Cơn mưa hàng trăm học bổng hỗ trợ sau Covid từ các trường Nghề, Trung học, Cao đẳng, Đại học Úc, tối đa lên đến 100% học phí! Cơ hội không thể bỏ lỡ!

Covid 19 đã ảnh hưởng không nhỏ đến du học sinh tại Úc, khiến nhiều gia đình Việt Nam phải lo lắng cho tình hình của con em. Tuy nhiên, với sự kiểm soát chặt chẽ của chính phủ cùng nhiều hỗ trợ từ các tổ chức khác nhau, dường như cuộc sống của du học sinh tại Úc đã và đang trở nên dễ dàng hơn.

Hầu hết các trường cao đẳng, đại học uy tín tại Úc đều có chính sách hỗ trợ sinh viên quốc tế mùa dịch Covid -19, những chính sách hỗ trợ phổ biến như:

– Hỗ trợ 1 phần học phí, cung cấp nhiều học bổng

– Sắp xếp các lớp Virtual Class cho sinh viên đang học tại trường và những sinh viên sẽ học nhưng chưa sang Úc vì dịch

– Hỗ trợ chi phí ký túc xá/ sinh hoạt

– Cắt giảm 1 số thủ tục xét tuyển như cho phép nợ bằng cấp vì dịch làm chậm trễ lịch thi tốt nghiệp tại Việt Nam; thay Ielts bằng các bài kiểm tra tiếng Anh khác…

Để tiếp sức cho các em đang chuẩn bị và mong muốn du học Úc, VIET GLOBAL đã tìm kiếm học bổng và khuyến học giá trị cao từ các trường trung học, dự bị, cao đẳng, đại học cho đến thạc sỹ. Những học bổng này sẽ giảm thiểu chi phí du học sau mùa dịch Covid 19 trong thời điểm nền kinh tế khó khăn chung hiện nay. Học bổng từ gần 50 trường Australia, áp dụng cho các khóa học năm 2022.

Nội dung chính

  • Hồ sơ xin Học bổng
  • Danh sách Học bổng – hỗ trợ sau Covid 2023 từng bậc học
    • I/ Học bổng bậc Trung học phổ thông
      • 1. Macquarie Grammar School (Sydney)
      • 2. Taylors College (Sydney, Perth)
      • 3. Eynesbury College (Adelaide)
      • 4. Billanook College (Melbourne)
    • II/ Học bổng khối trường TAFE/ Tư thục
      • 5. Tafe Victoria
      • 6. Tafe NSW
      • 7. Tafe South Australia
      • 8. Tafe Queensland
      • 9. Tafe ACT- Canberra Institute of Technology
      • 10. Vocational education and training (VET)- Northern Territory
      • 11. ICMS (Sydney, Manly- NSW)
      • 12. ICHM (Adelaide) 
      • 13. William Angliss Institute (Melbourne, Sydney)
      • 14. Melbourne Institute of Technology (Melbourne, Sydney)
      • 15. Kaplan Business School (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane)
      • 16. Edith Cowan College- ECU (Perth- WA)
    • III/ Học bổng các trường Đại học (Tiếng Anh, Dự bị, Cao đẳng, Cử nhân, Sau Đại học)
      • University of Melbourne (Melbourne- Victoria)
      • 18. Monash University (Melbourne- Victoria)
      • 19. University of New South Wales (Sydney- NSW)
      • 20. The University of Sydney (Sydney- NSW)
      • 21. The University of Adelaide (Adelaide- SA)
      • 22. University of Western Australia (Perth- WA)
      • 23. University of Queensland (Brisbane- Queensland)
      • 24. Deakin University (Melbourne, Geelong, Warrnambool- Victoria)
      • 25. La Trobe University (Melbourne, Sydney)
      • 26. Victoria University (Melbourne, Sydney)
      • 27. Swinburne University of Technology (Melbourne- Victoria)
      • 28. Federation University (Ballarat, Melbourne, Gippsland, Brisbane)
      • 29. Australian Catholic University (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane, Ballarat, Canberra)
      • 30. Macquarie University (Sydney- NSW)
      • 31 University of Technology Sydney– UTS Insearch (Sydney- NSW)
      • 32. University of Western Sydney (Sydney- NSW)
      • 33. University of Wollongong (Wollongong- NSW)
      • 34. University of Newcastle (Newcastle, Sydney- NSW)
      • 35. University of New England (Armidale, Sydney- NSW)
      • 36.. University of New England (Armidale, Sydney- NSW)
      • 37. Southern Cross University (Gold Coast, Coffs Harbour, Lismore- NSW)
      • 38. Charles Sturt University (NSW)
      • 39. University of South Australia (Adelaide- SA)
      • 40. Flinders University (Adelaide- SA)
      • 41. The University of Tasmania (Hobart, Launceston, Cradle Coast, Sydney)
      • 42. Queensland University of Technology (Brisbane- Queensland)
      • 43. University of Southern Queensland (Toowoomba, Ipswich, Springfield- Queensland)
      • 44. Griffith University (Brisbane, Gold Coast- Queensland)
      • 45. James Cook University (Townsville, Cairns, Brisbane- Queensland)
      • 46. University of Canberra (Canberra, Melbourne)
      • 47. University of the Sunshine Coast (Sunshine Coast- Queensland)
      • 48. Curtin University (Perth- WA)
      • 49. Murdoch University (Perth-WA)

Hồ sơ xin Học bổng

  • Học bạ/ bảng điểm của khóa học gần nhất
  • Bằng tốt nghiệp bậc học cao nhất
  • Hộ chiếu trang có ảnh và chữ ký
  • Tiếng Anh (PTE A/ IELTS/ TOEFL/ SAT/ GMAT/ GRE…)
  • Thành tích khoa học, hoạt động ngoại khóa, các bài viết nghiên cứu- nếu có
  • Nếu bạn xin học bổng bậc thạc sỹ, tiến sỹ, bạn cần thêm:
  • Work CV
  • 1 personal statement
  • 2 thư giới thiệu

Hoặc liên hệ với Viet Global để được tư vấn và hỗ trợ chi tiết:

– Hotline / Zalo:

– Email: [email protected]

Danh sách Học bổng – hỗ trợ sau Covid 2023 từng bậc học

I/ Học bổng bậc Trung học phổ thông

High school Student

Tên trườngGiá trị học bổngYêu cầu

1. Macquarie Grammar School (Sydney)

Học bổng 20-100% dành cho học sinh lớp 7-12Đáp ứng các yêu cầu đầu vào của trường, tham dự bài thi học bổng và phỏng vấn với đại diện trường.

2. Taylors College (Sydney, Perth)

Học bổng từ $2,500 (GPA 7.5) – $5,000(GPA 8.0) áp dụng cho năm học đầu tiên tại trường. Số lượng học bổng có hạn.

3. Eynesbury College (Adelaide)

 

Học bổng 30-50% – nhập học lớp 10

Học bổng 30% – nhập học lớp 11

GPA 7.0 – 8.5

GPA 8.0

4. Billanook College (Melbourne)

25 – 50% (lớp 7) hoặc 50% (lớp 10 – 12),Làm bài thi học bổng của trường hoặc xét thành tích học tập và phỏng vấn với hiệu trưởng

II/ Học bổng khối trường TAFE/ Tư thục

5. Tafe Victoria

  • Ballarat Tafe scholarship: 1,000 AUD/ năm
  • Tafe Gippsland: 1,000 AUD
  • Holmesglen Tafe: 1,000 AUD
  • Melbourne Polytechnic: 10-50% học phí

6. Tafe NSW

  • Australia Awards Scholarships: Gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, vé máy bay 1 chiều hoặc khứ hồi, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE). Dành cho SV học ở các cơ sở: Hunter and Central Coast, Illawarra and South Coast, North Coast, Northern Sydney, South Western Sydney, Sydney.

7. Tafe South Australia

  • Australia Awards Scholarships: bao gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE).

8. Tafe Queensland

  • Destination Australia Regional Scholarships: 15.000 AUD/ năm và kéo dài toàn khóa học. Dành cho sinh viên học tại các cơ sở sau của TAFE Queensland: Cairns, Townsville, Whitsundays, Toowoomba.

9. Tafe ACT- Canberra Institute of Technology

  • Australia Awards Scholarships: Gồm học phí, trợ cấp (chi phí ăn ở, sách giáo khoa, tài liệu học tập), chi phí sinh hoạt, bảo hiểm OSHC, chương trình học thuật nhập môn (IAP), học phí tiếng Anh trước khóa học (PCE).

10. Vocational education and training (VET)- Northern Territory

 

  • CDU Destination Australia Scholarship for International Students: Trị giá 15.000 AUD/ năm (kéo dài đến 4 năm). Dành cho sinh viên quốc tế học Certificate IV trở lên, tại Northern Territory.

