp.HCM: 279 Trần Nhân Tôn, Phường 2, Quận 10

Hotline: 093 409 2662 – 093 409 9948

Tại Đà Nẵng: 51L Nguyễn Chí Thanh, Quận Hải Châu

Hotline: 093 409 9070 – 093 409 4449

Tổng đài tư vấn: 1900 636 990

Đăng ký hội thảo: 093 409 8883

Phản ánh dịch vụ INEC: 093 409 4442

Email: [email protected] | Skype: inec.tuvanonline7

Website: www://duhocinec.com/| Facebook: Du học Úc

 

Giờ làm việc: 8:00 – 17:00 (thứ Hai – thứ Bảy)

(Ngoài giờ làm việc trên, xin vui lòng đặt hẹn trước qua điện thoại!)

*Nguồn: Times Higher Education World University Rankings 2022/18, Times Higher Education Young University Rankings 2022, State of Australian University Research Volume 1 ERA National Report 2022/16, CEO Magazine’s Global MBA Rankings 2022.

error
fb-share-icon

Tweet

fb-share-icon

Nội dung chính

  • 1 Đôi nét về Đại học Central Queensland
  • 2 Các chương trình đào tạo
    • 2.1 Tiếng Anh
    • 2.2 Cao đẳng
    • 2.3 Cử nhân
    • 2.4 Sau đại học
    • 2.5 Nhà ở

Đôi nét về Đại học Central Queensland

Được thành lập năm 1967 tại Rockhampton với tên gọi ban đầu là Học viện Công nghệ Queensland (Capricornia) và đạt vị thế trường đại học vào năm 1992. Vào ngày 01/07/2014, Đại học Central Queensland (CQU) sáp nhập với Central Queensland TAFE cung cấp các chương trình đào tạo cho hơn 30.000 sinh viên tham gia các khóa học từ chứng chỉ nghề đến sau đại học.

CQU nổi tiếng là nhà cung cấp hàng đầu về giáo dục từ xa, mang đến chọn lựa học tập linh hoạt cho mọi sinh viên. Trường cũng được đánh giá cao về sự cam kết với các nghiên cứu, đổi mới xã hội, dịch vụ hỗ trợ sinh viên, cam kết quốc tế, kết quả tốt nghiệp và phương pháp toàn diện cho giáo dục đại học.

CQU nằm trong top 2% các trường đại học thế giới theo Times Higher Education 2023 – 2023 và top 100 trường có tuổi đời dưới 50 theo QS Rankings 2022. Ngoài ra, trường còn được đánh giá 5 sao về phương diện quốc tế hoá, mức độ phổ cập và đào tạo trực tuyến/từ xa theo hệ thống đánh giá của QS Stars năm 2022. Hơn 90% sinh viên hài lòng với các trải nghiệm học tập, sinh hoạt và các dịch vụ hỗ trợ của trường, theo khảo sát International Student Barometer (ISB) 2022. Chương trình MBA của trường được xếp hạng 13 ở Úc theo BOSS Magazine MBA Ranking 2023 và xếp thứ 5 ở Úc theo CEO Magazine Global MBA Rankings 2022.

Thông tin du học Úc tại Đại học Central Queensland

Các nghiên cứu của trường được đánh giá đạt hoặc hơn hoặc tốt trên mức tiêu chuẩn thế giới ở nhiều lĩnh vực nghiên cứu khác nhau theo Excellence in Research for Australia (ERA) 2022, cụ thể như sau:

  • Nghiên cứu được đánh giá tốt trên mức tiêu chuẩn thế giới ở lĩnh vực: khoa học toán, toán ứng dụng, điều dưỡng, các dịch vụ y khoa và y tế
  • Nghiên cứu được đánh giá hơn mức tiêu chuẩn thế giới ở lĩnh vực: khoa học nông nghiệp và thú y, khoa học môi trường, khoa học y khoa và y tế, khoa học môi trường và quản lý, kỹ thuật cơ khí
  • Nghiên cứu được đánh giá đạt tiêu chuẩn thế giới ở lĩnh vực: sức khoẻ công cộng và các dịch vụ y tế, kỹ thuật

