Nội dung chính

  • 1 Tiếng Anh (3 cấp độ)
  • 2 Chương trình Dự bị đại học
    • 2.1 Dự bị của SIM
    • 2.2 Dự bị của Đại học London
    • 2.3 Dự bị của Đại học Birmingham
  • 3 Chương trình Cao Đẳng
  • 4 Chương trình Cử Nhân
  • 5 Chứng chỉ sau đại học
  • 6 Chương trình Thạc sĩ

Tiếng Anh (3 cấp độ)

Học phí: 2,461 SGD ~ 40 triệu/ 1 cấp độ/ 3 tháng

Khai giảng: tháng 1, 4, 7, 10

Yêu cầu đầu vào: IELTS 4.0 hoặc HS chưa có tiếng Anh sẽ làm bài kiểm tra tiếng Anh xếp lớp

Chương trình Dự bị đại học

Dự bị của SIM

Học phí: 3,584.5 SGD ~ 58 triệu/ 6 tháng

Khai giảng: tháng 1, 4, 7, 10

Yêu cầu đầu vào: Hoàn tất lớp 11 điểm TB 6.5, IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 79 hoặc học tiếng Anh tại SIM

Dự bị của Đại học London

Học phí: 15,600 SGD ~ 257 triệu/ 1 năm

Khai giảng: tháng 9

Yêu cầu đầu vào: Hoàn tất lớp 12 với 04 môn học có điểm TB 5.0 trở lên (bao gồm Toán), IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 75

Dự bị của Đại học Birmingham

Học phí: 20,330 SGD ~ 325 triệu/ 9 tháng

Khai giảng: tháng 10

Yêu cầu đầu vào: Hoàn tất lớp 11 với điểm TB 7.5, IELTS 5.5. Đối với ngành Luật, Ngôn ngữ Anh, Văn học Anh yêu cầu IELTS 6.0

Chương trình Cao Đẳng

CHƯƠNG TRÌNH CỦA HỌC VIỆN SIM
Ngành họcHọc phíThời gian họcYêu cầu đầu vàoKhai giảng
Cao đẳng Kế toán11,770 SGD ~ 191 triệu15 thángHoàn tất lớp 12 điểm TB 6.5 hoặc hoàn tất dự bị của SIM

IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 79 hoặc học tiếng Anh tại SIM

Tháng 4, 10
Cao đẳng Tài chính – Ngân hàng
Cao đẳng Kinh doanh Quốc tế
Cao đẳng Quản lýTháng 1, 4, 7, 10
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC LONDON, ANH QUỐC
Ngành họcHọc phíThời gian họcYêu cầu đầu vàoKhai giảng
Chứng chỉ nâng cao về khoa học xã hội11,800 SGD ~ 188 triệu1  nămHoàn tất lớp 12

IELTS 6.0 hoặc TOEFL iBT 87

Tháng 9

Chương trình Cử Nhân

CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC RMIT, ÚC 
Ngành họcHọc phíThời gian họcYêu cầu đầu vàoKhai giảng
Cử nhân Kinh Tế (Kế toán)42,372 SGD ~ 705 triệu3 nămHoàn tất lớp 12 với điểm  trung bình 8.0

IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 92

Tháng 1, 7
Cử nhân Kinh Tế (Kinh tế và Tài chính)
Cử nhân Kinh Tế (Hậu cần và Quản lý Dây chuyền Cung ứng)
Cử nhân Kinh Tế (Quản lý)
Cử nhân Kinh Tế (Marketing)
Cử nhân Kinh tế (Kinh doanh Quốc tế)44,426.40 SGD ~ 733 triệu
Tháng 7
Cử nhân Truyền thông (Truyền thông chuyên nghiệp)44,940 SGD ~ 732 triệu2 nămHoàn tất lớp 12 với điểm  trung bình từ 8.5 trở lên

IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 92

Tháng 7
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC BIRMINGHAM, ANH  QUỐC 
Ngành họcHọc phíThời gian họcYêu cầu đầu vàoKhai giảng
Cử nhân (Danh dự) Quản trị Kinh doanh32,100 SGD ~ 523 triệu2 nămHoàn tất khóa Cao đẳng Kế toán/ Tài chính – Ngân hàng/ Kinh doanh Quốc tế/ Quản lý của SIM hoặc tương đươngTháng 7
Cử nhân (Danh dự) Quản trị Kinh doanh (chương trình có thực tập)38,520 SGD ~ 627 triệu
Cử nhân (Danh dự) Quản trị Kinh doanh và Truyền thông38,520 SGD ~ 627 triệu
Cử nhân (Danh dự) Kinh doanh Quốc tế41,730 SGD ~ 680 triệu
Cử nhân (Danh dự) Kế toán và tài chính32,100 SGD ~ 523 triệuTháng 9
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC BUFFALO, BANG NEW YORK, MỸ 
Ngành họcHọc phíThời gian họcYêu cầu đầu vàoKhai giảng
Ngành đơn:

Cử nhân Truyền Thông

Cử nhân Kinh tế

Cử nhân Thương mại Quốc tế

Cử nhân Tâm lý học

Cử nhân Xã hội học

Cử nhân Quản trị Kinh doanh

69,336 SGD

~ 1.13 tỷ

3 nămHoàn tất lớp 12 và điểm TB cuối năm lớp 10, 11, 12 là 7.0 trở lên

IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 79

Tháng 1, 5, 8
Bằng kép:

Cử nhân Quản trị Kinh doanh và Tâm lý học

Cử nhân Quản trị Kinh doanh và Thương mại Quốc tế

Cử nhân Quản trị Kinh doanh và Kinh tế

Cử nhân Quản trị Kinh doanh và Truyền thông

Cử nhân Quản trị Kinh doanh và Xã hội học

91,870.20 SGD ~ 1.4 tỷ4 năm
Ngành đôi:

Học sinh sẽ chọn bất kỳ 2 chuyên ngành từ ngành đơn, ví dụ như:

Cử nhân Truyền thông và Kinh tế

Cử nhân Truyền thông và Thương mại quốc tế

Cử nhân Truyền thông và Tâm lý học

……

77,425.20 SGD ~ 1.2 tỷ
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC LONDON, ANH QUỐC
Ngành họcHọc phíThời gian họcYêu cầu đầu vàoKhai giảng
Cử nhân (Danh dự) Hệ Thống Thông Tin và Máy Tính38,200 SGD ~ 615 triệu3 nămHoàn tất chương trình dự bị đại học của ĐH LondonTháng 9
Cử nhân (Danh dự) Tin học Sáng tạo
Cử nhân (Danh dự) Kế toán & Tài chính17,600 SGD ~ 283 triệu2  nămHoàn tất chứng chỉ nâng cao về khoa học xã hội của ĐH London
Cử nhân (Danh dự) Tài chính & Ngân hàng
Cử nhân (Danh dự) Kinh doanh & Quản lý
Cử nhân (Danh dự) Kinh tế
Cử nhân (Danh dự) Kinh tế & Tài chính
Cử nhân (Danh dự) Kinh tế & Quản lý
Cử nhân (Danh dự) Kinh tế & Chính trị
Cử nhân (Danh dự) Quan hệ quốc tế
Cử nhân (Danh dự) Quản lý & Đổi mới kỹ thuật số
Cử nhân (Danh dự) Toán & Kinh tế
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC WOLLONGONG, ÚC 
Ngành họcHọc phíThời gian họcYêu cầu đầu vàoKhai giảng
Cử nhân Khoa Học Máy Tính

(Bảo mật Hệ thống Số)

33,384 SGD ~ 550 triệu3 nămHoàn tất lớp 12 với điểm TB 5 môn 7.75 trở lên

IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 88 (ngành Tâm lý), IELTS 6.0 hoặc TOEFL iBT 79 (ngành Máy Tính)

Tháng 1, 4, 7, 10
Cử nhân Khoa Học Máy Tính

(Phát triển Game và Đa Phương Tiện)

Cử nhân Khoa học (Tâm lý)39,804 SGD ~ 656 triệuTháng 1, 7
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC STIRLING, ANH QUỐC
Ngành họcHọc phíThời gian họcYêu cầu đầu vàoKhai giảng
Cử nhân (Danh dự) Tiếp thị Bán lẻ38,520 SGD

~ 627 triệu

    2 nămCó bằng Cao đẳng Kinh doanh Quốc tế hoặc Quản lý của SIMTháng 8
Cử nhân (Danh dự) Nghiên cứu Thể thao và MarketingCó bằng Cao đẳng của SIM
Cử nhân (Danh dự) Quản lý kinh doanh thể thao
Cử nhân (Danh dự) Quản lý sự kiện bền vững

Chứng chỉ sau đại học

CHƯƠNG TRÌNH CỦA  ĐẠI HỌC LONDON, ANH QUỐC  
Ngành họcHọc phíThời gian họcYêu cầu đầu vàoKhai giảng
Kế toán/ Ngân hàng/ Kinh tế/ Tài chính/ Thương mại điện tử và truyền thông xã hội/ Quản lý/ Quan hệ quốc tế/ Chính trị9,700 SGD ~ 154 triệu1 nămTốt nghiệp Đại học

IELTS 6.0

Tháng 9

Chương trình Thạc sĩ

CHƯƠNG TRÌNH CỦA  ĐẠI HỌC WARWICK, ANH QUỐC  
Ngành họcHọc phíThời gian họcYêu cầu đầu vàoKhai giảng
Quản lý kinh doanh kỹ thuật32,100 SGD ~ 523 triệu

 

1 nămTốt nghiệp Đại học

IELTS 6.5

 

Tháng 4, 10
Quản lý hậu cần và dây chuyền cung ứng
Quản lý dự án và chương trìnhTháng 10
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC BIRMINGHAM, ANH QUỐC 
Ngành họcHọc phíThời gian họcYêu cầu đầu vàoKhai giảng
Kinh doanh Quốc tế27,772.92 SGD ~ 458 triệu1 nămTốt nghiệp đại học cùng chuyên ngành

IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 88

Tháng 10
Kinh tế26,964 SGD

~ 439 triệu

Kinh tế Quốc tế
Đầu tư29,660.40 SGD ~ 475 triệu
Quản lý

Quản lý chuyên ngành:

+ Kinh doanh và đổi mới

+ Lãnh đạo tổ chức và thay đổi

+ Chiến lược

26,964 SGD

~ 439 triệu

CHƯƠNG TRÌNH CỦA TRƯỜNG THIẾT KẾ STRATE, PHÁP
Ngành họcHọc phíThời gian họcYêu cầu đầu vàoKhai giảng
Thiết kế thành phố thông minh42,800 SGD

~ 702 triệu

2 nămTốt nghiệp đại học

IELTS 6.0 hoặc TOEFL iBT 88

Tháng 01

Lưu ý:

– Học phí ĐÃ bao gồm thuế GST 7%

error
fb-share-icon

Tweet

fb-share-icon