11. ICMS (Sydney, Manly- NSW)

  • Postgraduate Innovation Scholarship (New International Students): miễn giảm học phí lên đến 6 môn học sau đại học. Dành cho chương trình Thạc sỹ 2 năm. Yêu cầu: GPA bậc đại học 3.2/5.0, đạt yêu cầu đầu vào tiếng Anh, bài luận 1000 chữ;
  • Allianz Worldwide Partners Scholarship: trị giá đến 10.000 AUD. Dành cho chương trình Thạc sỹ 2 năm. Yêu cầu: SV có bảo hiểm Allianz OSHC, GPA bậc đại học 3.2/5.0, đạt yêu cầu đầu vào tiếng Anh, bài luận 1000 chữ;
  • Academic Excellence Scholarship: miễn giảm học phí lên đến 8 môn học. Dành cho chương trình Cử nhân Chuyên ngành ICMS hoặc Cử nhân Quản lý Kinh doanh. Học bổng được xét dựa trên điểm GPA;
  • ICMS International / Allianz Scholarship: Tối đa15.000 AUD. Áp dụng cho các chương trình Cử nhân sau: Hospitality Management, Event Management, Business, Business (Entrepreneurship), Business (Marketing), Business (International Tourism), Business (Sports Management), Business Management (Accounting), Business Management (Fashion & Global Brand Management), Property (Development, Investment and valuation).

12. ICHM (Adelaide) 

 

  • Bachelor of Business (Hospitality Management) Degree- International Offshore Scholarships 2022: 2.000- 7.500 AUD;
  • Masters Programme Scholarship: 10% học phí. Dành cho sinh viên quốc tếhoàn thành chương trình Đại học tại Úc, hoặc SV quốc tế ở bên ngoài nước Úc có IELTS 7.0 (không kĩ năng nào dưới 6.5);
  • Masters Programme Scholarship: 20% học phí cho học kì đầu tiên. Dành cho sinh viên quốc tế chương trình Thạc sỹ online 1 học kì đầu.

13. William Angliss Institute (Melbourne, Sydney)

 

  • The Sir William Angliss International Merit Scholarships: 2.500 AUD. Dành cho sinh viên học bất cứ chương trình nào tại WAI, yêu cầu đã hoàn thành ít nhất 1 kì học trước đó tại trường, thành tích học tập tốt;
  • The Memorial Fund Scholarship: 3.000 AUD. Dành cho sinh viên học bất cứ chương trình nào tại WAI, yêu cầu đã hoàn thành ít nhất 1 kì học trước đó tại trường, thành tích học tập tốt;
  • Nestlé Golden Chefs Hat Scholarship- Melbourne & Sydney: 4.000 AUD. Dành cho sinh viên học full-time/ học nghề, bất kỳ khóa học Nấu ăn thương mại (Commercial Cookery) nào tại WAI.

14. Melbourne Institute of Technology (Melbourne, Sydney)

  • MIT International Excellence Scholarship: 20% học phí, nhập học các chương trình: Bachelor of Business/ Networking, Master of Professional Accounting/ Networking/ Engineering (Telecommunications). Riêng chương trình Master of Engineering (Telecommunications) chỉ áp dụng cho cơ sở Melbourne. Yêu cầu:
  • Cử nhân: GPA lớp 12 70% trở lên, IELTS 7.0 (không kĩ năng nào dưới 6.5);
  • Thạc sỹ: GPA bậc Cử nhân 70% trở lên, IELTS 7.0 (không kĩ năng nào dưới 6.5)
  • MIT Academic Achievement Scholarship: 30% học phí one off, nhập học các chương trình: Bachelor of Business/ Networking/ Engineering Technology (Telecommunications), Master of Professional Accounting/ Networking/ Engineering (Telecommunications). Yêu cầu: điểm GPA kì trước đạt 75% trở lên, IELTS 7.0 (không kĩ năng nào dưới 6.5), nộp 1 bài luận 500- 800 chữ.

15. Kaplan Business School (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane)

  • High Achievers Scholarship: 3.240- 16.200 AUD, trừ thẳng vào học phí chương trình Cử nhân/ Sau đại học sau, thành tích học tập xuất sắc (90%) và bài luận 500 chữ:
    • Diploma of Business;
    • Bachelor of Business/ Business (Accounting)/ Business (Hospitality and Tourism Management)/ Business (Marketing)/ Business (Management)/ Business (Finance);
    • Graduate Certificate in Accounting/ Business Analytics/ Business AdministrationGraduate Diploma of Business Administration/ Business Analytics
    • Master of Accounting/ Professional Accounting/ Business Administration/ Business Analytics/ Business Analytics (Extension)
  • Dean’s Award: 50% học phí. Dành cho ứng viên có thành tích học tập xuất sắc, bài luận 500 chữ hoặc video dài 2 phút
  • Regional Scholarship: 1.080- 5.400 AUD, trừ thẳng vào học phí chương trình Cử nhân/ Sau đại học sau (giống các chương trình áp dụng học bổng High Achievers), với thành tích học tập tối thiểu 65% và bài luận 500 chữ

16. Edith Cowan College- ECU (Perth- WA)

  • Học bổng 10% học phí cho chương trình Cao đẳng (diploma)- có giá trị đến tháng 10/2021;
  • Học bổng 10 tuần học tiếng Anh – ELICOS cho sinh viên quốc tế học khóa kết hợp tiếng Anh với chương trình Diploma hoặc Dự bị thạc sỹ (PQP) tại ECC sau đó chuyển tiếp lên ECU. Học bổng này có giá trị đến ngày 31/12/2021;
  • Học bổng 20% học phí cho các học phần còn lại của khóa học khi sinh viên chuyển tiếp lên ECU. Học bổng có giá trị đến tháng 10/2021.

III/ Học bổng các trường Đại học (Tiếng Anh, Dự bị, Cao đẳng, Cử nhân, Sau Đại học)

 

University of Melbourne (Melbourne- Victoria)

  • Học bổng Dự bị ĐH và Cao đẳng từ Trinity College:
    • Học bổng 5% học phí: số lượng có hạn, xét tự động
    • Học bổng 25-50% học phí: xét trên GPA sinh viên quốc tế
  • Melbourne International Undergraduate Scholarship: $10,000 – 50% hoặc 100% học phí, xét dựa trên kết quả học tập dành cho các sinh viên đăng kí học chương trình cử nhân, cạnh tranh;
  • Bachelor of Arts International Scholarship: trị giá 25% – 50% học phí. Áp dụng cho chương trình Bachelor of Arts;
  • Commerce Undergraduate International Merit Scholarships: trị giá 50% học phí. Áp dụng cho chương trình Bachelor of Commerce;
  • Global Graduate Merit Scholarship:25% – 50% học phí, dành cho các sinh viên đăng kí chương trình thạc sỹ tín chỉ tại Khoa Kinh doanh & Kinh tế ĐH Melbourne (các khóa học: Bachelor of Commerce, MBA, Executive MBA, Senior Executive MBA, Master of Analytics Management/ Business Analytics/ Marketing/ Management/ International Business, Graduate Research… Xem chi tiết tại đây);
  • Graduate Research Scholarships/ Research Training Programs Scholarship: Học bổng toàn phần đến $110,000, bao gồm học phí, chi phí sinh hoạt, phí bảo hiểm OSHC và trợ cấp, dành cho chương trình thạc sỹ nghiên cứu và tiến sỹ…