Theo dữ liệu được công bố gần đây của Graduate Careers Australia cho thấy CQU có tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp tìm được việc làm toàn thời gian là 80,4%, cao hơn gần 10% so với mức trung bình quốc gia. Ngoài ra, theo dữ liệu được công bố trên website Quality Indicators for Learning and Teaching (QILT) 2023 cũng cho thấy CQU vượt trội hơn so với đa số trường đại học Úc khi đề cập đến sự hỗ trợ sinh viên, tỉ lệ việc làm và lương của sinh viên tốt nghiệp.

Các chương trình đào tạo

Tiếng Anh

Chương trìnhKhai giảngHọc phí/tuần
Tiếng Anh tổng quátTháng 1, 2, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 1 1375 AUD
Thứ 2 hàng tuần375 AUD
Tiếng Anh học thuật 2Tháng 1, 2, 4, 7, 8, 9, 10, 11375 AUD
Tháng 1, 7, 9375 AUD
Tiếng Anh học thuật

(Direct Entry)

Tháng 2, 4, 7, 8, 10, 11375 AUD
Tháng 1, 4, 9, 11375 AUD
IELTS PreparationTháng 7375 AUD

Cao đẳng

Yêu cầu: Tốt nghiệp THPT, GPA 6.0; IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0)

Thời gian học: 1 năm

Chuyên ngànhKhai giảngHọc phí
Nghiên cứu kinh doanhTháng 3, 7, 1127.420 AUD
Nghệ thuậtTháng 3, 730.630 AUD
Công nghệ thông tin và truyền thôngTháng 3, 729.040 AUD
Truyền thông sốTháng 3, 726.160 AUD
Âm nhạcTháng 3, 726.160 AUD

Cử nhân

Yêu cầu: Tốt nghiệp THPT, GPA 7.0; IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5). Một số chuyên ngành yêu cầu IELTS cao hơn (xem chi tiết bên dưới).

Khai giảng: Tháng 3, 7, 11 (tùy khóa học)

Chuyên ngànhThời gian họcHọc phí/năm

NHÓM NGÀNH KINH DOANH, KẾ TOÁN VÀ LUẬT

Kế toán3 năm27.780 AUD
Kinh doanh (kế toán, quản trị nhân sự, quản lý, marketing, bất động sản, quan hệ công chúng, quản lý chuỗi cung ứng)3 năm27.420 AUD
Truyền thông chuyên nghiệp (truyền thông kỹ thuật số, quản trị nhân sự, báo chí, quản lý, marketing)3 năm26.880 AUD
Văn bằng đôi
Kế toán/Kinh doanh

Kinh doanh gồm quản trị nhân sự, hệ thống thông tin, marketing, bất động sản, quan hệ công chúng, quản lý chuỗi cung ứng

4 năm27.780 AUD
Nghệ thuật/Kinh doanh

Nghệ thuật gồm địa lý và nghiên cứu môi trường, lịch sử, nghiên cứu văn chương và văn hoá, viết văn

Kinh doanh gồm kế toán, quản trị nhân sự, hệ thống thông tin, quản lý, marketing, bất động sản, quan hệ công chúng, quản lý chuỗi cung ứng

4 năm28.440 AUD

NHÓM NGÀNH NGHỆ THUẬT SÁNG TẠO, BIỂU DIỄN VÀ NGHE NHÌN

Nghệ thuật sáng tạo3 năm26.160 AUD
Âm nhạc (Nhạc jazz & pop, nghiên cứu âm nhạc)3 năm26.160 AUD
Nhà hát (kịch, sân khấu kỹ thuật, sân khấu âm nhạc)3 năm26.160 AUD

