Red River là trường cao đẳng cộng đồng tọa lạc tại thành phố Winnipeg, Manitoba và là trường đào tạo ứng dụng lớn nhất Manitoba với hơn 30,000 sinh viên đăng ký mỗi năm, hiện trường đang thu hút sinh viên quốc tế đến từ 59 quốc gia trên thế giới theo học.
Giới thiệu sơ lược về trường Cao đẳng Red River
Trường cung cấp các chương trình đa dạng với hơn 200 chương trình từ chứng chỉ, cao đẳng, đại học,… thuộc các phân khoa: Kinh doanh, Nghệ thuật, Dịch vụ cộng đồng, Máy tính & Công nghệ hệ thống thông tin, Kỹ thuật & Công nghệ CAD, Khoa học y tế, Nhà hàng khách sạn, Thương mại & Công nghệ, Công nghệ vận tải.
Được thành lập từ những năm 30 của thế kỷ 20, hiện nay trường có đến 4 khu học xá nằm tại Winnipeg và 5 khu học xá khác nằm trải khắp Manitoba, trong đó 2 khu học xá chính là The Notre Dame và Exchange District Campuses với không gian học thoải mái cùng với các trang thiết bị hiện đại.
Những thành tích mà Cao đẳng Red River đạt được:
- Nằm trong top 10 các trường cao đẳng chuyên sâu nghiên cứu hàng đầu tại Canada (theo Research Infosource)
- 96.1% sinh viên tìm được việc làm sau khi tốt nghiệp
- 96% các chủ doanh nghiệp đánh giá nhân viên tốt nghiệp từ Red River “trên mức hài lòng”
- 92.6% là tỷ lệ hài lòng của sinh viên
- 92% sinh viên giới thiệu chương trình học của trường cho bạn bè, người thân
>> Tìm hiểu thêm về Du học Canada
Chương trình đào tạo:
- Chương trình tiếng Anh:
Chương trình | Khai giảng | Thời gian học | Học phí |
Tiếng Anh chuyên sâu | Tháng 1, 5, 9 | 4 tháng | 4,765 CAD/4 tháng 13,665 CAD/năm |
- Chứng chỉ:
Nhóm ngành | Chuyên ngành | Khai giảng | Thời gian học | Học phí (CAD) |
Kinh doanh | Kế toán ứng dụng | Tháng 1, 9 | 1 năm | 12,950 |
Bán hàng & Marketing Thương mại/Công nghiệp | Tháng 9 | 1 năm | 12,756 | |
Máy tính & Công nghệ hệ thống thông tin | Nhập môn Công nghệ thông tin kinh doanh | Tháng 1, 9 | 4 tháng | 6,690 |
Kỹ thuật viên dịch vụ mạng lưới | Tháng 9 | 1 năm | 15,818 | |
Nghệ thuật sáng tạo | Nghiên cứu khiếm thính học | Tháng 9 | 1 năm | 12,860 |
Công ngệ kỹ thuật và xây dựng | Công nghệ kỹ thuật dân dụng (Kiến trúc, Bảo vệ môi trường, Kỹ thuật địa lý không gian, Đô thị, Kết cấu, Vẽ CAD thiết kế tòa nhà) | Tháng 9 | 32 tháng (6 tháng co-op) | 15,568 |
Khoa học y tế | Trợ tá nha khoa | Tháng 9 | 1 năm | 14,784 |
Trợ tá chăm sóc sức khỏe | Tháng 1, 9 | 5 tháng | 7,714 | |
Sản xuất dược | Tháng 9 | 1 năm | 14,884 | |
Nhà hàng khách sạn | Làm bánh & bánh ngọt chuyên nghiệp | Tháng 9 | 1 năm (4 tháng co-op) | 14,515 |
Thương mại & Công nghệ | Nghệ thuật trồng trọt không gian xanh | Tháng 9 | 8 tháng | 15,012 |
Gia công cắt gọt kim loại chính xác | Tháng 9 | 1 năm | 15,100 | |
Kỹ thuật hàn | Tháng 4, 9, 11 | 7 tháng | 15,029 | |
Công nghệ vận tải | Kỹ thuật viên ô tô | Tháng 9 | 1 năm | 14,650 |
Sửa chữa hư hỏng va chạm và làm mới sản phẩm | Tháng 9 | 1 năm | 15,050 | |
Thợ máy thiết bị công nghiệp nặng | Tháng 9 | 1 năm | 14,647 | |
Kỹ thuật viên thiết bị năng lượng ngoài trời | Tháng 9 | 1 năm | 14,647 |
- Cao đẳng:
Nhóm ngành | Chuyên ngành | Khai giảng | Thời gian học | Học phí (CAD/năm) |
Kinh doanh | Quản trị kinh doanh (Kế toán, Quản trị, Dịch vụ tài chính, Marketing, Quản trị nhân sự) | Tháng 1, 9 | 2 năm | 12,756 |
Quản trị kinh doanh – Tổng hợp | Tháng 9 | 3 năm | 12,756 | |