18. Monash University (Melbourne- Victoria)

  • Monash International Leadership Scholarship: Trị giá 100% học phí mỗi năm. Dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ. 4 suất học bổng cạnh tranh toàn cầu. Yêu cầu ứng viên có thành tích học tập xuất sắc, tiếng Anh cao, có nhiều hoạt động nổi bật. Ứng viên cần nộp bài luận cá nhân (500 từ), nói rõ tiềm năng lãnh đạo và có thể trở thành đại sứ SV cho Đại học Monash. Kì nhập học 2023 (to be confirmed);
  • Monash International Merit Scholarship: Trị giá $10,000 mỗi năm học. Dành cho sinh viên chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ. Yêu cầu: ứng viên có thành tích học tập xuất sắc, tiếng Anh cao, có nhiều hoạt động nổi bật, ứng viên cần nộp bài luận cá nhân (500 từ), nói rõ tiềm năng lãnh đạo và có thể trở thành đại sứ SV cho Đại học Monash. Kì nhập học 2023 (to be confirmed);
  • Học bổng Grant: trị giá $10,000 cho năm học đầu tiên của chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ;
  • Engineering International Undergraduate Excellence Scholarships 2022: Trị giá $10,000 mỗi năm học (tổng trị giá lên đến $40,000). Dành cho chương trình Bachelor of Engineering (Honours), nhập học năm 2022/ 2022. Yêu cầu: Điểm GPA lớp 12 đạt 9.0/10 trở lên, IELTS 6.5 trở lên (không band nào dưới 6.0)
  • Monash College Grants: đến $5,500 one off, số lượng có hạn, xét dựa trên kết quả học tập. Dành cho các sinh viên quốc tế theo học chương trình dự bị/ cao đẳng tại Monash College;
  • Monash Law Master International Scholarship: trị giá đến $20,000 cho năm học đầu tiên của chương trình: Master of Laws/ Masters of Legal Studies;
  • Monash Business School International Pathway Scholarship: trị giá $6,000/ năm. Dành cho sinh viên hoàn thành Dự bị Đại học (MUFY) và học lên cử nhân tại Monash Business School;
  • Pharmacy International Undergraduate Merit Scholarship: trị giá 25-50% học phí dành cho chương trình Bachelor of Pharmacy (Honours) hoặc Bachelor of Pharmacy (Honours)/Master of Pharmacy. Chỉ 4 suất, cạnh tranh quốc tế;
  • Information Technology Industry-Based Learning Placement Scholarships: trị giá $18,000 (22 tuần thực tập với một trong các đối tác của Khoa CNTT Monash) dành cho sinh viên đang học toàn thời gian các chương trình Cử nhân: Business Information System, Computer Science, Computer Science Advanced (Honours), Information Technology, Information Technology and Systems, Software Engineering (Honours)- hoặc bất kỳ chương trình double degree nào với 1 trong các ngành học trên.

19. University of New South Wales (Sydney- NSW)

  • Học bổng 20.000 AUD/ năm – 100% học phí toàn bộ khóa học – International Scientia Coursework Scholarship: áp dụng cho các chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ (trừ chương trình Sau đại học Online và tại UNSW cơ sở Canberra). Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập, khả năng lãnh đạo, hoạt động ngoại khóa, lí do chọn học UNSW
  • Học bổng 5000- 10.000 AUD cho 1 năm học – Australia’s Global University Award: áp dụng cho các chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ (trừ chương trình Sau đại học Online và tại UNSW cơ sở Canberra). Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập, không yêu cầu hồ sơ xin học bổng
  • Học bổng 5.000- 10.000 AUD cho 1 năm học – UNSW Global Academic Award: dành cho sinh viên đã hoàn thành xong chương trình Dự bị Đại học tại UNSW Global và chuyển tiếp lên 1 chương trình Cử nhân bất kỳ (trừ chương trình tại UNSW Canberra)
  • Học bổng 5.000 AUD/ năm cho toàn bộ khóa học – Art & Design International (Postgraduate) Coursework Scholarship: dành cho chương trình Thạc sỹ tín chỉ của khoa Nghệ thuật & Thiết kế
  • Học bổng 5.000 AUD/ năm cho toàn bộ khóa học – Arts & Social Sciences UG International High Achievers Scholarship: dành cho chương trình cử nhân của khoa Nghệ thuật & KHXH
  • Học bổng 5.000 AUD/ năm cho toàn bộ khóa học – Dr Vincent Lo Asia Undergraduate Scholarships: dành cho chương trình cử nhân tại UNSW. Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập, khả năng lãnh đạo, hoạt động ngoại khóa
  • Học bổng 10.000 AUD cho 1 năm học – UNSW Law International Award: áp dụng cho các chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ của khoa Luật (LLB, JD, LLM)
  • Học bổng 5.000- 7.500 AUD: áp dụng cho chương trình Dự bị Đại học & Cao đẳng tại UNSW Global.

20. The University of Sydney (Sydney- NSW)

  • Vice-Chancellor’s International Scholarships Scheme: 5.000 AUD/kì- 40.000 AUD/1 năm: Dành cho bậc cử nhân và thạc sỹ tín chỉ, được xét theo kết quả học tập của ứng viên. o Hạn chót xét học bổng cho học kỳ 1/2023 là ngày 15/1/2023 & cho học kỳ 2/2023 là các ngày 28/2, 26/4 và 30/6/2021.
  • Sydney International Student Award (SISA): trị giá 20% học phí toàn khóa học. Áp dụng cho bậc Đại học và Thạc sỹ tín chỉ, không áp dụng cho MBA, Executive MBA, Higher Degree Research (thạc sỹ nghiên cứu, PhD), study abroad, executive education programs. Sinh viên cần đáp ứng yêu cầu đầu vào khóa Cử nhân hoặc Thạc sỹ và viết bài luận 600 từ (gồm 3 phần- mỗi phần tối đa 200 từ) theo yêu cầu của trường
  • Học bổng riêng từ các khoa:
    • Các khoa bậc Đại học, giá trị từ 1.000- 20.000 AUD. Vui lòng check tại đây
    • Các khoa bậc Thạc sỹ (Coursework), giá trị từ 1.000- 20.000 AUD- 50% học phí. Vui lòng check tại đây
    • Các khoa bậc Thạc sỹ (Research) và Tiến sỹ, giá trị từ 1.000- 40.000 AUD. Vui lòng check tại đây.
  • Học bổng 2.500- 5.000- 7.500- 10.000 AUD chương trình dự bị đại học (USFP) tại Taylors College – đơn vị duy nhất đào tạo dự bị đại học cho du học sinh có nguyện vọng học lên đại học tại University of Sydney
  • Postgraduate research scholarships: Học bổng đến 100% học phí và trợ cấp. Dành cho các chương trình nghiên cứu (research).

21. The University of Adelaide (Adelaide- SA)

  • Global Academic Excellence Scholarships: 50% học phí. Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc ATAR 98 hoặc GPA 6,8/7, số lượng 2 suất mỗi Khoa- cực kỳ cạnh tranh.
  • Global Citizens Scholarship: 15%- 30% học phí, áp dụng cho cả chương trình cử nhân và thạc sỹ. Yêu cầu:
    • Học bổng 30%: Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, GPA 9.0/ATAR 90 Thạc sỹ: Tốt nghiệp Đại học, GPA 6.0/7.0
    • Học bổng 15%: Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, GPA 8.0/ATAR 80 Thạc sỹ: Tốt nghiệp Đại học, GPA 5.0/7.0
  • Higher Education Scholarships: 25% học phí, áp dụng cho cả chương trình cử nhân và thạc sỹ. Học bổng dành cho học sinh sinh viên hoàn thành một văn bằng hoặc một chương trình được công nhận tại Úc.
  • Family Scholarships: 25% học phí. Dành cho sinh viên có thành viên trong gia đình đã và đang theo học tại trường
  • Alumni Scholarships: 25% học phí. Dành cho sinh viên tốt nghiệp muốn theo học thêm 1 văn bằng khác tại ĐH Adelaide
  • University of Adelaide College pathway (Kaplan pathway): 25% – 30% học phí, áp dụng với:
    • Chương trình Dự bị ĐH: Hết lớp 11, GPA >7.5-8.5, IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)
    • Chương trình Cao đẳng: Hết lớp 12, GPA >7.2, IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)
  • The University of Adelaide College International Scholarship: 5% – 10% học phí dành cho sinh viên hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc đại học/sau đại học.
  • The University of Adelaide College High Achiever Progression Scholarship: 25% học phí dành cho sinh viên hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc cử nhân.
  • The Eynesbury College International Scholarship: 5% – 10% học phí dành cho sinh viên hoàn thành chương trình cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc đại học/sau đại học.
  • The Eynesbury College High Achiever Progression Scholarship: 25% học phí dành cho sinh viên hoàn thành chương trình cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc đại học/sau đại học

22. University of Western Australia (Perth- WA)

  • UWA Global Excellence Scholarship: Học bổng Đại học lên tới AU$15.000 mỗi năm học, kéo dài 3 năm đại học (tổng cộng AU$45.000). Học bổng áp dụng cho tất cả các chuyên ngành bậc đại học tại UWA, nhập học năm 2022, 2023 hoặc 2022. Trừ các chương trình Đại học nhận được Thư mời Direct Pathways với các chương trình sau đại học sau: JD Luật, Y khoa, Nha khoa, Y về Xương Chân và Dược
  • UWA Global Excellence Scholarship: Học bổng chương trình Thạc sĩ lên tới AU$15.000 cho một năm học, kéo dài 2 năm thạc sĩ (tổng cộng AU$30.000). Học bổng áp dụng cho tất cả các chương trình bậc sau đại học, thạc sĩ (tín chỉ hoặc tín chỉ và luận văn) tại UWA, với các kỳ nhập học vào năm 2022, 2023 hoặc 2022. Trừ một số chương trình cụ thể- vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết
  • UWA International Postgraduate Research Scholarships: Học bổng toàn phần bậc Tiến sĩ và Thạc sĩ nghiên cứu: học phí (3-4 năm), OSHC và sinh hoạt phí $30.000/năm
  • Forrest Research Foundation PhD Scholarships: Học bổng bậc Tiến sĩ cho nhiều chuyên ngành khác nhau, bao gồm: học phí, OSHC, hỗ trợ nghiên cứu $27,596 mỗi năm (2019), nhà ở $20.697/năm (2019) và công tác phí lên tới $13.000
  • UWA Foundation Program Scholarship: Học bổng chương trình Dự bị Đại học và Diploma (Năm nhất Đại học), $10.000 cho một năm tại Taylors College.