NHÓM NGÀNH GIÁO DỤC VÀ NHÂN VĂN

Giáo dục (mầm non) – IELTS 7.5 (đọc và viết 7.0, nghe và nói 8.0)4 năm24.000 AUD
Giáo dục (tiểu học) – IELTS 7.5 (đọc và viết 7.0, nghe và nói 8.0)4 năm24.000 AUD
Giáo dục (trung học) – IELTS 7.5 (đọc và viết 7.0, nghe và nói 8.0)3 năm31.200 AUD

NHÓM NGÀNH KỸ THUẬT VÀ MÔI TRƯỜNG XÂY DỰNG

Kỹ thuật (danh dự) gồm (kỹ sư dân dụng, điện, cơ khí, khai thác mỏ, cơ điện tử) – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)4 năm32.160 AUD
Kỹ thuật (danh dự)/Cao đẳng (thực hành chuyên môn) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)4,5 năm32.160 AUD

NHÓM NGÀNH Y TẾ

Khoa học (chữa bệnh bằng phương pháp nắn khớp xương) – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)3 năm31.770 AUD
Khoa học thể dục thể thao3 năm29.250 AUD
Khoa học sức khỏe (Allied Health)3 năm29.250 AUD
Khoa học y khoa (đo lâm sàng, dinh dưỡng, bệnh lý học, công nghệ sinh học)3 năm31.140 AUD
Điều dưỡng – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.5)3 năm28.410 AUD
Oral Health3 năm31.770 AUD
Phép điều trị bằng lao động (danh dự) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)4 năm30.510 AUD
Bệnh lý học về khả năng nói (danh dự)3 năm30.510 AUD
Vật lý trị liệu (danh dự) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)4 năm30.510 AUD
Podiatry Practice (danh dự) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0)4 năm29.250 AUD

NHÓM NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG KỸ THUẬT SỐ

Công nghệ thông tin (an ninh mạng, phát triển ứng dụng, phân tích kinh doanh)3 năm29.040 AUD
Công nghệ thông tin (Co-op) (an ninh mạng, phát triển ứng dụng, phân tích kinh doanh)3 năm29.040 AUD
Truyền thông kỹ thuật số3 năm26.160 AUD

NHÓM NGÀNH TÂM LÝ, CÔNG TÁC XÃ HỘI VÀ DỊCH VỤ CỘNG ĐỒNG

Khoa học tâm lý3 năm27.360 AUD
Khoa học tâm lý (danh dự)1 năm27.570 AUD

NHÓM NGÀNH KHOA HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG

Nông nghiệp3 năm27.990 AUD
Khoa học thí nghiệm y tế (danh dự)3 năm30.510 AUD
Khoa học (sinh thái học ứng dụng, hóa ứng dụng)3 năm31.140 AUD
Khoa học (danh dự) gồm sinh học ứng dụng, khoa học môi trường, hóa công nghiệp, khoa học y khoa1 năm32.100 AUD

NHÓM NGÀNH CÔNG NGHIỆP DỊCH VỤ

Quản trị nhà hàng khách sạn2 năm27.600 AUD

NHÓM NGÀNH KHOA HỌC VẬN TẢI VÀ AN TOÀN

Pháp y tai nạn3 năm28.620 AUD
Hàng không (phi công thương mại)3 năm32.820 AUD
An toàn và sức khỏe nghề nghiệp3 năm28.620 AUD

Sau đại học

Yêu cầu: Tốt nghiệp ĐH; IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5). Một số chuyên ngành yêu cầu IELTS cao hơn (xem chi tiết bên dưới).

