Mức lương du học nghề Đức 2023

Red River là trường cao đẳng cộng đồng tọa lạc tại thành phố Winnipeg, Manitoba và là trường đào tạo ứng dụng lớn nhất Manitoba với hơn 30,000 sinh viên đăng ký mỗi năm, hiện trường đang thu hút sinh viên quốc tế đến từ 59 quốc gia trên thế giới theo học.

Giới thiệu sơ lược về trường Cao đẳng Red River

Trường cung cấp các chương trình đa dạng với hơn 200 chương trình từ chứng chỉ, cao đẳng, đại học,… thuộc các phân khoa: Kinh doanh, Nghệ thuật, Dịch vụ cộng đồng, Máy tính & Công nghệ hệ thống thông tin, Kỹ thuật & Công nghệ CAD, Khoa học  y tế, Nhà hàng khách sạn, Thương mại & Công nghệ, Công nghệ vận tải.

Được thành lập từ những năm 30 của thế kỷ 20, hiện nay trường có đến 4 khu học xá nằm tại Winnipeg và 5 khu học xá khác nằm trải khắp Manitoba, trong đó 2 khu học xá chính là The Notre Dame và Exchange District Campuses với không gian học thoải mái cùng với các trang thiết bị hiện đại.

Những thành tích mà Cao đẳng Red River đạt được:

  • Nằm trong top 10 các trường cao đẳng chuyên sâu nghiên cứu hàng đầu tại Canada (theo Research Infosource)
  • 96.1% sinh viên tìm được việc làm sau khi tốt nghiệp
  • 96% các chủ doanh nghiệp đánh giá nhân viên tốt nghiệp từ Red River “trên mức hài lòng”
  • 92.6% là tỷ lệ hài lòng của sinh viên
  • 92% sinh viên giới thiệu chương trình học của trường cho bạn bè, người thân

>> Tìm hiểu thêm về Du học Canada

Chương trình đào tạo:

  1. Chương trình tiếng Anh:
Chương trìnhKhai giảngThời gian họcHọc phí
Tiếng Anh chuyên sâu Tháng 1, 5, 94 tháng 4,765 CAD/4 tháng

13,665 CAD/năm

  1. Chứng chỉ:
Nhóm ngànhChuyên ngànhKhai giảngThời gian họcHọc phí (CAD)
Kinh doanhKế toán ứng dụngTháng 1, 91 năm12,950
Bán hàng & Marketing Thương mại/Công nghiệpTháng 91 năm12,756
Máy tính & Công nghệ hệ thống thông tinNhập môn Công nghệ thông tin kinh doanhTháng 1, 94 tháng6,690
Kỹ thuật viên dịch vụ mạng lướiTháng 91 năm15,818
Nghệ thuật sáng tạoNghiên cứu khiếm thính họcTháng 91 năm12,860
Công ngệ kỹ thuật và xây dựngCông nghệ kỹ thuật dân dụng (Kiến trúc, Bảo vệ môi trường, Kỹ thuật địa lý không gian, Đô thị, Kết cấu, Vẽ CAD thiết kế tòa nhà)Tháng 932 tháng

(6 tháng co-op)

15,568
Khoa học y tếTrợ tá nha khoaTháng 91 năm14,784
Trợ tá chăm sóc sức khỏeTháng 1, 95 tháng7,714
Sản xuất dượcTháng 91 năm14,884
Nhà hàng khách sạnLàm bánh & bánh ngọt chuyên nghiệpTháng 91 năm

(4 tháng co-op)

14,515
Thương mại & Công nghệNghệ thuật trồng trọt không gian xanhTháng 98 tháng15,012
Gia công cắt gọt kim loại chính xácTháng 91 năm15,100
Kỹ thuật hànTháng 4, 9, 117 tháng15,029
Công nghệ vận tảiKỹ thuật viên ô tôTháng 91 năm14,650
Sửa chữa hư hỏng va chạm và làm mới sản phẩmTháng 91 năm15,050
Thợ máy thiết bị công nghiệp nặngTháng 91 năm14,647
Kỹ thuật viên thiết bị năng lượng ngoài trờiTháng 91 năm14,647
  1. Cao đẳng:
Nhóm ngànhChuyên ngànhKhai giảngThời gian họcHọc phí (CAD/năm)
Kinh doanhQuản trị kinh doanh (Kế toán, Quản trị, Dịch vụ tài chính, Marketing, Quản trị nhân sự)Tháng 1, 92 năm12,756
Quản trị kinh doanh – Tổng hợpTháng 93 năm12,756
Quản trị thông tin y tếTháng 92 năm12,756
Dịch vụ cộng đồngChăm sóc trẻ em và thanh thiếu niênTháng 92 năm12,618
Phát triển cộng đồng/ Phát triển kinh tếTháng 92 năm12,390
Hỗ trợ khuyết tật và cộng đồngTháng 92 năm12,618
Giáo dục mầm nonTháng 92 năm12,680
Máy tính & Công nghệ hệ thống thông tinCông nghệ thông tin kinh doanh (Phát triển ứng dụng, Quản trị cơ sở dữ liệu, Quản trị mạng lưới, Phát triển web)Tháng 1, 92.5 năm