23. University of Queensland (Brisbane- Queensland)

  • UQ Economics Vietnam Scholarship: Học bổng 50% học phí cho toàn khóa học, dành cho các chương trình Cử nhân (Cử nhân Kinh tế; Cử nhân Chính trị, Triết học và Kinh tế (Danh dự); Cử nhân Tài chính và Kinh tế Nâng cao (Danh dự) và Thạc sĩ tín chỉ ngành Kinh tế
  • UQ Future Students Undergraduate Scholarship for High Achievers – Vietnam: Học bổng AUD 10,000 cho năm học đầu tiên. Dành cho các học sinh Việt Nam thuộc danh sách trường THPT chuyên VN được UQ công nhận, GPA ≥ 9.0 và theo học chương trình Cử nhân tại UQ (tất cả các ngành)
  • Vietnam Global Leaders Scholarship: Học bổng AUD 5,000- 10,000 cho học kì đầu tiên, dành cho các chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ của Khoa Kinh doanh, Kinh tế và Luật (trừ chương trình MBA)
  • MBA Student Scholarship – International: Học bổng 25% học phí (tối đa 2 năm). Dành cho sinh viên xuất sắc theo học chương trình MBA
  • HASS Scholarships for Excellence – Vietnam: Học bổng lên đến AUD 10,000/ năm học (tối đa 2 năm học). Dành cho chương trình Thạc sĩ tín chỉ của Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn
  • Master of Pharmaceutical Industry Practice International Student Scholarship: Học bổng AUD 5,000- 10,000;
  • International Scholarship in Conservation Biology: Học bổng AUD 10,000. Dành cho chương trình Master of Conservation Biology;
  • Science International Scholarship: Học bổng AUD 3,000, dành cho các chương trình Cử nhân và Thạc sĩ tín chỉ ngành Khoa học.
  • IES Foundation Year Scholarships For Outstanding Vietnamese Students: trị giá 50% học phí. Dành cho học sinh VN nhập học chương trình Dự bị Đại học tại IES. Yêu cầu:
    • Lớp 11: điểm GPA 8.5, IELTS 5.5;
    • Lớp 12: điểm GPA 8.0 hoặc có bằng Tốt nghiệp THPT, IELTS 5.5
  • IES Foundation Year Economics Scholarship: 25% học phí. Dành cho sinh viên đã học xong chương trình Dự bị đại học tại The International Education Services Ltd (IES) và học lên Bachelor of Economics (BEcon). Yêu cầu điểm trung bình chung 6.5 trở lên với điểm Toán tổi thiểu là 5, IELTS 6.

24. Deakin University (Melbourne, Geelong, Warrnambool- Victoria)

  • Vice-Chancellor’s International Scholarship: Trị giá 50% – 100% học phí cho toàn bộ khóa học. Yêu cầu: GPA của năm gần nhất từ 8.5 trở lên để apply, đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào của ngành học, bài luận cá nhân- 300 từ, 2 thư giới thiệu. Học bổng số lượng có hạn, quy trình xét tuyển rất cạnh trạnh nên ứng viên có thể cần điểm GPA cao hơn mức yêu cầu.
  • Học bổng Deakin dành cho sinh viên quốc tế- International Scholarship: Trị giá 25% học phí cho toàn bộ khóa học. Yêu cầu: GPA của năm gần nhất từ 6.5 trở lên, đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào của ngành học, bài luận cá nhân- 300 từ, có thể yêu cầu phỏng vấn nếu cần
  • STEM Scholarship: Trị giá 20% học phí. Yêu cầu:
    • Đối với học sinh hoàn tất chương trình phổ thông tại Việt Nam: điểm trung bình học tập lớp 12 từ 8.2 trở lên
    • Đối với sinh viên đang học hoặc đã hoàn tất chương trình đại học tại Việt Nam: điểm trung bình học tập của năm gần nhất hoặc điểm tốt nghiệp đại học từ 6.5/10 trở lên
    • Áp dụng cho các chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ (cả chương trình honours) của Khoa Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc và Xây dựng
  • Vietnam Partners Scholarship: Trị giá 20% học phí cho toàn bộ khóa học. Áp dụng cho HSSV Việt Nam ở tất cả các trường:
    • Đối với các chương trình Đại học: học sinh cần hoàn tất chương trình phổ thông tại Việt Nam, điểm trung bình lớp 12 từ 8.2 trở lên hoặc hoàn tất ít nhất 1 học kỳ ở bậc đại học với điểm trung bình từ 6.5/10 trở lên;
    • Đối với các chương trình Sau Đại học: sinh viên cần hoàn tất chương trình cử nhân hoặc ít nhất 1 học kỳ Thạc sĩ với điểm trung bình từ 6.5/10 trở lên.
  • Học bổng của Khoa Kinh Doanh & Luật- Business and Law International Partner Institutions Bursary: Trị giá 10% học phí. Yêu cầu: Đăng ký học chương trình cử nhân hoặc thạc sỹ tín chỉ của Khoa Kinh doanh và Luật, đáp ứng yêu cầu đầu vào và tiếng Anh của ngành học. Dành cho sinh viên các trường Đại học sau: VNU HCMC – International University, Ho Chi Minh City University of Law, Foreign Trade University, Vietnam National University, Hanoi School of Business, Saigon University.
  • Học bổng dành cho Thạc sỹ Luật- Master of Laws (LLM) Scholarship: Trị giá AUD$10,000. Dành cho sinh viên đã hoàn thành bằng Cử nhân Luật hoặc tương đương;
  • Warrnambool Campus International Bursary: Trị giá 20% học phí + 20% phí nhà ở cho toàn bộ khóa học. Yêu cầu: Đăng ký ở trong ký túc xá của trường, đăng ký chương trình Cử nhân Điều dưỡng hoặc Cử nhân Thương mại tại cơ sở Warrnambool của Đại học Deakin, chưa từng được cấp học bổng nào khác của Deakin.
  • Deakin College: 20% học phí khóa học Dự bị Đại học và/ hoặc chương trình Cao đẳng. Học bổng dành cho các khóa học sau:
    • Cơ sở Burwood: Chương trình Dự bị, Cao đẳng Kinh doanh, Cao đẳng Thương mại, Cao đẳng Truyền thông, Cao đẳng Thiết kế, Cao đẳng Điện ảnh, Truyền hình, Cao đẳng Khoa học Sức khỏe, Cao đẳng CNTT
    • Cơ sở Geelong: Chương trình Dự bị: Cao đẳng Thương mại, Cao đẳng Quản lý Xây dựng, Cao đẳng Kỹ thuật, Cao đẳng Khoa học Sức Khỏe, Cao đẳng Khoa học