Khai giảng: Tháng 3, 7, 11 (tùy khóa học)

*Chứng chỉ, văn bằng sau đại học

Chuyên ngànhThời gian họcHọc phí

NHÓM NGÀNH KINH DOANH VÀ KẾ TOÁN

Quản trị kinh doanh0,5 – 1 năm13.920 AUD/6 tháng

27.840 AUD/năm

Quản trị nhân sự1 năm27.210 AUD/khóa
Quản lý0,5 năm13.650 AUD/6 tháng
Kế toán chuyên nghiệp0,5 – 1 năm14.190 AUD/6 tháng

28.380 AUD/năm

Quản lý dự án0,5 – 1 năm13.560 AUD/6 tháng

27.120 AUD/năm

NHÓM NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG KỸ THUẬT SỐ

Hệ thống thông tin0,5 – 1 năm14.460 AUD/6 tháng

28.920 AUD/năm

Công nghệ thông tin0,5 – 1 năm14.460 AUD/6 tháng

28.920 AUD/năm

NHÓM NGÀNH SỨC KHỎE

Điều dưỡng0,5 – 1 năm13.320 AUD/6 tháng

26.640 AUD/năm

*Thạc sĩ

Chuyên ngànhThời gian họcHọc phí/năm

NHÓM NGÀNH KINH DOANH VÀ KẾ TOÁN

Quản trị kinh doanh – yêu cầu 3 năm kinh nghiệm làm việc liên quan, IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)1,5 năm27.840 AUD
Quản trị kinh doanh2 năm27.510 AUD
Quản trị nhân sự2 năm27.300 AUD
Quản lý dành cho kỹ sư2 năm27.300 AUD
Kế toán chuyên nghiệp2 năm28.380 AUD
Quản lý dự án2 năm27.120 AUD

NHÓM NGÀNH KỸ THUẬT VÀ MÔI TRƯỜNG BỀN VỮNG

Kỹ thuật – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)2 năm29.250 AUD

NHÓM NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG KỸ THUẬT SỐ

Hệ thống thông tin2 năm29.220 AUD
Công nghệ thông tin (mạng và an ninh thông tin, thiết kế và phát triển phần mềm, phát triển ứng dụng điện thoại di động)2 năm29.220 AUD

NHÓM NGÀNH CÔNG NGHIỆP DỊCH VỤ

Quản lý du lịch bền vững2 năm27.210 AUD

NHÓM NGÀNH SỨC KHỎE

Y tế công cộng2 năm26.640 AUD

Nhà ở

  • Homestay: từ 270 AUD/tuần
  • Ký túc xá:
    • Mackay (self-catered): 210 AUD/tuần
    • Rockhampton: từ 200 AUD/tuần (self-catered) – 260 AUD/tuần (fully-catered, phòng standard)

>> Thông tin du học Úc

Liên hệ Công ty Du học INEC – Đại diện tuyển sinh của Đại học Central Queensland tại Việt Nam để được hỗ trợ chi tiết:

Tại TP. HCM: 279 Trần Nhân Tôn, Phường 2, Quận 10

Hotline: 093 409 2662 – 093 409 9948

Tại Đà Nẵng: 51L Nguyễn Chí Thanh, Quận Hải Châu

Hotline: 093 409 9070 – 093 409 4449

Tổng đài tư vấn: 1900 636 990

Đăng ký hội thảo: 093 409 8883

Phản ánh dịch vụ INEC: 093 409 4442

Email: [email protected]

Website: Du học INEC| Facebook: Du học Úc

Giờ làm việc: 8:00 – 17:00 (thứ Hai – thứ Bảy)

(Ngoài giờ làm việc trên, xin vui lòng đặt hẹn trước qua điện thoại!)

 

INEC MIỄN PHÍ DỊCH VỤ TƯ VẤN VÀ HỖ TRỢ HỒ SƠ DU HỌC ÚC

error
fb-share-icon

Tweet

fb-share-icon

Nội dung chính

  • 1 Đôi nét về Đại học Central Queensland
  • 2 Các chương trình đào tạo cơ bản
    • 2.1 1. Cao đẳng
    • 2.2 2. Đại học– Yêu cầu: Tốt nghiệp THPT, GPA 7.0; IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)
    • 2.3 3. Sau đại học

Đa dạng khóa học từ chương trình nghề đến sau đại học, học phí không quá cao, học bổng kéo dài suốt khóa học là những ưu điểm của Đại học Central Queensland.