(4 tháng co-op)

14,946
Quản trị công nghệ kinh doanhTháng 1, 92.5 năm

(4 tháng co-op)

14,850
Thư viện và Công nghệ thông tinTháng 92 năm13,910
Nghệ thuật sáng tạoTruyền thông sáng tạoTháng 92 năm14,555
Thiết kế truyền thông kỹ thuật sốTháng 92 năm14,648
Thiết kế đồ họaTháng 92 năm14,548
Ngôn ngữ ký hiệu Mỹ – Phiên dịch sang Tiếng AnhTháng 92 năm13,300
Công ngệ kỹ thuật và xây dựngCông nghệ kỹ thuật điện (Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật thiết bị đo đạc)Tháng 1, 92.5 năm

(4 tháng co-op)

15,067
Công nghệ kỹ thuật cơ khíTháng 92.5 năm

(4 tháng co-op)

15,065
Khoa học y tếCông nghệ thí nghiệm khoa họcTháng 92 năm

(4 tháng co-op)

15,627
Nhà hàng khách sạnNghệ thuật nấu nướngTháng 1, 92 năm

(4 tháng co-op)

14,555
Quản trị nhà hàng khách sạn & Du lịchTháng 92 năm

(4 tháng co-op)

14,170
Thương mại & Công nghệ  Nghệ thuật trồng trọt không gian xanhTháng 92.5 năm

(6 tháng co-op)

16,082
Kỹ thuật viên sản xuấtTháng 92 năm15,100
Công nghệ kỹ thuật năng lượngTháng 92 năm14,626
 

Công nghệ vận tải

Kỹ sư bảo trì máy bayTháng 2, 9, 112 năm12,270
  1. Cử nhân (4 năm):
Nhóm ngànhChuyên ngànhKhai giảngThời gian họcHọc phí (CAD)
Công ngệ kỹ thuật và xây dựngQuản trị xây dựngTháng 94 năm

(6 tháng co-op)

16,884
  1. Sau đại học (Advanced Diploma – 1 năm):
Nhóm ngànhChuyên ngànhKhai giảngHọc phí (CAD)
Kinh doanhKinh doanh quốc tếTháng 9

(6 tuần co-op)

12,364
Máy tính & Công nghệ hệ thống thông tinQuản trị công nghệTháng 913,718
Nghệ thuật sáng tạoĐồ họa vi tính 3DTháng 915,370
Thiết kế đồ họa

(Thiết kế truyền thông nâng cao, Phương tiện truyền thông đại chúng điện tử mới, Quản trị sản xuất, Sản xuất chuẩn bị in ấn nâng cao, Tranh minh họa nâng cao)

Tháng 914,648
Khoa học y tếKiểm tra chất lượng trong công nghiệp dượcTháng 915,278
Công ngệ kỹ thuật và xây dựngCông nghệ hệ thống thông tin địa lýTháng 914,370

Yêu cầu đầu vào trực tiếp: Toefl 79-80 (không kỹ năng nào dưới 19)/Ielts 6.5 (tối thiểu 6.5 trong kỹ năng đọc, nghe và nói, 6.0 trong kỹ năng viết)

Phí ghi danh: 100 CAD

Sinh hoạt phí: ~ 10.000 -12.000 CAD/năm.

>> Bạn có biết Nhiều ngành tại Cao đẳng Red River vẫn còn chỉ tiêu tuyển sinh cho năm 2022?

* Trường có ký túc xá dành cho sinh viên: 2,923 CAD- 4,073 CAD/kỳ (khu học xá The Notre Dame và Exchange District Campuses); 2,348 CAD- 4,073 CAD/kỳ (các khu học xá còn lại).

* Phí đăng ký ký túc xá: 50 CAD.

* Phí đặt cọc ký túc xá: 350 CAD

>> Bạn có biết: Cánh cửa du học Canada 2023 vẫn rộng mở với sinh viên quốc tế