25. La Trobe University (Melbourne, Sydney)

  • Học bổng 100% học phí: Điều kiện xét :
    • HSSV có quốc tịch và đang sinh sống học tập ở Việt Nam
    • Đăng ký nhập học trực tiếp các khóa học có trong danh sách tham gia chương trình học bổng.
    • Sinh viên phải theo học chương trình toàn thời gian bậc cử nhân hoặc thạc sỹ tại một trong các campuses của Đại học La Trobe. Học sinh tham gia các khóa học tiếng Anh hoặc liên thông trước khi vào khóa học chính không đủ điều kiện xét học bổng này.
    • Điểm trung bình học tập tối thiểu 80% hoặc cao hơn. Học bổng có hạn, trường sẽ chọn ra sinh viên xuất sắc nhất để trao học bổng.
    • Thỏa mãn tất cả các điều kiện nhập học được đề ra trong thư mời nhập học có điều kiện.
    • Nộp kèm CV và bài luận 500 từ bằng tiếng Anh trong hồ sơ xin nhập học. Chủ đề: “What does clever mean to you?”.
    • Trường có thể yêu cầu phỏng vấn trước khi có quyết định cuối cùng.
  • 2023 La Trobe University 50% Vietnamese Excellence Scholarship (VES): 50% học phí toàn bộ khóa học. Dành cho SV đăng kí học trực tiếp chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ tại các cơ sở tại bang Victoria của trường: Shepparton, Mildura, City, Bendigo, Albury-Wodonga, Melbourne. Xem các khóa học được áp dụng tại đây. Học bổng được xét trên thành tích học tập (điểm trung bình từ 80% trở lên), hoạt động ngoại khóa, giải thưởng và chứng chỉ về kỹ năng lãnh đạo, CV/ bài luận cá nhân. Số lượng có hạn. Áp dụng cho năm 2022
  • La Trobe South East Asia Scholarship (SEA): đến 30% học phí toàn bộ khóa học. Dành cho SV đăng kí chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ. Xem các khóa học được áp dụng tại đây. Số lượng có hạn. Áp dụng cho kì 2/ 2023 và kì 1, 2 / 2022
    • Học bổng 20%: tương đương AU$7,000/ năm
    • Học bổng 25%: tương đương AU$8,750/ năm. Yêu cầu GPA 7.0- 7.4
    • Học bổng 30%: tương đương AU$10,500/ năm. Yêu cầu GPA 7.5 trở lên.
  • La Trobe International Scholarship (LTIS): đến 25% học phí toàn bộ khóa học. Dành cho SV đăng kí chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ. Áp dụng cho kì 2/ 2023 và kì 1, 2 / 2022
    • 55-69.9 WAM (AQF tương đương): học bổng 15% học phí
    • 70-74.9 WAM (AQF tương đương): học bổng 20% học phí
    • 75+ WAM (AQF tương đương): học bổng 25% học phí.
  • Early Bird Acceptance Grant: 5% học phí năm đầu tiên. Dành cho SV quốc tế học chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ. Áp dụng cho kì 2/ 2023 và kì 1, 2 / 2022
  • Học bổng 5-10 tuần tiếng Anh ELICOS: dành cho chương trình ELICOS trước khi vào khóa chính. Áp dụng cho kì 2/ 2023 và kì 1, 2 / 2022
  • Regional Scholarship: AU$5,000 dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ tại 1 trong các campus khu vực vùng của LTU. Áp dụng cho kì 2/ 2023 và kì 1, 2 / 2022
  • Destination Australia Scholarships – International Students: AU$15,000/ năm và kéo dài đến 4 năm học . Dành cho các chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ tại các cơ sở: Albury-Wodonga, Bendigo, Mildura, Shepparton (bang Victoria)
  • Graduate Research Scholarships: Học bổng toàn phần, AU$28,092/ năm, kéo dài trong 3,5 năm. Dành cho các chương trình Thạc sỹ nghiên cứu và Tiến sỹ. Yêu cầu: SV có bằng Thac sĩ nghiên cứu, trong một chuyên ngành có liên quan, đã hoàn thành trong vòng mười năm qua và được đánh giá tại La Trobe Masters theo tiêu chuẩn nghiên cứu từ 70 trở lên HOẶC LÀ bằng Cử nhân (Danh dự), Thạc sĩ tín chỉ hoặc Thạc sĩ nghiên cứu chưa được cấp bằng, đã hoàn thành chương trình trong vòng mười năm qua và đạt điểm trung bình từ 70 trở lên trong bất kỳ môn học nào.
  • Học bổng La Trobe College  – Diploma 5,400- 7,000 AUD (tương đương 20% học phí):
    • Cấp tự động, dành riêng cho Việt Nam
    • Áp dụng cho các kì nhập học: tháng 3/2021, cho cả Melbourne và Sydney campus
    • Học sinh không đủ điểm tiếng Anh vào thẳng mà cần học qua khóa ELICOS thì vẫn được nhận hoc bổng này sau khi hoàn thành xong khóa ELICOS, chỉ cần ngày bắt đầu của khóa Diploma intake: T3/21
  • Học bổng La Trobe College chuyển tiếp sau khi học xong Foundation/ Diploma: 20-25-30% toàn khóa Bachelor. Áp dụng cho các chương trình Cử nhân thuộc list này
    • Foundation/Diploma WAM 55%: học bổng 20% học phí
    • Foundation/Diploma WAM 70%: học bổng 25% học phí
    • Foundation/Diploma WAM 75%: học bổng 30% học phí.

26. Victoria University (Melbourne, Sydney)

  • VU Future Leaders Scholarship (International): 20% học phí 2 học kì đầu + 10% học phí cho các học kỳ sau, nếu sinh viên duy trì được thành tích học tập tốt. Áp dụng cho các khóa học: Cao đẳng, Cử nhân, Sau đại học (dạng Tín chỉ) năm 2022
  • VU COVID-19 International Scholarship: Học bổng đến 6.000 AUD/ 2 học kỳ đầu tiên. Dành cho chương trình Cử nhân & sau đại học (tín chỉ).

27. Swinburne University of Technology (Melbourne- Victoria)

  • Học bổng ELICOS AUD 3.600 (10 tuần học phí): dành cho sinh viên có nhu cầu học Tiếng Anh tại Swinburne trước khi nhập học khóa học chính. Học bổng khóa học chính sẽ được cân nhắc theo chính sách các học bổng bên dưới
  • Swinburne International Excellent pathway scholarship: AUD 2,500 cho một khóa hay AUD 5,000 cho package từ Foundation Year + Diploma Unilink + năm 2 Cử nhân hoặc AUD 2,500 cho PQP + Thạc sỹ. Sinh viên chuyển tiếp lên Đại học sau khi học xong vẫn sẽ tiếp tục được xét học bổng lên đến 75%- nếu đủ điều kiện
  • Swinburne International Excellent Undergraduate scholarship: từ 10% đến 75% học phí dành cho sinh viên Việt Nam với thời gian khóa học Cử nhân lên đến 4 năm, ngoại trừ chương trình Cử nhân Hàng Không và Phi công bằng đôi Cử nhân Hàng Không và Phi công/ Cử nhân Kinh doanh – không giới hạn số lượng
  • Swinburne International Excellent Postgraduate scholarship: từ 10% đến 75% học phí dành cho sinh viên Việt Nam với yêu cầu khóa học thạc sỹ trong thời gian 2 năm, ngoại trừ chương trình Thạc sỹ Khoa Học (Hệ thống Mạng) – không giới hạn số lượng
  • George Swinburne STEM Postgraduate scholarship: 30% học phí dành cho sinh viên Việt Nam không giới hạn số lượng nếu sinh viên nộp cho các ngành: Master of Engineering Science (all specialisations and combined degrees) Master of Information Technology Master of Professional Engineering Master of Science (Biotechnology) Master of Construction and Infrastructure Management Master of Data Science Master of Biotechnology Master of Cybersecurity Master of Information Technology (Professional Computing). Nếu sinh viên nộp hồ sơ cho nhóm ngành STEM mà có điểm GPA cao 90% thì sẽ được cân nhắc học bổng cao hơn lên đến 50% hoặc 75%.

28. Federation University (Ballarat, Melbourne, Gippsland, Brisbane)

  • Global Innovator Scholarship: 20% học phí toàn khóa học. Dành cho sinh viên quốc tế bắt đầu chương trình đại học hoặc sau đại học vào năm 2022
  • Global Excellence Scholarship: 25% học phí toàn khóa học. Dành cho các sinh viên quốc tế mới có thành tích học tập xuất sắc năm 2022
  • Accommodation Support Scholarship: 2.000 AUD cho mỗi kì. Tổng cộng 4.000 AUD cho 1 năm học.
  • Destination Australia Scholarships: 15.000 AUD/ năm. Dành cho SV học và sống tại khu vực Regional- cơ sở Ballarat, Gippsland hoặc Wimmera.

29. Australian Catholic University (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane, Ballarat, Canberra)

  • International Student Scholarships: 50% học phí toàn khóa, tổng 20 suất. Dành cho chương trình Cử nhân hoặc Sau đại học kì 1/ 2022
  • Global Excellence Scholarships: 2.500 AUD cho mỗi học kì. Dành cho sinh viên đăng kí học chương trình Cử nhân hoặc Sau đại học, ngành Kinh doanh và CNTT. Mức học bổng tối đa là:
    • 15.000 AUD cho bậc cử nhân (3 năm)
    • 20.000 AUD cho bậc cử nhân (4 năm)
    • 10.000 AUD cho bậc thạc sĩ (2 năm).
  • Allianz Global Assistance Scholarship: 7.500 AUD, có 2 suất: 1 suất bậc Cử nhân và 1 suất bậc Sau đại học.