Đôi nét về Đại học Central Queensland

Đại học Central Queensland (CQU) được thành lập tại Rockhampton vào năm 1967, tên gọi ban đầu là Học viện Công nghệ Queensland (Capricornia). Năm 1992, trường đạt vị thế là trường đại học. Vào ngày 01/07/2014, Đại học Central Queensland sáp nhập với Central Queensland TAFE cung cấp các chương trình đào tạo nối liền từ chứng chỉ nghề đến giáo dục sau đại học cho hơn 30.000 sinh viên.

CQU nổi tiếng là nhà cung cấp hàng đầu về giáo dục từ xa, mang đến chọn lựa học tập linh hoạt cho mọi sinh viên. Trường cũng được đánh giá cao về sự cam kết với các nghiên cứu, đổi mới xã hội, dịch vụ hỗ trợ sinh viên, cam kết quốc tế, kết quả tốt nghiệp và phương pháp toàn diện cho giáo dục đại học.

Trường hiện nằm trong nhóm 2% đại học tốt nhất toàn cầu (theo Times Higher Education) và top 100 đại học thành lập dưới 50 năm nổi bật toàn cầu (theo The Good Universities Guide).

Những ưu thế của CQU:

  • Hầu hết khóa học tích hợp chương trình thực tập trong ngành công nghiệp, giúp sinh viên có trải nghiệm thực tế công việc, phát triển tư duy và kỹ năng làm việc
  • Tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp từ CQU tìm được việc làm toàn thời gian trong vòng 4 tháng đầu tiên sau tốt nghiệp cao hơn mức trung bình quốc gia
  • Duy trì chương trình học bổng du học Úc với mục đích khuyến khích học tập cho sinh viên quốc tế
  • 14 khu học xá Đại học Central Queensland tọa lạc khắp nước Úc cho phép sinh viên chuyển đổi học tập, tín chỉ giữa các cơ sở
  • 3 kỳ học trong năm giúp sinh viên nắm bắt cơ hội rút ngắn thời gian hoàn thành chương trình học

Đại học Central Queensland là lựa chọn du học Úc với chi phí hợp lý dành cho sinh viên quốc tế

Các chương trình đào tạo cơ bản

1. Cao đẳng

– Yêu cầu: Tốt nghiệp THPT, GPA 6.0; IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0)

Khóa họcThời gian họcKỳ nhập họcHọc phí (năm)
Cao đẳng nghiên cứu kinh doanh1 nămTháng 3, 7, 1128.740 AUD
Cao đẳng truyền thông kỹ thuật số1 nămTháng 3, 728.320 AUD
Cao đẳng âm nhạc1 nămTháng 3, 728.320 AUD
Cao đẳng nghệ thuật1 nămTháng 3, 725.440 AUD
Cao đẳng công nghệ thông tin và truyền thông1 nămTháng 3, 7, 1130.480 AUD

2. Đại học
– Yêu cầu: Tốt nghiệp THPT, GPA 7.0; IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)