Quản trị thông tin y tế | Tháng 9 | 2 năm | 12,756 | |
Dịch vụ cộng đồng | Chăm sóc trẻ em và thanh thiếu niên | Tháng 9 | 2 năm | 12,618 |
Phát triển cộng đồng/ Phát triển kinh tế | Tháng 9 | 2 năm | 12,390 | |
Hỗ trợ khuyết tật và cộng đồng | Tháng 9 | 2 năm | 12,618 | |
Giáo dục mầm non | Tháng 9 | 2 năm | 12,680 | |
Máy tính & Công nghệ hệ thống thông tin | Công nghệ thông tin kinh doanh (Phát triển ứng dụng, Quản trị cơ sở dữ liệu, Quản trị mạng lưới, Phát triển web) | Tháng 1, 9 | 2.5 năm (4 tháng co-op) | 14,946 |
Quản trị công nghệ kinh doanh | Tháng 1, 9 | 2.5 năm (4 tháng co-op) | 14,850 | |
Thư viện và Công nghệ thông tin | Tháng 9 | 2 năm | 13,910 | |
Nghệ thuật sáng tạo | Truyền thông sáng tạo | Tháng 9 | 2 năm | 14,555 |
Thiết kế truyền thông kỹ thuật số | Tháng 9 | 2 năm | 14,648 | |
Thiết kế đồ họa | Tháng 9 | 2 năm | 14,548 | |
Ngôn ngữ ký hiệu Mỹ – Phiên dịch sang Tiếng Anh | Tháng 9 | 2 năm | 13,300 | |
Công ngệ kỹ thuật và xây dựng | Công nghệ kỹ thuật điện (Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật thiết bị đo đạc) | Tháng 1, 9 | 2.5 năm (4 tháng co-op) | 15,067 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Tháng 9 | 2.5 năm (4 tháng co-op) | 15,065 | |
Khoa học y tế | Công nghệ thí nghiệm khoa học | Tháng 9 | 2 năm (4 tháng co-op) | 15,627 |
Nhà hàng khách sạn | Nghệ thuật nấu nướng | Tháng 1, 9 | 2 năm (4 tháng co-op) | 14,555 |
Quản trị nhà hàng khách sạn & Du lịch | Tháng 9 | 2 năm (4 tháng co-op) | 14,170 | |
Thương mại & Công nghệ | Nghệ thuật trồng trọt không gian xanh | Tháng 9 | 2.5 năm (6 tháng co-op) | 16,082 |
Kỹ thuật viên sản xuất | Tháng 9 | 2 năm | 15,100 | |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | Tháng 9 | 2 năm | 14,626 | |
Công nghệ vận tải | Kỹ sư bảo trì máy bay | Tháng 2, 9, 11 | 2 năm | 12,270 |
- Cử nhân (4 năm):
Nhóm ngành | Chuyên ngành | Khai giảng | Thời gian học | Học phí (CAD) |
Công ngệ kỹ thuật và xây dựng | Quản trị xây dựng | Tháng 9 | 4 năm (6 tháng co-op) | 16,884 |
- Sau đại học (Advanced Diploma – 1 năm):
Nhóm ngành | Chuyên ngành | Khai giảng | Học phí (CAD) |
Kinh doanh | Kinh doanh quốc tế | Tháng 9 (6 tuần co-op) | 12,364 |
Máy tính & Công nghệ hệ thống thông tin | Quản trị công nghệ | Tháng 9 | 13,718 |
Nghệ thuật sáng tạo | Đồ họa vi tính 3D | Tháng 9 | 15,370 |
Thiết kế đồ họa (Thiết kế truyền thông nâng cao, Phương tiện truyền thông đại chúng điện tử mới, Quản trị sản xuất, Sản xuất chuẩn bị in ấn nâng cao, Tranh minh họa nâng cao) | Tháng 9 | 14,648 | |
Khoa học y tế | Kiểm tra chất lượng trong công nghiệp dược | Tháng 9 | 15,278 |
Công ngệ kỹ thuật và xây dựng | Công nghệ hệ thống thông tin địa lý | Tháng 9 | 14,370 |
Yêu cầu đầu vào trực tiếp: Toefl 79-80 (không kỹ năng nào dưới 19)/Ielts 6.5 (tối thiểu 6.5 trong kỹ năng đọc, nghe và nói, 6.0 trong kỹ năng viết)
Phí ghi danh: 100 CAD
Sinh hoạt phí: ~ 10.000 -12.000 CAD/năm.
>> Bạn có biết Nhiều ngành tại Cao đẳng Red River vẫn còn chỉ tiêu tuyển sinh cho năm 2022?
* Trường có ký túc xá dành cho sinh viên: 2,923 CAD- 4,073 CAD/kỳ (khu học xá The Notre Dame và Exchange District Campuses); 2,348 CAD- 4,073 CAD/kỳ (các khu học xá còn lại).
* Phí đăng ký ký túc xá: 50 CAD.
* Phí đặt cọc ký túc xá: 350 CAD
>> Bạn có biết: Cánh cửa du học Canada 2023 vẫn rộng mở với sinh viên quốc tế