30. Macquarie University (Sydney- NSW)

  • Macquarie ASEAN Scholarship: 10.000 AUD/ 1 năm cho toàn bộ khóa học. Áp dụng cho tất cả sinh viên nhập học chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ trong năm 2023 – bất cứ chương trình học nào (trừ các chương trình nghiên cứu), học sinh cần đáp ứng được yêu cầu đầu vào của trường, nếu học qua dự bị hoặc cao đẳng, học sinh vẫn được xét học bổng này khi vào khóa chính. Tổng giá trị học bổng có thể lên đến 30.000- 40.000 AUD
  • ASEAN Women in Management and Finance Scholarship: đến 15.000 AUD/ năm. Dành cho nữ sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, nộp các chương trình Thạc sĩ về Quản trị và Tài chính ứng dụng
  • MUIC scholarship: $dành cho sinh viên đăng kí các chương trình dự bị Đại học (Standard) hoặc Cao đẳng khối ngành STEM và Arts. Số lượng học bổng có hạn
  • English Language Scholarship: 50% học phí khóa học tiếng Anh (lên đến 10 tuần). Dành cho các sinh viên tham gia khóa học tiếng Anh ELC chuyển tiếp lên khóa Cử nhân hoặc Thạc sỹ tại Đại học Macquarie. Số lượng học bổng có hạn và xét first come first served, cho đến khi hết học bổng.

31 University of Technology Sydney– UTS Insearch (Sydney- NSW)

  • UTS Undergraduate Academic Excellence Scholarship: 25% học phí chương trình cử nhân tại UTS dành cho học sinh quốc tế có thành tích học tập bậc THPT xuất sắc
  • Undergraduate Merit Scholarship:$10,000 học phí năm đầu tiên cho chương trình cử nhân tại UTS. Dành cho học sinh quốc tế có thành tích học tập bậc THPT xuất sắc
  • UTS Insearch to UTS Pathways Scholarship: 50% học phí chương trình cử nhân tại UTS. Dành cho sinh viên quốc tế đã hoàn tất chương trình dự bị hoặc Diploma tại UTS Insearch
  • Postgraduate Academic Excellence Scholarship: $5,000 dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập tốt nhập học Chương trình sau đại học tại UTS
  • UTS Grant for Masters by Coursework Students: $3,000 cho học kì đầu tiên. Dành cho sinh viên đã tốt nghiệp cử nhân tại 1 trường của Úc, không quá 1 năm
  • Science Postgraduate Academic Excellence Scholarship: 25% học phí. Dành cho sinh viên quốc tế nhập học chương trình Thạc sỹ của khoa Khoa học tại UTS
  • UTS Insearch Leadership Advantage Scholarship: $4,000 dành cho sinh viên Việt Nam nhập học chương trình dự bị đại học (Foundation Studies) hoặc chương trình Diploma tại UTS Insearch
  • UTS Diploma to Degree Scholarship for High School Graduates: 25% học phí chương trình cử nhân tại UTS. Dành cho học sinh Việt Nam học từ chương trình Diploma tại UTS Insearch, hoàn thành lớp 12 tại VN từ các trường không thuộc danh sách trường chuyên được tuyển thẳng vào năm nhất chương trình cử nhân tại UTS và đạt điểm trung bình các môn học thuật ở mức khá giỏi.

32. University of Western Sydney (Sydney- NSW)

  • Vice-Chancellor’s Academic Excellence Undergraduate/ Postgraduate Scholarships: Học bổng 50% học phí dành cho chương trình cử nhân (tối đa 3 năm) & sau đại học (tối đa 2 năm)
  • Western Sydney International Scholarships– Undergraduate/ Postgraduate: Học bổng 3.000- 6.000 AUD/ năm dành cho chương trình cử nhân (tối đa 3 năm) & sau đại học (tối đa 2 năm), trừ chương trình Doctor of Medicine.

33. University of Wollongong (Wollongong- NSW)

  • University Excellence Scholarships: 30% học phí. Dành cho sinh viên quốc tế các khóa bậc cử nhân (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học)
  • Postgraduate Academic Excellence Scholarship: 30% học phí. Dành cho SV quốc tế bậc Thạc sỹ tín chỉ tại UOW (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học)
  • Vietnam Bursary: 10% học phí bậc Cử nhân và 20% học phí bậc Thạc sỹ, dành riêng cho sinh viên Việt Nam nhập học năm 2023 Áp dụng cho một số ngành học
  • Alumni scholarship: Học bổng 10% học phí. Dành cho sinh viên UOW hoàn thành xong chương trình Cử nhân, muốn học tiếp lên chương trình Thạc sĩ tín chỉ năm 2022
  • Hỗ trợ phí ở tại KTX, từ 195 AUD/tuần.

34. University of Newcastle (Newcastle, Sydney- NSW)

  • FEBE Golden Jubilee Commemorative International Scholarship: 100% học phí. Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình cử nhân Khoa Kỹ thuật, Xây dựng & Môi trường.
  • Global Leaders Scholarship: $12,500dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sĩ chuyên ngành Kinh doanh & Luật
  • FEBE International Architecture and Built Environment Postgraduate Coursework Scholarship: $4000 đến $12,000 (tối đa 2 năm học). Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình sau đại học tại Khoa Kỹ thuật, Xây dựng & Môi trường.
  • FEBE International Engineering and Technology Postgraduate Coursework Scholarship: $6000 đến $18,000 (tối đa 3 năm học). Dành cho sinh viên Thạc sỹ tín chỉ Kỹ thuật & Công nghệ tại Khoa Kỹ thuật, Xây dựng & Môi trường.
  • FEBE International Undergraduate Scholarship: $5,000 mỗi năm. Dành cho sinh viên Cử nhân tại Khoa Kỹ thuật, Xây dựng & Môi trường, cơ sở Callaghan.

35. University of New England (Armidale, Sydney- NSW)

  • UNE International scholarships: $5,000. Dành cho sinh viên nhập học tại UNE cơ sở Sydney.
  • UNE International Postgraduate Research Award (IPRA): sinh viên sẽ được nhận trợ cấp hàng năm + học phí + bảo hiểm y tế tiêu chuẩn ở nước ngoài dành cho sinh viên nhập học chương trình nghiên cứu sau đại học, dựa trên thành tích học tập và tiềm năng nghiên cứu.
  • Accommodation scholarships: Học bổng đến 11.000 AUD hỗ trợ chỗ ở tại KTX của trường. Dành cho sinh viên quốc tế nhập học tại cơ sở Armidale trong năm 2022- 2022
  • Destination Australia Scholarships: 15.000 AUD mỗi năm (tối đa 4 năm). Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ, tại cơ sở Armidale, bang NSW.

36.. University of New England (Armidale, Sydney- NSW)

  • UNE International scholarships: $5,000. Dành cho sinh viên nhập học tại cơ sở Sydney.
  • UNE International Postgraduate Research Award (IPRA): sinh viên sẽ được nhận trợ cấp hàng năm + học phí + bảo hiểm y tế tiêu chuẩn ở nước ngoài. Dành cho sinh viên nhập học chương trình nghiên cứu sau đại học. Dựa trên thành tích học tập và tiềm năng nghiên cứu.
  • Accommodation scholarships: Học bổng đến 11.000 AUD hỗ trợ chỗ ở tại KTX trường. Dành cho sinh viên quốc tế nhập học tại cơ sở Armidale trong năm 2022- 2022
  • Destination Australia Scholarships: 15.000 AUD mỗi năm (tối đa 4 năm). Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ, tại cơ sở Armidale, bang NSW

37. Southern Cross University (Gold Coast, Coffs Harbour, Lismore- NSW)

  • The Outstanding Academic Excellence Scholarship: $15,000 mỗi năm, kéo dài toàn khóa học (tổng học bổng lên đến $60,000). Dành cho sinh viên theo học các chương trình:

Cơ sở Lismore:

    • Bachelor of Engineering (Honours) in Civil Engineering
    • Bachelor of Engineering (Honours) in Mechanical Engineering
    • Bachelor of Engineering (Honours) in Coastal Systems
    • Bachelor of Environmental Science
    • Bachelor of Environmental Science/Bachelor of Marine Science and Management
    • Bachelor of Forest Science and Management
    • Bachelor of Marine Science and Management
    • Graduate Diploma of Forest Science and Management
    • Master of Forest Science and Management

Cơ sở Coffs Harbour:

    • Bachelor of Marine Science and Management
    • Master of Marine Science and Management
  • Vice Chancellor’s Academic Excellence Scholarship: $8,000 mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour.
  • Vice Chancellor’s International Diversification Scholarship: $8,000 mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour.
  • SCU International Regional Scholarship: $5,000 mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour.
  • SCU International Women in STEM Scholarship: $8,000 mỗi năm dành cho sinh viên quốc tế nữ đang theo học tại Úc, có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ khoa Môi trường, Khoa học, Kĩ thuật, Sức khỏe hay Cử nhân/Thạc sỹ CNTT tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour.
  • Destination Australia scholarship: $15,000 mỗi năm (tối đa 4 năm) dành cho sinh viên theo học chương trình học của bậc Cử nhân tại Lismore hoặc Coffs Harbour campus.