Khóa họcThời gian họcKỳ nhập họcHọc phí (năm)
SỨC KHỎE ỨNG DỤNG
Cử nhân khoa học (Chiropractic)3 nămTháng 331.440 AUD
Cử nhân y khoa3 nămTháng 332.760 AUD
Cử nhân trị liệu nghề nghiệp (danh dự)4 nămTháng 331.020 AUD
Cử nhân vật lý trị liệu (danh dự)4 nămTháng 332.100 AUD
Cử nhân điều trị bàn chân (danh dự)4 nămTháng 331.440 AUD
Cử nhân bệnh lý ngôn ngữ (danh dự)4 nămTháng 3, 732.100 AUD
Cử nhân sức khỏe răng miệng3 nămTháng 3, 733.420 AUD
Cử nhân khoa học thí nghiệm y học (danh dự)4 nămTháng 332.760 AUD
KINH DOANH VÀ KẾ TOÁN
Cử nhân kế toán3 nămTháng 3, 7, 1129.130 AUD
Cử nhân kế toán/Cử nhân kinh doanh4 nămTháng 3, 7, 1128.950 AUD
Cử nhân kinh doanh (chuyên ngành: quản lý, kế toán, lập kế hoạch tài chính, quản trị nhân sự, marketing, quản lý tài sản, quản lý đổi mới xã hội)3 nămTháng 3, 7, 1128.740 AUD
Cử nhân nghệ thuật/Cử nhân kinh doanh4 nămTháng 3, 728.740 AUD
Cử nhân truyền thông chuyên nghiệp3 nămTháng 3, 728.560 AUD
SÁNG TẠO, BIỂU DIỄN VÀ NGHỆ THUẬT THỊ GIÁC
Cử nhân sáng tạo nghệ thuật3 nămTháng 3, 728.020 AUD
Cử nhân âm nhạc3 nămTháng 3, 728.320 AUD
Cử nhân sân khấu3 nămTháng 3, 728.320 AUD
DIGITAL MEDIA, TRUYỀN THÔNG VÀ NGHỆ THUẬT
Cử nhân truyền thông kỹ thuật số3 nămTháng 3, 728.320 AUD
GIÁO DỤC VÀ GIẢNG DẠY
Cử nhân giáo dục mầm non4 nămTháng 3, 725.440 AUD
Cử nhân giáo dục tiểu học4 nămTháng 3, 725.440 AUD
Cử nhân giáo dục trung học4 nămTháng 3, 728.860 AUD
KỸ THUẬT VÀ HÀNG KHÔNG
Cử nhân hàng không (phi công thương mại)3 nămTháng 3, 735.100 AUD
Cử nhân kỹ thuật (danh dự)4 nămTháng 3, 732.820 AUD
Cử nhân kỹ thuật (danh dự) và cao đẳng thực hành chuyên nghiệp (Co-op kỹ thuật)4,5 nămTháng 332.820 AUD
HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ CÔNG NGHỆ
Cử nhân công nghệ thông tin (Co-op)3 nămTháng 3, 7, 1130.480 AUD
Cử nhân công nghệ thông tin3 nămTháng 3, 7, 1130.480 AUD
ĐIỀU DƯỠNG VÀ SỨC KHỎE
Cử nhân khoa học thể dục thể thao3 nămTháng 3, 728.680 AUD
Cử nhân điều dưỡng3 nămTháng 3, 730.510 AUD
TÂM LÝ HỌC
Cử nhân khoa học tâm lý3 nămTháng 3, 7, 1128.800 AUD
Cử nhân khoa học tâm lý (danh dự)1 nămTháng 3, 729.010 AUD
KHOA HỌC, MÔI TRƯỜNG VÀ NÔNG NGHIỆP
Cử nhân nông nghiệp3 nămTháng 329.460 AUD
Cử nhân khoa học3 nămTháng 3, 732.760 AUD
Cử nhân khoa học (danh dự)Tháng 3, 7Tháng 3, 734.080 AUD
DỊCH VỤ CÔNG NGHIỆP
Cử nhân quản trị nhà hàng khách sạn2 nămTháng 3, 728.800 AUD
KHOA HỌC VẬN TẢI VÀ AN TOÀN
Cử nhân điều tra tai nạn3 nămTháng 3, 730.120 AUD
Cử nhân sức khỏe và an toàn lao động3 nămTháng 3, 730.120 AUD

3. Sau đại học

– Yêu cầu: Tốt nghiệp ĐH; IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)