38. Charles Sturt University (NSW)

  • Destination Australia Scholarship: $15,000 mỗi năm. Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín của một số ngành. Áp dụng tại các cơ sở: Bathurst, Orange, Port 21. Macquarie or Wagga Wagga.
  • International Student Merit Stipend 2022: $500 mỗi tháng chi phí sinh hoạt. Dành cho sinh viên có thành tích học tập, thể thao, nghệ thuật, theo học tại các campus Albury-Wodonga, Bathurst, Port Macquarie, Orange và Wagga Wagga.
  • Vietnamese students merit scholarship 2022: 25% học phí mỗi năm. Dành cho sinh viên nhập học các campus Albury-Wodonga, Bathurst, Port Macquarie, Wagga Wagga. Không áp dụng cho chương trình Cử nhân Khoa học Nha khoa và Khoa học Thú y.
  • International High Academic Achievers Scholarship 2022: 25% học phí mỗi năm. Dành cho sinh viên nhập học các campus Albury-Wodonga, Bathurst, Port Macquarie, Wagga Wagga. Không áp dụng cho chương trình Cử nhân Khoa học Nha khoa và Khoa học Thú y.
  • Charles Sturt Regional Scholarship 2022: 9% học phí/kì: Cử nhân Kế toán, Kinh doanh, CNTT 13% học phí: Thạc sỹ Kế toán chuyên nghiệp 16% học phí: Thạc sỹ CNTT dành cho sinh viên nhập học bậc cử nhân ngành kế toán, kinh doanh (Quản trị), Kinh doanh (Marketing), Nghiên cứu kinh doanh, CNTT, Thạc sĩ CNTT, Thạc sĩ kế toán chuyên nghiệp.

39. University of South Australia (Adelaide- SA)

  • Vice Chancellor’s International Excellence Scholarship: 50% học phí toàn khóa. Dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ. Xét theo kết quả học tập và thỏa mãn yêu cầu tiếng Anh đầu vào. Học bổng nộp theo form riêng, nộp cùng thư xin học (trả lời 2 câu hỏi, mỗi câu viết tối đa 600 từ)
  • International Merit Scholarship: 25% học phí năm đầu tiên. Hồ sơ xét theo kết quả học tập. Cụ thể: GPA bậc phổ thông 8.5/10 trở lên hoặc IB tối thiểu 29, GCE A Level 9 đối với bậc Cử nhân, GPA đại học 3.0/4.0 hoặc 6.5/10 đối với bậc Thạc sỹ

40. Flinders University (Adelaide- SA)

  • Học bổng 50% học phí toàn khóa học- Vice-Chancellor International Scholarships: dành cho các chương trình Cử nhân (yêu cầu tương đương ATAR 95) và Sau đại học (yêu cầu GPA ≥ 6.5). Hạn chót nộp hồ sơ cho học kì 2/ 2022: ngày 30/4/2021
  • Học bổng 25% học phí toàn khóa học- Excellence Scholarships: dành cho các chương trình Cử nhân (yêu cầu tương đương ATAR 80)
  • Học bổng 20% học phí toàn khóa học- Global Scholarships: dành cho các chương trình Cử nhân (yêu cầu tương đương ATAR 70) và Sau đại học (yêu cầu GPA ≥ 5.0).

41. The University of Tasmania (Hobart, Launceston, Cradle Coast, Sydney)

  • ASEAN Science & Technology Undergraduate Merit Scholarship: Học bổng ASEAN 50% học phí. Dành cho học sinh Việt Nam không phân biệt trường thường/ trường chuyên- đăng ký các khoá Cử nhân ngành Khoa học và Công nghệ dưới đây, sẽ có cơ hội nhận học bổng này. Áp dụng cho kì tháng 2 và tháng 7/2021. Các khóa học được áp dụng:
    • Bachelor of Agricultural Science with Honours – S4A
    • Bachelor of Environmental Sciences with Honours – S4R
    • Bachelor of Architecture and Built Environments – P3H
    • Bachelor of Engineering (Specialisation) with Honours – P4D
    • Bachelor of Maritime Engineering (Specialisation) (Honours) – 24V1
    • Bachelor of Global Logistics and Maritime Management – P3E
    • Bachelor of Information and Communication Technology – P3T
    • Bachelor of Marine and Antarctic Science – P3L
    • Bachelor of Science – P3O
    • Bachelor of Surveying and Spatial Sciences – 73G
  • Dean of TSBE’s Merit Scholarship: 50% học phí- được trao bởi Khoa Kinh doanh & Kinh tế (TSBE) nhằm khuyến khích sinh viên quốc tế có thành tích cao trên khắp thế giới theo học tại Đại học Tasmania vào năm 2022. Học bổng dành cho các sinh viên quốc tế đạt thành tích cao (trong hoặc ngoài nước Úc) đăng ký chương trình học cử nhân, cử nhân danh dự hoặc thạc sỹ tín chỉ của TSBE (không áp dụng cho chương trình: Thạc sĩ Kế toán Chuyên nghiệp, Thạc sĩ Chuyên ngành Kế toán Chuyên nghiệp và bằng kép với các trường cao đẳng khác ), nhập học năm 2022.
  • TIS- Tasmanian International Scholarship: 25% học phí. Dành cho chương trình cử nhân (ngoại trừ Bachelor of Medicine and Bachelor of Surgery, Bachelor of Dementia Care và các khóa học AMC Seafaring) hoặc Thạc sỹ (ngoại trừ một số ít khóa học)
  • 10% UTAS Tuition Fee Discounts– 10% học phí và kéo dài toàn khóa học:
    • Family Alumni Bursary: Sinh viên có bố mẹ, anh, chị đã hoặc đang học tại UTAS. Chỉ áp dụng cho chương trình Bachelor of Medicine và Bachelor of Surgery năm 2023 hoặc 2022
    • Postgraduate Alumni Scholarship: Sinh viên đã hoàn thành chương trình Cử nhân tại UTAS và học lên Thạc sỹ tín chỉ.
  • Destination Australia Scholarship: 15.000 AUD mỗi năm (tối đa 4 năm). Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ. Áp dụng tại cơ sở Hobart, Launceston, Cradle Coast.

42. Queensland University of Technology (Brisbane- Queensland)

  • QUT International Merit scholarships: Học bổng 25% học phí dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ của 6 Khoa: Kinh doanh, Khoa học & Kĩ thuật, Công nghiệp sáng tạo, Giáo Dục, Sức khỏe và Luật. Học bổng 25% cho 2 học kỳ đầu (1 năm). Tiếp tục nhận 25% cho từng học kỳ tiếp theo với điểm yêu cầu GPA5.5/7 (thang điểm QUT), ngoại trừ Khoa Sức Khỏe
  • Foundation / Diploma scholarships: 2.600- 3.120 AUD dành cho chương trình dự bị đại học (Foundation) liên thông lên năm 1 đại học, cao đẳng (Diploma) liên thông lên năm 2 đại học
  • QUT English Language Refund Scheme: Miễn học phí khóa tiếng Anh học thuật (EAP)- tối đa 25 tuần, cho các SV chưa đủ tiếng Anh đầu vào, chỉ áp dụng cho khoa Business, có điều kiện kèm theo, xem chi tiết
  • Học bổng toàn phần (100% học phí và chi phí ăn ở) dành cho chương trình Thạc sĩ nghiên cứu và Tiến Sỹ, xem chi tiết: qut.edu.au/research/annual-scholarship-round

43. University of Southern Queensland (Toowoomba, Ipswich, Springfield- Queensland)

  • QUT International Merit scholarships: Học bổng 25% học phí. Dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ của 6 Khoa: Kinh doanh, Khoa học & Kĩ thuật, Công nghiệp sáng tạo, Giáo Dục, Sức khỏe và Luật. Học bổng 25% cho 2 học kỳ đầu (1 năm). Hưởng tiếp 25% cho từng học kỳ tiếp theo với điểm yêu cầu GPA5.5/7 (thang điểm QUT), ngoại trừ Khoa Sức Khỏe
  • Foundation / Diploma scholarships: 2.600- 3.120 AUD. Dành cho chương trình dự bị đại học (Foundation) liên thông lên năm 1 đại học, cao đẳng (Diploma) liên thông lên năm 2 đại học
  • QUT English Language Refund Scheme: Miễn học phí khóa tiếng Anh học thuật (EAP)- tối đa 25 tuần. Dành cho SV chưa đủ tiếng Anh đầu vào. Chỉ áp dụng cho khoa Business, có điều kiện kèm theo
  • Học bổng toàn phần (100% học phí và chi phí ăn ở). Dành cho chương trình Thạc sĩ nghiên cứu và Tiến Sỹ. Xem chi tiết: qut.edu.au/research/annual-scholarship-round