Khóa họcThời gian họcKỳ nhập họcHọc phí (năm)
KINH DOANH VÀ KẾ TOÁN
Chứng chỉ sau đại học kế toán chuyên nghiệp0,5 nămTháng 3, 7, 1115.030 AUD
Chứng chỉ sau đại học về quản lý0,5 nămTháng 3, 7, 1114.610 AUD
Chứng chỉ sau đại học quản trị kinh doanh0,5 nămTháng 3, 715.240 AUD
Chứng chỉ sau đại học quản lý dự án0,5 nămTháng 3, 7, 1114.400 AUD
Văn bằng sau đại học kế toán chuyên nghiệp1 nămTháng 3, 7, 1130.060 AUD
Văn bằng sau đại học quản trị kinh doanh1 nămTháng 3, 730.270 AUD
Văn bằng sau đại học quản lý cộng đồng1 nămTháng 329.010 AUD
Văn bằng sau đại học quản trị nhân sự1 nămTháng 3, 7, 1129.010 AUD
Văn bằng sau đại học quản lý dự án1 nămTháng 3, 7, 1128.800 AUD
Thạc sĩ kế toán chuyên nghiệp2 nămTháng 3, 7, 1130.060 AUD
Thạc sĩ quản trị kinh doanh (MBA)1,5 nămTháng 3, 730.480 AUD
Thạc sĩ kinh doanh (quản lý)2 nămTháng 3, 7, 1129.430 AUD
Thạc sĩ quản trị nhân sự2 nămTháng 3, 7, 1129.430 AUD
Thạc sĩ quản lý kỹ thuật2 nămTháng 3, 7, 1129.220 AUD
Thạc sĩ quản lý dự án2 nămTháng 3, 7, 1128.800 AUD
KỸ THUẬT VÀ HÀNG KHÔNG
Thạc sĩ kỹ thuật2 nămTháng 3, 7, 1132.400 AUD
HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ CÔNG NGHỆ
Chứng chỉ sau đại học hệ thống thông tin0,5 nămTháng 3, 7, 1115.390 AUD
Chứng chỉ sau đại học công nghệ thông tin0,5 nămTháng 3, 7, 1115.390 AUD
Văn bằng sau đại học hệ thống thông tin1 nămTháng 3, 7, 1130.900 AUD
Văn bằng sau đại học công nghệ thông tin1 nămTháng 3, 7, 1131.110 AUD
Thạc sĩ hệ thống thông tin2 nămTháng 3, 7, 1131.110 AUD
Thạc sĩ công nghệ thông tin2 nămTháng 3, 7, 1131.110 AUD
ĐIỀU DƯỠNG VÀ SỨC KHỎE
Chứng chỉ sau đại học sức khỏe cộng đồng0,5 nămTháng 3, 713.920 AUD
Văn bằng sau đại học sức khỏe cộng đồng1 nămTháng 3, 727.840 AUD
Thạc sĩ sức khỏe cộng đồng2 nămTháng 3, 727.840 AUD
DỊCH VỤ CÔNG NGHIỆP
Chứng chỉ sau đại học quản trị du lịch bền vững0,5 nămTháng 3, 714.400 AUD
Thạc sĩ quản trị du lịch bền vững2 nămTháng 3, 729.220 AUD

Chỗ ở: 165 – 440 AUD/tuần

Học bổng: CQU đang cấp học bổng trị giá 25% học phí cho toàn khóa cử nhân, thạc sĩ dành cho sinh viên quốc tế.

>> Thông tin du học Úc

Liên hệ Du học INEC – Đại diện tuyển sinh chính thức của Đại học Central Queensland tại Việt Nam:

Tại TP. HCM: 279 Trần Nhân Tôn, Phường 2, Quận 10

Hotline: 093 409 2662 – 093 409 9948

Tại Đà Nẵng: 51L Nguyễn Chí Thanh, Quận Hải Châu

Hotline: 093 409 9070 – 093 409 4449

Tổng đài tư vấn: 1900 636 990

Đăng ký hội thảo: 093 409 8883

Phản ánh dịch vụ INEC: 093 409 4442

Email: [email protected]

Website: https://duhocinec.com/ | Facebook: Du học INEC

 

Giờ làm việc: 8:00 – 17:00 (thứ Hai – thứ Bảy)

(Ngoài giờ làm việc trên, xin vui lòng đặt hẹn trước qua điện thoại!)

INEC MIỄN PHÍ DỊCH VỤ TƯ VẤN VÀ HỖ TRỢ HỒ SƠ DU HỌC ÚC

 

error
fb-share-icon

Tweet

fb-share-icon