44. Griffith University (Brisbane, Gold Coast- Queensland)

  • Griffith Remarkable scholarship: 50% học phí. Yêu cầu:
    • Bậc Cử nhân: Tốt nghiệp THPT hoặc hoàn thành 1 năm học đại học, GPA 3.0/ 4.0 (tương đương 5.5/7), đồng thời lớp 12 có điểm GPA của 4 môn ≥ 9.1/10 + Personal statement 200-500 từ
    • Bậc Thạc sỹ tín chỉ: Tốt nghiệp cử nhân, GPA 3.0/ 4.0 (tương đương 5.5/7) + Personal statement 200-500 từ
  • International Student Academic Excellence Scholarship: 25% học phí. Dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ, nhập học trimester 3/2023 hoặc trimester 1, 2, 3/2021. Yêu cầu:
    • Bậc Cử nhân: Tốt nghiệp THPT hoặc hoàn thành 1 năm học đại học, GPA 5.5/7 (tương đương 7.5/10), đồng thời lớp 12 có điểm GPA của 4 môn ≥ 9.1/10
    • Bậc Thạc sỹ tín chỉ: Tốt nghiệp cử nhân, GPA 5.5/7 (tương đương 7.5/10).
  • International Student Academic Merit Scholarhips: 20% học phí. Dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ, nhập học trimester 3/2023 hoặc trimester 1, 2, 3/2021. Yêu cầu:
    • Bậc Cử nhân: Tốt nghiệp THPT hoặc hoàn thành 1 năm học đại học, GPA 5.0/7 (tương đương 6.7/10), đồng thời lớp 12 có điểm GPA của 4 môn ≥ 9.1/10
    • Bậc Thạc sỹ tín chỉ: Tốt nghiệp cử nhân, GPA 5.0/7 (tương đương 6.7/10).
  • International Student Support Scholarship: Học bổng tự động 20% học phí. Dành cho sinh viên quốc tế nhập học chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ kì 3/2020
  • International Overseas Student School Leaver Scholarship: 10% học phí 2 học kì đầu. Đăng kí học Cử nhân
  • International Student Postgraduate Scholarship – South East Asia and the Pacific: 10% học phí 2 học kì đầu. Đăng kí học Thạc sỹ tín chỉ
  • Master of Pharmacy Scholarship: $30,000 cho 3 năm học. Thỏa mãn yêu cầu đầu vào, nhập học kì 1 năm 2022, 2022
  • Bachelor of Medical Laboratory Science Scholarship: $20,000 cho 4 năm học. Thỏa mãn yêu cầu đầu vào, nhập học kì 1 hoặc 2, năm 2022, 2022
  • Griffith International Distinction Scholarships: $6,000. Dành cho SV hoàn thành xuất sắc chương trình cử nhân tại Griffith University (GPA 6.0 trở lên) học tiếp lên Honours hoặc Thạc sỹ tín chỉ tại trường
  • Griffith College Diploma to Degree: $3,000. Dành cho SV hoàn thành xuất sắc chương trình cao đẳng tại Griffith College, đạt điểm số cao nhất ở 3 học kì, tiếp tục học lên cử nhân tại Griffith University
  • GELI Direct Entry Program Scholarship: $1,000. Dành cho SV hoàn thành xuất sắc chương trình tiếng Anh GELI DEP học tiếp lên khóa chính tại trường
  • Family Scholarship: $1,000. Dành cho SV có anh chị em/ bố mẹ/ con cái đã hoặc đang theo học tại Griffith
  • Research Degree Scholarships: Học bổng toàn phần (học phí, chi phí sinh hoạt, trợ cấp…). Dành cho các chương trình nghiên cứu
  • International Student Articulation Scholarship: 10% học phí 2 học kì đầu của chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ. Áp dụng cho SV VN thuộc 1 số trường

45. James Cook University (Townsville, Cairns, Brisbane- Queensland)

  • JCU International Student Merit Stipend: 700 AUD/tháng suốt thời gian học. Chỉ cần duy trì GPA như yêu cầu. Các chương trình không đủ điều kiện nhận Học bổng bao gồm, nhưng không giới hạn trong: Cử nhân Y khoa, Cử nhân Phẫu thuật, Cử nhân Phẫu thuật Nha khoa, Cử nhân Khoa học Thú y, Cử nhân Vật lý trị liệu, Thạc sĩ Kỹ thuật (Chuyên nghiệp), các chương trình học online và không cấp bằng.
  • JCU College Pathways Scholarships: Tri giá 25% học phí. Áp dụng cho các chương trình: Diploma of Engineering (Pathway), Diploma of Health (Nursing Pathway), Diploma of Science (Pathway), Diploma of Technology (Pathway) tại JCU College.
  • Destination Australia Scholarship – International: 15.000 AUD/năm, kéo dài toàn khóa. Dành cho ứng viên học tại cơ sở Cairns hoặc Townsville, các chương trình:
    • Cao đẳng Kỹ thuật /Công nghệ /Khoa học
    • Thạc sĩ Khoa học dữ liệu /Quản trị DL-KS quốc tế/Quản trị/Công tác xã hội /Phát triển toàn cầu /Khoa học (Chuyên nghiệp) /Sức khỏe cộng đồng/Quản trị kinh doanh/Kỹ thuật

46. University of Canberra (Canberra, Melbourne)

  • Học bổng 25% học phí dành cho sinh viên quốc tế nhập học năm 2023 bậc cử nhân và thạc sỹ một số ngành học như Kinh doanh, IT, Thiết kế, Truyền thông, Xây dựng, Khoa học, Luật, Nghệ thuật
  • Học bổng 20% học phí. Dành cho chương trình cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ- tất cả các chuyên ngành. Yêu cầu:
    • Bậc cử nhân: GPA lớp 12 từ 85% trở lên
    • Bậc thạc sỹ: GPA bậc cử nhân từ 80% trở lên.
  • Học bổng 10% học phí. Dành cho chương trình cử nhân hoặc Thạc sỹ tín- chỉ tất cả các chuyên ngành. Yêu cầu:
    • Bậc cử nhân: GPA lớp 12 từ 70% trở lên
    • Bậc thạc sỹ: GPA bậc cử nhân từ 65% trở lên.
  • Giảm 10% học phí khóa tiếng Anh ELICOS nếu SV học:
    • ELICOS + Foundations/ Diploma + Bachelors
    • ELICOS + GCAF + Masters
  • Học bổng 2.500 AUD. Dành cho chương trình Diploma. Yêu cầu GPA lớp 12 trên 70%
  • Học bổng 2.000 AUD. Dành cho chương trình Foundation hoặc Diploma.

47. University of the Sunshine Coast (Sunshine Coast- Queensland)

  • Destination Australia Program: 15.000 AUD/năm, kéo dài toàn khóa. Dành cho ứng viên học tại cơ sở USC Gympie hoặc USC Fraser Coast, các chương trình:
    • Cao đằng Đổi mới Kinh doanh
    • Cử nhân Khoa học Điều dưỡng/Sinh thái Động vật/Giáo dục Tiểu học/Công tác xã hội

48. Curtin University (Perth- WA)

  • Meng Fei Innovative Future Leader Scholarship: 25% học phí năm đầu (lên đến $10,000). Dành cho sinh viên bậc cử nhân/sau đại học các khoa Kinh doanh và Luật, Khoa học sức khỏe, Nhân văn, Khoa học và Kĩ thuật.

49. Murdoch University (Perth-WA)

  • International Welcome Scholarship: $11,000 – $12,000. Dành cho sinh viên cử nhân tại các campus của Murdoch Western Australia.
  • Scholarship for Scientific Excellence (Honours): $5,000. Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc theo học chương trình danh dự của một trong số các khoa Kĩ thuật và Năng lương, CNTT, Toán và Thống kê.
  • Scholarship for Scientific Excellence (Undergraduate): $20,000. Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình cử nhân của một trong số các khoa Kĩ thuật và Năng lương, CNTT, Toán và Thống kê theo học tại campus Perth.
  • Scholarship for Scientific Excellence (Undergraduate): lên đến $20,000. Dành cho sinh có thành tích học tập xuất sắc viên nhập học chương trình cử nhân của một trong số các khoa Kĩ thuật và Năng lương, CNTT, Toán và Thống kê theo học tại campus Perth.

Nếu bạn có dự định du học Australia và cần thêm thông tin chọn trường, tìm chỗ ở, trung học Úc trọn gói, học bổng… Liên hệ ngay với Việt Global để được tư vấn chi tiết:

    – Hotline/Zalo: (Zalo)

    – Email: [email protected]